Lãnh đạo và quản lý dự án

Ba nguyên tắccơbản

™Thiếtthực

™Thựctiễn

™Định hướng hànhđộng

ƒ Lịchtrìnhmônhọc ƒ Lịchtrìnhmônhọc

™Ngày 1: Tổng quan vềquảnlýdựán và vai trò củangười lãnh đạodựán.

Ôn tậpquảnlýdựán theo kếtquảvà Phương pháp khung Lôgic. Trò chơi

quảnlýdựán. Các tiêu chuẩn và nhân tốcho sựthành công củadựán.

™Ngày 2: Lậpkếhoạch dựán theo kếtquả. Phân tích các bên liên quan đến

dựán và cơhội cho PPP. Bài tậplậpkếhoạch dựán. Những thách thứcđối

vớilậpkếhoạch dựán.

™Ngày 3:Đánh giá kếtquảvàảnh hưởng củaviệc tham gia khu vựctư

nhân. Bài tậpM&E. Chia sẻkinh nghiệm. ập g ệ

™Ngày 4: Chia sẻkinh nghiệm. Thách thứcvàvaitròcủaphụnữtạidựán hỗ

trợtam nông-IFAD. Chia sẻkinh nghiệm. Lậpkếhoạch tổng hợp. Tổng kết.

ƒ Lịch hàng ngày:

™8:30-12:00 (với 15’ nghỉ giải lao lúc 10:00)

™13:30-17:00 (với 15’ nghỉ giải lao lúc 15:00)

