Lịch sử của liên minh châu âu bắt đầu từ chiến tranh thế giới thứ 2. có thể nói rằng ý tưởng về hội nhập châu âu đã được nhận thức sẽ giúp ngăn chặn việc chất chóc và phá hủy không sảy ra nữa. Bộ trưởng ngoại giao pháp Robert Schuman là người đã nêu ra ý tưởng và đề xuất lầnđầu tiên trong một bài phát biểu nổi tiếng ngày 9 tháng 5 năm 1950. Ngày này được coi là sinh nhật của châu âu được kỉ niệm hàng năm.
30 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Liên minh châu âu (EU), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Di n tích: 4 324 782 kmệ 2
S n c thành viên: 27 n cố ướ ướ
Dân s : kho ng 495 tri u ng i ố ả ệ ườ
T ng GDP trong năm 2007 là 11 600 t euroổ ỉ
(~ 15 700 t USD)ỉ
Tr s đ t t i th đô Brussels c a Bụ ở ặ ạ ủ ủ ỉ
L ch s c a Liên Minh Châu Âu b t đ u t chi n tranhị ử ủ ắ ầ ừ ế
th gi i th II. Có th nói r ng ý t ng v h i nh p châu ế ớ ứ ể ằ ưở ề ộ ậ
Âu
đã đ c nh n th c s giúp ngăn ch n vi c gi t chóc và phá ượ ậ ứ ẽ ặ ệ ế
h y không x y ra n a. B tr ng Ngo i giao Pháp Robert ủ ả ữ ộ ưở ạ
Schuman là ng i đã nêu ra ý t ng và đ xu t l n đ u tiên ườ ưở ề ấ ầ ầ
trong m t bài phát bi u n i ti ng ngày 9 tháng 5 năm 1950. ộ ể ổ ế
Ngày này đ c coi là Sinh nh t c a Châu Âu và đ c kượ ậ ủ ượ ỉ
ni m hàng năm.ệ
EU – LIÊN MINH KHU V C L N NH T TRÊN TH Ự Ớ Ấ Ế
GI IỚ
Nh ng m c th i gian quan tr ng trong quáữ ố ờ ọ
trình m r ng và phát tri n EU:ở ộ ể
1951: C ng đ ng Than và thép châu Âuộ ồ
1957: C ng đ ng Kinh t châu Âuộ ồ ế
1985: C ng đ ng Nguyên t châu Âuộ ồ ử
1967: H p nh t 3 t ch c trên thành C ng đ ng châu ợ ấ ổ ứ ộ ồ
Âu (EC)
1993: C ng đ ng châu Âu đ i tên thành Liên minh châu ộ ồ ổ
Âu (EU)
2. M c đích và th chụ ể ế
Nh ng liên minh, h p tác chính c a EU:ữ ợ ủ
Liên minh v thu quan, th tr ng n i đ a, ề ế ị ườ ộ ị
liên minh kinh t và ti n t .ế ề ệ
H p tác trong chính sách đ i ngo i, ph i h p ợ ố ạ ố ợ
gi gìn hoà bình và an ninh c a EU, h p tác ữ ủ ợ
v t pháp và n i v (Chính sách nh p c , ề ư ộ ụ ậ ư
đ u tranh ch ng t i ph m, ấ ố ộ ạ
h p tác v c nh sát và t pháp)ợ ề ả ư
D th o ngh ự ả ị
quy tế
và d lu tự ậ
Quy t đ nhế ị
Ki m traể
các quy t đ nhế ị
c a các u banủ ỷ
Tham v n và ban ấ
hành các quy t ế
đ nh và lu t lị ậ ệ
Các c quan đ u não:ơ ầ
H i đ ng châu Âuộ ồ
Ngh vi n châu Âuị ệ
H i đ ng b tr ng châu Âuộ ồ ộ ưở
U ban liên minh châu Âuỷ
Toà án châu Âu
C quan ki m toánơ ể
Ch c năng chính: Quy t đ nh nh ng v n đ ứ ế ị ữ ấ ề
quan tr ng v kinh t và chính tr .ọ ề ế ị
