Android cung cấp một số lựa chọn để lưu trữ dữ
liệu
Lựa chọn giải pháp nào tùy thuộc vào nhu cầu
bảo mật của ứng dụng và kích thước của file
cần lưu trữ:
Các tùy chọn lưu trữ bao gồm:
Shared Preferences
Internal Storage
External Storage
SQLite Database
Network Connection
26 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lập trình Android - Bài 7: Lưu trữ dữ liệu (Data Storage), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. SharedPreference
▪ Khái niệm lưu trữ
▪ Khai báo và sử dụng
2. Bộ nhớ thiết bị
Android cung cấp một số lựa chọn để lưu trữ dữ
liệu
Lựa chọn giải pháp nào tùy thuộc vào nhu cầu
bảo mật của ứng dụng và kích thước của file
cần lưu trữ:
Các tùy chọn lưu trữ bao gồm:
Shared Preferences
Internal Storage
External Storage
SQLite Database
Network Connection
3
4
SharedPreference cho phép thực hiện lưu trữ và truy
xuất dữ liệu theo cặp khóa key-value cho các kiểu dữ
liệu cơ bản.
Có thể lưu trữ các kiểu dữ liệu cơ bản sau:
Boolean
Float
Int
Long
String
Dữ liệu vẫn được bảo toàn ngay cả khi ứng dụng bị
đóng hoàn toàn.
Khai báo truy xuất:
Có thể sử dụng một trong 2 phương thức sau
▪ getSharedPreferences: sử dụng truy xuất đến tập
tin Preferences đã lưu trữ bằng cách truyền vào tên
tập tin.
▪ getPreferences: truy xuất đến tập tin Preference
mặc định tương ứng với Activity gọi thực thi.
Mặc định tập tin Preference được lưu trữ theo đường
dẫn
data/data//shared_prefs/.xml
Khai báo truy xuất:
Các định dạng mở tập tin khi truy xuất Preference:
▪ MODE_PRIVATE
▪ MODE_APPEND
▪ MODE_WORLD_READABLE (Deprecated in API 17)
▪ MODE_WORLD_WRITEABLE (Deprecated in API 17)
▪ MODE_MULTI_PROCESS
Tạo đối tượng SharedPreferences:
SharedPreferences sp
= getSharedPreferences("file_name",MODE_PRIVATE);
SharedPreferences.Editor editor = sp.edit();
Lưu:
editor.putAAA(key, value)
Đọc:
datatype variable = sp.getAAA(key, default_value)
Trong đó AAA có thể là Boolean, Float, Int, Long, String
Lưu trữ dữ liệu:
Tạo đối tượng Editor từ phương thứ edit() của Preference
Lưu trữ dữ liệu vào Preference thông qua phương thức
put:
▪ putBoolean(Key, Value)
▪ putFloat(Key, Value)
▪ putInt(Key, Value)
▪ putLong(Key, Value)
▪ putString(Key, Value)
Ví dụ:
boolean wifi_status = checkBoxWifi.isChecked();
SharedPreference shared_pref = getPreferences(MODE_PRIVATE);
Editor editor = shared_pref.edit();
editor.putBoolean(“Wifi_Status”, wifi_status);
editor.apply();
Khai báo truy xuất:
Các giá trị lưu trữ được truy xuất thông qua phương thức
get:
▪ getBoolean(Key, DefValue)
▪ getFloat(Key, DefValue)
▪ getInt(Key, DefValue)
▪ getLong(Key, DefValue)
▪ getString(Key, DefValue)
Ví dụ:
boolean wifi_status =
getPreferences(MODE_PRIVATE).getBoolean(“Wifi_Status”);
checkBoxWifi.setChecked(wifi_status);
private void saveSharedPreferences() {
//Đưa dữ liệu vào SharedPreferences
editor.putString("username",
txtUsername.getText().toString());
editor.putString("password",
txtPassword.getText().toString());
editor.putBoolean("remember",
chkRemember.isChecked());
//Hoàn tất
editor.commit();
}
11
private void loadSharedPreferences() {
boolean isRemember =
sp.getBoolean("remember", false);
txtUsername.setText(
sp.getString("username", ""));
txtPassword.setText(
sp.getString("password", ""));
}
12
13
Bộ nhớ trong được cấp phát khi ứng dụng được cài đặt
trên thiết bị trên một thư mục riêng biệt:
Chỉ có ứng dụng mới có thể truy xuất được bộ nhớ của
ứng dụng đó.
