Dựlớptrên 75% (vắng không quá 6tiết)
• Kiểm tra thường xuyên.
• Tiểu luận
• Thi giữahọc phần.
• Thikết thúchọc phần.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN
Bài giảng KTXLnước thải Mở đầu 09-May-11
• Vàolớpmặc đồng phục ( áosơ mi trắng,
logo), mangbảng tên.
• Đihọc đúng giờ ( 8h50 – 1 1h20), điểm
110 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật xử lý nước thải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
en.
• Biến đổi hóa học bằng tác nhân hóa học
hoặc bằng nhiệt ( 700 – 800oC).
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
MỘT SỐ SDCN ÁP DỤNG
• Trạm xử lý với tái sinh bằng hơi:
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
10
MỘT SỐ SDCN ÁP DỤNG
• Trạm xử lý với tái sinh bằng hỗn hợp hơi nước - khí:
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
MỘT SỐ SDCN ÁP DỤNG
• Trạm xử lý với tái sinh bằng hơi hóa chất:
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
MỘT SỐ SDCN ÁP DỤNG
• Trạm xử lý với tái sinh bằng phân hủy:
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
11
TRÍCH LY
• Áp dụng khi nồng độ chất bẩn hữu cơ
trong nước 3 – 4 g/L.
• Hệ số phân bố K là tỷ số giữa nồng độ
chất bẩn trong dung môi và nồng độ chất
bẩn trong nước ở trạng thái cân bằng:
C
CK d=
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
TRÍCH LY
• Tính chất của dung môi trích ly:
– Không tan ( ít tan) trong nước.
– Tỷ trọng nhỏ hơn của nước.
– Không phản ứng với chất bẩn.
– Nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của chất
bẩn.
– Dung môi là chất không ăn mòn, không cháy
nổ, không độc hại.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CÁC LOẠI SƠ ĐỒ TRÍCH LY
• Trích ly theo bậc với dòng chữ thập:
L
S
R1 R2 R3
E1 E2 E3
S S
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CÁC LOẠI SƠ ĐỒ TRÍCH LY
• Trích ly theo bậc ngược dòng trong sx:
S
S
RL
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
12
CÁC LOẠI SƠ ĐỒ TRÍCH LY
• Trích ly theo bậc ngược dòng trong PTN:
S S S S
L
R
E1 E2 E3
I
II
III
IV
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CÁC LOẠI SƠ ĐỒ TRÍCH LY
• Trích ly ngược dòng:
L E
R S
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
TRÍCH LY TRONG SẢN XUẤT
• Sơ đồ trích ly 1 bậc hoạt động liên tục:
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
Nước
Dung môi
TRÍCH LY TRONG SẢN XUẤT
• Sơ đồ trích ly 3 bậc ngược dòng:
2
1 1 1
3
Nước thải Dung môi
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
13
MỘT SỐ CÔNG THỨC
• Khi trích ly nhiều bậc gián đoạn, nồng độ
chất bẩn trong nước:
• Với : b là lưu lượng đơn vị của dung môi.
n: số bậc trích ly.
n
o
n bK
CC
)1( ´+
=
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
MỘT SỐ CÔNG THỨC
• Nồng độ chất bẩn đầu ra trong trích ly 1
bậc:
• Số bậc trích ly để giảm nồng đột từ Co
xuống Cn
oCbKC )1( ´-=
)lg(
lg])1(lg[
Kb
CCKbCn nno
´
-+-´
=
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
TRAO ĐỔI ION
• Trao đổi ion là quá trình trong đó các ion
trên bề mặt chất rắn trao đổi với các ion
có cùng điện tích trong dung dịch khi tiếp
xúc nhau.
• Trao đổi ion thường dùng để thu hồi các
kim loại có giá trị cũng như xử lý nước bị
nhiễm KLN và 1 số hợp chất khác.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
14
CƠ CHẾ QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI ION
1. Di chuyển ion A tới bề mặt biên giới (màng chất
lỏng) bao quanh hạt trao đổi.
2. Khuếch tán ion qua lớp biên giới.
3. Chuyển ion vào hạt nhựa.
4. Khuếch tán ion A trong hạt nhựa tới các nhóm
trao đổi.