Ch t chủ ị
H i đ ng châu Âu hi n nayộ ồ ệ
Bronisław Komorowski
– T ng Th ng Ba Lanổ ố
G m ngồ ười đứng đầu nhà nước và chính ph các nủ ước thành viên
Ch c nứ ăng: là cơ quan quy n l c cao nh t EU; xác ề ự ấ định
đường l i, chính sách c a EUố ủ
T năm 1975, ng i đ ng đ u nhà n c, ho c đ ng đ u chính ừ ườ ứ ầ ướ ặ ứ ầ
ph , các ngo i tr ng, Ch t ch và Phó Ch t ch U ban châu Âu ủ ạ ưở ủ ị ủ ị ỷ
có các cu c h p th ng kỳ đ bàn quy t đ nhnh ng v n đ l n ộ ọ ườ ể ế ị ữ ấ ề ớ
c a EU. C ch này g i là H i đ ng châu Âu hay H i ngh ủ ơ ế ọ ộ ồ ộ ị
Th ng đ nh EU.ượ ỉ
Đ c đ t t i Strasbourg, g m 732 ượ ặ ạ ồ
ngh ị
Sĩ,nhi m kỳ 5 năm, đ c b u theo ệ ượ ầ
nguyên
t c ph thông đ u phi u.Trong Ngh vi n ắ ổ ầ ế ị ệ
các Ngh sĩ ng i theo nhóm chính tr khác ị ồ ị
nhau, không theo qu c t ch.ố ị
Ch c năngứ : Ki m tra các quy t đ nh ể ế ị
c aủ
các u ban, tham v n và ban hành các ỷ ấ
quy t đ nh và lu t l .ế ị ậ ệ
Ch t ch Ngh vi n châu Âu ủ ị ị ệ
Jerzy Buzek
Là cơ quan l p pháp c a EU, các nậ ủ ước thành
viên tham gia H i ộ đồng thông qua các B ộ
trưởng ho c ặ đại di n có th m quy n cho các ệ ẩ ề
ngành ho c lĩnh v c.ặ ự
Ch c nứ ăng:đưa ra các quy t ế định theo
nguyên t c ắ đa s , ố đưa ra đường l i ch ố ỉ đạo.
y ban châu Âu đ t tr s t i Brussels, là c quan Ủ ặ ụ ở ạ ơ
đi u hành c a Liên minh châu Âu, g m: 1 Ch t ch, 5 ề ủ ồ ủ ị
Phó Ch t ch và 19 y viên. Ch t ch y ban do chính ủ ị Ủ ủ ị Ủ
ph các n c thành viên nh t trí đ c , còn y viên là ủ ướ ấ ề ử Ủ
do Ch t ch đ c đ c c a y ban cùng v i chính ủ ị ượ ề ử ủ Ủ ớ
ph các n c thành viên ch n ra. C quan chính th c ủ ướ ọ ơ ứ
thông qua là Ngh vi n châu Âu. ị ệ
y ban châu Âu có nhi m kỳ 5 năm, hi n t i là khóa Ủ ệ ệ ạ
2009 -2014.
Ch c năng: đ trình d th o ngh quy t và d ứ ệ ự ả ị ế ự
lu t lên Ngh vi n và H i đ ng b tr ng châu ậ ị ệ ộ ồ ộ ưở
Âu; thi hành chính sách c a Liên minh châu Âu và ủ
ki m soát ngân sách; cùng v i Tòa án châu Âu thi ể ớ
hành lu t; và là c quan đ i di n cho Liên minh.ậ ơ ạ ệ
u tiên chính c a y ban là v n đ ngân sách, thúc Ư ủ Ủ ấ ề
đ y c i cách đ tăng hi u qu liên k t, duy trì n ẩ ả ể ệ ả ế ổ
đ nh và tăng tr ng kinh t trong toàn EU, thông qua ị ưở ế
Hi n pháp châu Âu và v n đ m r ng thành viên.ế ấ ề ở ộ
Ch t ch ủ ị
U ban Liên minh châu Âuỷ
José Manuel Barroso
Đ t tr s t i Luxembourg, Tòa án châuặ ụ ở ạ
Âu hi n g m 25 th m phán và 8 tr ng s , ệ ồ ẩ ạ ư
do
các chính ph tho thu n b nhi m, nhi m ủ ả ậ ổ ệ ệ
kỳ
6 năm.