Đường dẫn các tập tin được lưu trữ:
data/data//files
Phương thức truy xuất:
getFilesDir - File
Truy xuất ghi tập tin:
Gọi phương thức openFileOutput() nhận về dữ liệu
stream cho đối tượng FileOutStream.
Đọc dữ liệu với phương thức write().
Đóng stream bằng phương thức close().
Ví dụ:
String hello = “Hello Android!”;
FileOutStream fos = openFileOutput(“Hello_file.txt”,
MODE_APPEND);
fos.write(hello.getBytes());
fos.close();
Truy xuất đọc tập tin:
Gọi phương thức openFileInput() nhận về dữ liệu
stream cho đối tượng FileInputStream.
Đọc dữ liệu với phương thức read().
Đóng stream bằng phương thức close().
Ví dụ:
FileInputStream fis = openFileInput(“Hello_file.txt”);
int b = 0; String s = “”;
while ((b = fis.read()) != 0)
s += (char)b;
fis.close();
Log.d(“Noi dung xuat”, s);
Mỗi thiết bị Android cung cấp bộ nhớ ngoài cho phép
người dùng có thể lưu trữ và truy xuất trực tiếp trên thiết
bị hoặc thông qua máy tính khi kết nối USB Storage.
Bộ lưu trữ ngoài bao gồm hai dạng:
Bộ nhớ thiết bị (non-removable)
Bộ nhớ ngoài (sd-card, usb)
Cần xin cấp quyền để truy xuất bộ nhớ này
android.permission.WRITE_EXTERNAL_STORAGE
Ứng dụng được cấp phát bộ nhớ ngoài để lưu trữ dữ
liệu, mặc định không thể truy xuất như tập tin Media.
Địa chỉ lưu trữ: /mnt/sdcard/Android//files
Phương thức truy xuất:
▪ getExternalFilesDir(String) – File
▪ getExternalFilesDirs(String) – File[] (API 19 - KITKAT)
▪ ContextCompat.getExternalFilesDirs(String) – File[] (Support
Library)
Cấu hình cài đặt ứng dụng trên bộ nhớ trong hoặc ngoài
thông qua cặp thẻ trong AndroidManifest.
installLocation
▪ internalOnly
▪ Auto
▪ preferExternal
Kiểm tra tình trạng bộ nhớ:
Cần kiểm tra tình trạng bộ nhớ ngoài trước khi thực hiện các thao tác.
Truy xuất trạng thái bộ nhớ ngoài thông qua phương thức
getExternalStorageState trong đối tượng Environment.
Các thông số được trả về bao gồm:
▪ MEDIA_UNKNOWN
▪ MEDIA_REMOVED
▪ MEDIA_UNMOUNTED
▪ MEDIA_CHECKING
▪ MEDIA_NOFS
▪ MEDIA_MOUNTED
▪ MEDIA_MOUNTED_READ_ONLY
▪ MEDIA_SHARED
▪ MEDIA_BAD_REMOVAL
▪ MEDIA_UNMOUNTABLE
Kiểm tra tình trạng bộ nhớ:
Ví dụ kiểm tra có thể đọc ghi trên bộ nhớ ngoài
public boolean isExternalStorageWritable() {
String state = Environment.getExternalStorageState();
if( Environment.MEDIA_MOUNTED.equals(state))
return true;
return false;
}
Một số phương thức hỗ trợ duyệt tập tin trong
bộ nhớ:
isFile() – boolean
isDirectory() – boolean
getAbsolutePath() - String
getPath() - String
list() – String[]
mkdir() - boolean
mkdirs() – boolean
delete() - boolean
Một số thư mục dùng chung:
Thư mục:
▪ DIRECTORY_ALARMS
▪ DIRECTORY_DCIM
▪ DIRECTORY_DOCUMENTS (API 19)
▪ DIRECTORY_DOWNLOADS
▪ DIRECTORY_MOVIES
▪ DIRECTORY_MUSIC
▪ DIRECTORY_NOTIFICATIONS
▪ DIRECTORY_PICTURES
▪ DIRECTORY_POSTCASTS
▪ DIRECTORY_RINGTONES
23
24
Slide bài giảng Lập trình Android, T3H
s/data-storage/index.html
25
26
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- slide07_datastorage_9914.pdf