5. Phản ứng hóa học trao đổi A và B.
6. Khuếc tán các ion B tới biên giới pha.
7. Chuyển các ion B qua biên giới.
8. Khuếch tán ion B qua màng.
9. Khuếch tán ion B vào nhân chất lỏng.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CƠ CHẾ QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI ION
• Phương trình tổng quát:
• Tốc độ của quá trình trao đổi được quyết
định bởi quá trình khuếch tán trong màng
chất lỏng.
BmRARmBmA +«+
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CƠ CHẾ QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI ION
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
MỘT SỐ SƠ ĐỒ ÁP DỤNG
• Trao đổi hỗn hợp:
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
15
MỘT SỐ SƠ ĐỒ ÁP DỤNG
• Trao đổi hỗn hợp:
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CÁC QUÁ TRÌNH TÁCH BẰNG MÀNG
• Màng là 1 pha đóng vai trò ngăn cách
giữa các pha khác nhau.
Quá trình Động lực Kích thước hạt
(mm)
Chức năng màng
Điện thẩm tách Điện thế <0,1 Chọn lọc đối với ion
Phép thẩm tách Nồng độ <0,1 Chọn lọc đối với dung dịch
Thẩm thấu
ngược
Áp suất <0,05 Di chuyển chọn lọc của nước
Siêu lọc Áp suất 5.10-3 – 10.10-3 Chọn lọc đối với kịch thước
và dạng phân tử
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CÁC QUÁ TRÌNH TÁCH BẰNG MÀNG
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
16
THẨM THẤU NGƯỢC
• Thẩm thấu là sự di chuyển tự phát của
dung môi từ một dung dịch loãng vào một
dung dịch đậm đặc qua màng bán thấm.
• Áp suất tại đó cân bằng được thiết lập gọi
là áp suất thẩm thấu p
TR
V
n
´´=p
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
THẨM THẤU NGƯỢC
• Thẩm thấu ngược là quá trình lọc dung dịch
qua màng bán thấm dưới 1 áp suất cao hơn
áp suất thẩm thấu.
• Quá trình thẩm tách bằng màng phụ thuộc:
– Áp suất
– Điều kiện thủy động
– Kết cấu thiết bị
– Bản chất và nồng độ nước thải
– Nhiệt độ.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
THẨM THẤU NGƯỢC
• Phương pháp thẩm thấu ngược được áp
dụng khi chất điện ly có nồng độ:
– Đối với muối hóa trị 1 là 5 – 10%.
– Đối với muối hóa trị 2 là 10 – 15%.
– Đối với muối hóa trị cao là 15 – 20%.
• Để giảm ảnh hưởng của sự phân cực nồng
độ, tiến hành:
– Tuần hoàn dung dịch
– Tăng mức độ xoáy của lớp chất lỏng gần màng
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
THẨM THẤU NGƯỢC
• Để thiết kế thiết bị thẩm thấu ngược, cần biết:
– Thành phần và lưu lượng nước thải.
– Nhiệt độ
– Áp suất thẩm thấu
• Ưu điểm:
– Chi phí năng lượng thấp
– Ít tốn hóa chất
– Kết cấu đơn giản.
• Nhược điểm:
– Phát sinh hiện tượng phân cực nồng độ nên làm
giảm tuổi thọ màng.
– Đồi hỏi thiết bị phải kín.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
17
THẨM THẤU NGƯỢC
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
SIÊU LỌC
• Dùng tách phần tử có khối lượng phân tử
trên 500 và có áp suất thẩm thấu nhỏ.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
SIÊU LỌC
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
18
LÀM THOÁNG
• Dùng để xử lý các chất dễ bay hơi.
• Biện pháp: thổi khí trơ hoặc không khí vào
nước thải.
• Yếu tố ảnh hưởng:
– Nhiệt độ
– Mức độ phân tán không khí
– Cường độ làm thoáng
– pH
– Các tạp chất
– Cấu tạo thiết bị
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
LÀM THOÁNG
• Thiết bị làm thoáng tự nhiên: hồ lắng lộ
thiên.
• Thiết bị làm thoáng nhân tạo:
– Tháp với vật liệu tiếp xúc
– Thổi không khí nén vào lớp nước
– Tháp chân không.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CHƯNG BAY HƠI
• Phương pháp chưng bay hơi được áp
dụng khi các chất hữu cơ dễ bay hơi và
cùng với nước tạo thành dung dịch đẳng
sôi.
