XAML là gì?
XAML – Extensible Application Markup Language – phát âm zammel.
Là một ngôn ngữ đánh dấu dùng để thể hiện các đối tượng trong .NET.
35 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lập trình windows phone - Bài 2: Tìm hiểu ngôn ngữ xaml và các control cơ bản trong windows phone, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lập trình Windows PhoneBài 2: Tìm hiểu ngôn ngữ XAMLvà các control cơ bản trong Windows PhoneGV Biên soạn: Trần Duy ThanhNội dungTìm hiểu XAMLCác control cơ bản trong Windows Phone1. Tìm hiểu XAMLXAML là gì?XAML – Extensible Application Markup Language – phát âm zammel.Là một ngôn ngữ đánh dấu dùng để thể hiện các đối tượng trong .NET.1. Tìm hiểu XAMLVì sao sử dụng XAML?Tách rời nội dung về đồ họa ra khỏi code.Nâng cao khả năng tùy biến các control trong .NET.1. Tìm hiểu XAMLCác cú pháp cơ bản trong XAMLKhai báo 1 thành phầnHoặcVD: 1. Tìm hiểu XAMLCác cú pháp cơ bản trong XAMLKhai báo namespace cho trang XAMLVD: xmlns:x=ành phần thuộc tính (Property Element): dùng để khai báo các thuộc tính phức tạp VD: 1. Tìm hiểu XAMLCác cú pháp cơ bản trong XAMLCollection Syntax: thuộc tính của một element có thể là tập hợp của nhiều elementVD: Thuộc tính RowDefinitions của Grid 1. Tìm hiểu XAMLCác cú pháp cơ bản trong XAMLAttached Property Syntax( thuộc tính đính kèm): một số thuộc tính ở element cha được đính kèm vào element conVD: 2. Các control cơ bảnLayout controlsText controlsSelection controlsButtonImage control2.1 Layout controlsLayout controls là những controls kế thừa từ Panel, dùng để chứa và sắp xếp các đối tượng con nằm trong nó. Có 3 loại Layout controls chính:Grid: xếp các đối tượng con dựa theo dòng và cộtStackPanel: các đối tượng con được xếp liền kề nhau theo chiều dọc hay chiều ngangCanvas: vị trí các đối tượng con được xác định bởi khoảng cách của nó đến lề trái và lề trên của thành phần chứa nó.2.1 Layout controlsGridGrid sắp xếp các thành phần con theo dòng và cột. Dễ dàng mở rộng nếu cần.Phải định nghĩa các dòng và cột trước khi dùng2.1 Layout controlsGridKhai báo dòng và cột cho Grid 2.1 Layout controlsGridĐặt các control vào Grid2.1 Layout controlsStackPanelStackPanel sắp xếp các thành phần con nằm liên tiếp nhau theo chiều ngang hay dọc. 2.1 Layout controlsStackPanel Orientation="Horizontal"Mặc định nó sẽ xếp theo chiều dọc từ trên xuống dướiDùng thuộc tính Orientation để sắp theo chiều ngang2.1 Layout controlsCanvasCanvas sắp xếp vị trí các thành phần con dựa trên khoảng cách tuyệt đối từ thành phần đó đến lề trên (Canvas.Top) và trái (Canvas.Left) của canvas 2.1 Layout controlsCanvasCác thành phần con có thể nằm đè lên nhauKhi đó, sử dụng thuộc tính ZIndex để đặt thứ tự xếp trên dưới cho các thành phần con 2.1 Layout controlsBorder Border không phải là một layout controls thật sự. Dùng để tạo khung cho các thành phầnThường được dùng làm khung cho Grid và StackPanel 2.1 Layout controlsScrollViewerDùng để chứa nội dung văn bản dài [noi dung dai] 2.1 Layout controlsScrollViewer – Scrolling Programmatically Dùng 2 phương thức ScrollToVerticalOffset() và ScrollToHorizontalOffset() để scrollviewer có thể scroll từng đoạn private void btnScrollTop_Click(object sender, RoutedEventArgs e){ if (myScrollViewer.ScrollableHeight + myScrollViewe.VerticalOffset = 0) myScrollViewer.ScrollToVerticalOffset(myScrollViewer.VerticalOffset - 5);}2. Các control cơ bảnLayout controlsText controlsSelection controlsButtonImage control2.2 Text controlsTextBlockDùng để hiển thị chuỗi2.2 Text controlsTextBlockDùng thành phần để thể hiện nhiều chuỗi với định dạng khác nhau Courier New Time New Roman Verdana 2.2 Text controlsTextBoxDùng để nhập liệu2.2 Text controlsTextBoxThuộc tính InputScope dùng để hỗ trợ người dùng nhập liệuURLNumberText2.2 Text controlsPasswordBoxDùng để nhập mật khẩu 2. Các control cơ bảnLayout controlsText controlsSelection controlsButtonImage control2.3 Selection controlsCheckBoxDùng để thể hiện cho những lựa chọn mang 2 giá trị đúng-sai 2.3 Selection controlsRadioButtonDùng để chọn 1 trong nhiều lựa chọn 2.3 Selection controlsSliderDùng để thay đổi giá trị cần biến thiên 2. Các control cơ bảnLayout controlsText controlsSelection controlsButtonImage control2.4 Button control 2. Các control cơ bảnLayout controlsText controlsSelection controlsButtonImage control2.5 Image control Thảo luận
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- module2_bai2_timhieuxamlvacaccontrolcoban_4907.pptx