pdf33 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lãnh đạo và quản lý dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nguồn nước sạch ƒ Chỉ số hỗn hợp: VD: Số lượng trẻ em thiếu Vitamin A ƒ Chỉ số gián tiếp: VD: Phần trăm hộ gia đình có xe đạp ƒ Chỉ số định lượng: VD: Chức năng của Ban quản lý dự án với đầy đủ nhân viên (có thể mô tả hoặc không giới hạn) 3QLDA_DBKI D2_p 5 Ví dụ: Các chỉ số trong dự án giáo dục y tế cộng đồng • Nguồn lực • H t độ • Ngân sách và số ngày lao động • Số lượng buổi huấn luyện • Số lượng tờ rơi được in và phân phátoạ ng • Đầu ra • Kết quả • Số lượng người nhận được tờ rơi • Số lượng người đọc tờ rơi • Số lượng người tham gia buổi huấn luyện • Số lượng người biết và hiểu nội dung tờ rơi hoặc buổi huấn luyện • Số lượng người thay đổi quan điểm • Số lượng người thay đổi hành vi • Tác động • Tỷ lệ phần trăm của dân cư mục tiêu đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh • Tỷ lệ suy giảm bệnh và tử vong SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 6 Các thước đo đánh giá Thiết thực Bài học Hiệu suấtHiệu quả Tác động Tính bền vững 4SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 7 Đánh giá hiệu quả của dự án • Tính hiệu quả: Mức độ dự án đạt được mục tiêu đã định • Trả lời các câu hỏi ƒ Dự án có đạt được mục tiêu phát triển không? ƒ Tiến độ thực hiện dự án nhắm tới các mục tiêu có đúng thời gian không ? ƒ Dự án có đến được đối tượng thụ hưởng lợi ích mục tiêu không? ƒ Dự án có những tác động gì đến các đối tượng thụ hưởng lợi ích mục tiêu? ƒ Dự án có duy trì đủ các tiêu chuẩn không? SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 8 Đánh giá hiệu suất của dự án • Hiệu suất (hoặc chi phí – hiệu suất): liên kết các sản phẩm và đầu ra của dự án với các nguồn lực được huy động và sử dụng • Trả lời các câu hỏi ƒ Các kết quả thu được với các nguồn lực được chấp nhận có nằm trong môi trường của dự án không? ƒ Các nguồn lực có được sử dụng một cách tốt nhất không? ƒ Có cách nào để nâng cao năng suất, tiết kiệm chi phí mà không làm gây hại đến việc thực hiện dự án không? 5SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 9 Đánh giá sự thiết thực của dự án • Sự thiết thực của sự án có nghĩa: ƒ Đáp ứng nhu cầu thực sự của các đối tượng thụ hưởng lợi ích mục tiêu ề ế ủ ểƒ Đáp ứng các đi u kiện thực t c a địa đi m dự án, và ƒ Phù hợp với các chính sách ưu tiên của các nhà tài trợ và cơ quan có thẩm quyền liên quan • Trả lời các câu hỏi ƒ Mục tiêu của dự án có duy trì được tầm quan trọng của nó đối với các đối tượng đã xác định không? ƒ Các mục tiêu của dự án có phù hợp với những ưu tiên của cơ quan tài trợ (và/hoặc cơ quan chính quyền địa phương)? ƒ Các giả định Khung Lôgic của dự án có căn cứ không? ƒ Kết quả của dự án có tác động quan trọng đến các điều kiện phát triển của các đối tượng thụ hưởng lợi ích không? SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 10 Đánh giá tác động của dự án • Tác động là những thay đổi lớn và mang tính dài hạn gây ra bởi các hoạt động và kết quả của dự án. (Đó có thể là những tác động tích cực, tiêu cực và ngoài ý ố )mu n • Trả lời các câu hỏi ƒ Kết quả của dự án là gì? ƒ Dự án có đóng góp được những thay đổi có thể nhận thấy được đối với đối tượng thụ hưởng lợi ích hay không? ƒ Những thay đổi về thể chế và tổ chức có phản ánh được sự cải thiện năng lực không? ƒ Ai là người được nhận lợi ích từ kết quả và sự thay đổi của dự án? ƒ Các tác động không mong muốn khác? 6SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 11 Tính bền vững • Tính bền vững là mức độ mà các kết quả tích cực của dự án sẽ duy trì sau khi sự hỗ trợ và can thiệp của dự án đã kết thúc. • Câu hỏi của tính bền vững ƒ Các bên liên quan có chịu trách nhiệm phần của mình về dự án không? ƒ Các nhóm địa phương có tích cực tham gia vào dự án không? ƒ Sự ổn định của tài chính? ƒ Năng lực của người dân địa phương và các tổ chức liên quan? ƒ Có các điều kiện thuận lợi bên ngoài cho người dân địa phương và các tổ chức tiên hành các hoạt động của dự án hay không? ƒ Dự án có đủ linh hoạt để thay đổi trong môi trường tương lai hay không? SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 12 Dự án sẽ ổn định nếu • Đối tượng hưởng lợi và các nhóm xã hội địa phương thể hiện quyền sở hữu của họ đối với dự án bằng cách tham gia tích cực trong tất cả các chức năng của dự án (thiết kế, thực hiện, quản lý, theo dõi và đánh giá) • Đối tượng hưởng lợi và các nhóm xã hội địa phương có năng lực và điều kiện để duy trì các hoạt động và kết quả của dự án ƒ Kiến thức và kỹ năng cần thiết cho dự án ƒ Sắp xếp thể chế và quy định cơ sở hạ tầng ƒ Nguồn lực ở mức cơ bản • Đối tượng hưởng lợi và các nhóm xã hội địa phuwong nhận ra sự quan tâm và trách nhiệm của họ trong việc duy trì dự án thông qua: ƒ Cung cấp và chia sẻ nguồn lực