Ch c nứ ăng: ch u trách nhi m áp d ng ị ệ ụ
và
di n gi i lu t pháp EU nh m duy trì s ễ ả ậ ằ ự
b o v các quy n l i cả ệ ề ợ ơ b n c a công ả ủ
dân
và phát tri n lu t pháp EU.ể ậ
Toà án có vai trò đ c l p, có quy n bác ộ ậ ề
b nh ng quy đ nh c a các t ch c c a ỏ ữ ị ủ ổ ứ ủ
U ỷ
ban Châu Âu, văn phòng Chính ph các ủ
n c n u b coi là không phù h p v i ướ ế ị ợ ớ
lu t ậ
c a EU.ủ
Đ t tr s t i Luxembourg, C quan ki m toán ặ ụ ở ạ ơ ể
hi n g m 25 thành viên,có nhi m kỳ 6 năm, do ệ ồ ệ
H i đ ng châu Âu b nhi m sau khi tham kh o ộ ồ ổ ệ ả
Ngh vi n châu Âu.ị ệ
Ch c năng: ki m tra t t c doanh thu và chiứ ể ấ ả
tiêu c a Liên minh châu Âu. ủ
Xây d ng, phát tri n m t khu v c t do l uự ể ộ ự ự ư
thông hàng hoá, d ch v , con ng i, ti n v nị ụ ườ ề ố
gi a các n c thành viên; tăng c ng h pữ ướ ườ ợ
tác, liên k t toàn di n.ế ệ
EU
B c M ắ ỹ
Châu Á
Thái Bình D
ng
ươ
Ch sỉ ố EU Hoa Kỳ Nh t B nậ ả
S dân (tri u ng i – 2005)ố ệ ườ 459,7 296,5 127,7
GDP (t USD - 2004)ỉ 12690,5 11667,5 4623,4
T tr ng xu t kh u trong ỉ ọ ấ ẩ
GDP (% - năm 2004) 26,5 7,0 12,2
T tr ng c a EU trong xu t ỉ ọ ủ ấ
kh u c a th gi i (% - ẩ ủ ế ớ
2004)
37,7 9,0 6,25
Th tr ng và đ ng ti n chung + dân s đông ị ườ ồ ề ố
(th tr ng tiêu th + ngu n nhân l c) ị ườ ụ ồ ự EU
tr thành m t trung tâm kinh t hàng đ u c aở ộ ế ầ ủ
th gi i, v t qua c Hoa Kì và Nh t B n.ế ớ ượ ả ậ ả
H n ch : có s chênh l ch v trình đ phátạ ế ự ệ ề ộ
tri n gi a các n c. ể ữ ướ
Quan h th ng m i: Xu t nh p kh u, là b n ệ ươ ạ ấ ậ ẩ ạ
hàng l n c a các n c đang phát tri n.ớ ủ ướ ể
Tuy nhiên, EU đã h n ch nh p kh u các m t ạ ế ậ ẩ ặ
hàng “nh y c m” nh than s t, tr c p cho hàng ạ ả ư ắ ợ ấ
nông s n.ả
Sự hợp tác của Việt Nam và Liên minh Châu Âu
V kinh t , hi n nay EU là m t trong s các đ i tác ề ế ệ ộ ố ố
th ng m i hàng đ u c a Vi t Nam, kim ng ch ươ ạ ầ ủ ệ ạ
hai chi u đ t g n 10 t USD năm 2006 và luôn ề ạ ầ ỉ
tăng tr ng m c cao 15 - 20%/năm.ưở ở ứ
Các nhà đ u t EU đã có m t t i h u h t các ầ ư ặ ạ ầ ế
ngành kinh t quan tr ng c a Vi t Nam v i 562 d ế ọ ủ ệ ớ ự
án, t ng v n đăng ký kho ng 7,6 t USD. ổ ố ả ỉ
Các d án đ u t c a châu Âu có hàm l ng và t ự ầ ư ủ ượ ỷ
l chuy n giao công ngh cao, ph ng pháp qu n ệ ể ệ ươ ả
lý tiên ti n, đóng góp đáng k vào tăng tr ng kinh ế ể ưở
t c a Vi t Nam.ế ủ ệ
Đặc biệt, liên tục trong những năm qua, EU luôn là
một trong những đối tác viện trợ ODA lớn nhất cho
Việt Nam. Các khoản viện trợ của EU luôn đáp
ứng các lĩnh vực ưu tiên của ta như xóa đói giảm
nghèo, y tế, giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực và
hội nhập quốc tế
Bên cạnh đó, các hoạt động hợp tác, trao đổi
trong lĩnh vực văn hóa, giáo dục, khoa học công
nghệ ngày càng phong phú và đa dạng, đưa quan
hệ hai bên phát triển một cách toàn diện.
Năm 2005, Chính phủ đã thông qua đề án tổng
thể Quan hệ Việt Nam Liên minh châu Âu và
Chương trình hành động đến 2010 và định hướng
tới 2015 với mục tiêu đưa quan hệ Việt Nam EU
trở thành "Quan hệ đối tác toàn diện và bền vững,
trên tinh thần ổn định lâu dài và tin cậy lẫn nhau,
vì hòa bình, hợp tác và phát triển phồn vinh trong
các thập kỷ tới của thế kỷ 21".
THE END
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lien_minh_chau_au_eu.pdf