và nỗ lực cho dự án ƒ Tích lũy và chia sẻ kinh nghiệm của dự án ƒ Duy trì và phát triển hơn nữa kết quả của dự án 7SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 13 Bài tập • Xác định các kết quả chính hoặc các tác động mong đợi đến chuỗi giá trị vì người nghèo cho sản phẩm mà nhóm anh/chị đã phát triển trong bài tập ngày hôm qua. • Xây dựng các chỉ số có căn cứ để đo lường mức độ mà kết quả và tác động của dự án sẽ đạt được • Chuẩn bị: 20’. Thuyết trình: 5’. SM02.02 PO&I Lesson 9 - Page 14 Mô hình đánh giá dự án Đối tượng DA (nhu cầu, điều kiện) Ảnh hưởng Thiết kế & hoạch định dự án Thiết thực Hiệu quả Tính bền vững Nguồn lực Hoạt động Kết quả Mục tiêu Hiệu suất 8Ngày 4: Xử lý tình huống, kế hoạch hành động tổng hợp, tổng kết ƒQuản lý rủi ro ấ ề ềƒV n đ v giới trong việc thực hiện ƒKế hoạch hành động tồng hợp ƒTổng kết 15 SM02.02 PO&I Lesson 5 - Page 16 Quản lý rủi ro • Rủi ro: Rủi ro của dự án là sự kiện tiềm ẩn (không chắc chắn) có thể gây nên những tác động tiêu cực đến khả năng đạt được mục tiêu của dự án. • Hai nguyên nhân của sự không chắc chắn: ƒ Sự thiếu thông tin hay thông tin thiếu chính xác ƒ Bản chất của sự việc (ở tương lai) • Quản lý rủi ro: Quản lý rủi ro là quy trình có tính hệ thống xác định, đánh giá, phân tích và ứng phó với các rủi ro khác nhau mà một dự án phải đối mặt để ƒ Tăng cường cơ hội đạt được những mục tiêu và tác động đã định ƒ Kiểm soát và giảm thiểu thiệt hại cho dự án ƒ Giúp giải trình và bảo vệ các quyết định được đưa ra để xử lý rủi ro và phát sinh trong DA 9SM02.02 PO&I Lesson 5 - Page 17 Trình tự quản lý rủi ro dự án Nhận diện Đánh giá Phân tích Ứng phó SM02.02 PO&I Lesson 5 - Page 18 Xác định rủi ro • Mục tiêu: ƒ Xác định và phân loại tất cả các rủi ro liên quan đến dự án ƒ Cung cấp cơ sở cho việc đánh giá rủi ro ƒ Khuyến khích các cuộc đối thoại mở về các rủi ro của dự án ầ• Đ u vào: ƒ Phân tách công việc, hoạch định dự án và phân tích môi trưởng dự án, dự báo ƒ Kinh nghiệm từ các dự án khác hoặc trước đó • Công cụ: ƒ Thảo luận (não công) thường xuyên ƒ Danh sách các rủi ro thường gặp • Câu hỏi: ƒ Những rủi ro gì có thể xảy ra? • Chúng ta cần điều kiện gì? • Những tham số hay giả định nào được sử dụng trong thiết kế và thẩm định có thể không chính xác và bị thay đổi? • Sự kiện nào có thể xảy ra ảnh hưởng tiêu cực đến dự án? ƒ Chúng ta đo lường hoặc định tính rủi ro như thế nào? ƒ Chúng ta cần có những dữ liệu nào để đánh giá và phân tích rủi ro này? 10 SM02.02 PO&I Lesson 5 - Page 19Đánh giá và phân tích rủi ro • Đánh giá rủi ro: để ước tính ƒ Khả năng xảy ra rủi ro ƒ Thiệt hại có thể xảy gây ra bởi các rủi ro • Phương pháp: ƒ Thu thập dữ liệu quá khứ Phâ tí h dữ liệ để ớ tí h ủi à thiết lậ ối tƒ n c u ư c n r ro v p m ương quan ƒ Bổ xung dữ liệu còn thiếu bằng đánh giá chủ quan (chuyên gia, thảo luận mở, v.v) • Phân tích rủi ro bao gồm: ƒ Xác định và đánh giá những nguyên nhân có thể của các yếu tố rủi ro ƒ Đánh giá các tác động tổng hợp của rủi ro đối với dự án: • Ước lượng khả năng và mức độ thiệt hại của • Phân phối xác suất các thiệt hại có thể có ƒ Đánh giá năng lực của các bên liên quan để kiểm soát rủi ro và/hoặc chịu đựng thiệt hại ƒ Phân tích quan điểm của các bên liên quan về các rủi ro (hoặc quan điểm của họ về cân đối giữa lợi ích và rủi ro) SM02.02 PO&I Lesson 3 - Page 20 Đánh giá rủi ro Dễ xảy ra Có thể xảy ra Khó xảy ra Rất khó xảy ra Hầu như không thể N h iguy ạ Nặng nề Khá nặng nề Chấ hập n n được Có thể bỏ qua 11 SM02.02 PO&I Lesson 5 - Page 21 Ứng phó rủi ro • Giảm thiểu rủi ro là giảm: ƒ Khả năng xảy ra rủi ro bằng cách thay đổi phạm vi dự án, và xử lý các nguyên nhân dẫn đến rủi ro ƒ Thiệt hại bởi các biện pháp dự phòng • Chuyển giao rủi ro (hoặc tái phân bổ): Chuyển giao (một phần) rủi ro cho các bên khác bằng: ƒ Bảo hiểm ƒ Hợp tác để chia sẻ rủi ro ƒ Hợp đồng phụ. • Nhận xét về chuyển giao rủi ro: ểƒ Chuy n giao rủi ro cho các bên khác thường đi kèm với các chi phí nhất định (phí rủi ro) ƒ Chuyển giao rủi ro không nhất thiết phải làm giảm thiểu toàn bộ nguy cơ rủi ro của dự án. Trong một vài trường hợp, chuyển giao rủi ro thậm chí làm tăng rủi ro (Ví dụ: Khi bên nhận rủi ro không nhận thức được rủi ro và không có khả năng hấp thụ rủi ro). Bài tập tổng hợp • Các nhóm xem lại kết quả bài tập trước của mình và tạo một kế hoạch hành động toàn diện về phát triển h ỗi iá t ị ì ời hè ủ ột ả hẩ thí h QLDA _ DBK L1 - 22 c u g r v ngư ng o c a m s n p m c hợp trong khu vực của dự án. • Kế hoạch cần bao gồm sự chỉnh sửa về: ƒ Các tác động và kết quả dự kiến, với các chỉ số ƒ Các hoạt động với kết quả đầu ra hoặc các tiêu chuẩn hoàn thành lịch trình cá nhân hoặc đơn vị , , chịu trách nhiệm ƒ Ước lượng chi phí ƒ Kế hoạch quản lý rủi ro

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpresentation_slides_vn_6903.pdf