• Tỷ lệ giữa lượng chất bẩn hữu cơ và
lượng nước cùng chuyển sang dạng hơi
càng lớn thì phương pháp càng có lợi.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
CHƯNG BAY HƠI
• Ưu điểm:
– Đơn giản
– Hiệu suất cao
– Tạo điều kiện tốt cho xử lý nước thải bằng
sinh hóa.
– Không làm cho nước bị nhiễm bẩn thêm.
• Nhược điểm:
– Nồng độ sau xử lý vẫn cao
– Giá thành cao.
Bài giảng KTXL nước thải Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
05-May-11
05-May-11
19
• Cơ chế tuyển nổi?
• Cơ chế hấp phụ?
• Cơ chế thẩm thấu ngược?
Bài giảng KTXL nước thải 05-May-11 Chương 4: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý
GHI NHỚ
05-May-11
1
NỘI DUNG
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
3. Phương pháp oxy hóa khử
2. Phương pháp trung hòa
1. Phương pháp keo tụ và đông tụ
4. Phương pháp điện hóa.
KEO TỤ VÀ ĐÔNG TỤ
(Floculation and Cagulation)
• Đông tụ là quá trình trung hòa điện tích.
• Keo tụ là quá trình tạo bông từ những hạt
nhỏ.
• Chất đông tụ thường dùng là muối sắt,
muối nhôm.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
05-May-11
2
KEO TỤ VÀ ĐÔNG TỤ
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
TRUNG HÒA
• Trung hòa nước thải là đưa nước thải có
tính axit hoặc kiềm đưa về pH 6,5 – 8,5.
• Các biện pháp trung hòa:
– Trộn lẫn nườc thải chứa axit và kiềm
– Bổ sung tác nhân hóa học
– Lọc nước qua vật liệu
– Hấp phụ khí.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
TRỘN NƯỚC THẢI CHỨA AXIT VÀ KIỀM
• Theo thực tiễn, nước thải chứa axit
thường được thải 1 cách điều hòa nhưng
nước thải chứa kiềm lại thải theo chu kỳ.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
05-May-11
3
TRUNG HÒA BẰNG THÊM HÓA CHẤT
• Thường sử dụng để trung hòa nước thải
có tính axit. Có 3 loại:
– Nước thải chứa axit yếu
– Nước thải chứa axit mạnh mà các muối canxi
của chúng dễ tan trong nước.
– Nước thải chứa axit mạnh mà các muối canxi
của chúng khó tan trong nước.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
TRUNG HÒA BẰNG THÊM HÓA CHẤT
• Trung hòa nước thải có chứa axit mạnh
mà muối canxi của nó dễ tan trong nước
bằng bất kỳ loại kiềm nào.
• Khi trung hòa nước thải có chứa axit
mạnh mà muối canxi của nó khó tan trong
nước thì sẽ dễ tạo ra cặn lắng.
• Các chất dùng trung hòa:NaOH, KOH,
Na2CO3, sữa vôi 5 – 10%, amoniac,
CaCO3
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
VẬT LIỆU LỌC TRUNG HÒA
• Đối với nước thải chứa HCl, HNO3,
H2SO4 có hàm lượng dưới 5g/L và không
chứa muối kim loại nặng có thể dùng
phương pháp lọc qua lớp vật liệu lọc là đá
vôi, magiezit, đá hoa cương, đolômit với
kích thước hạt 3 – 8cm.
• Tốc độ lọc không quá 5m/h.
• Thời gian tiếp xúc ³ 10ph.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
DÙNG KHÍ THẢI LÒ ĐỐT
• Để trung hòa nước thải chứa kiềm có thể
sử dụng khí thải chứa CO2, SO2, NO2,
N2O3
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
05-May-11
4
PHƯƠNG PHÁP OXY HÓA KHỬ
• Dùng để xử lý nước thải chứa chất vô cơ
độc hại.
• Chuyển chúng thành các chất ít độc hại
hơn.
• Tăng khả năng dễ phân hủy sinh học
• Thường áp dụng cho xử lý bậc cao, khá
tốn kém.
• Chất oxy hóa thường sử dụng: ozon,
H2O2, Cl2, KMnO4
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
OXY HÓA BẰNG CLO
• Thường dùng để tách H2S, hydrosunfit,
phenol, xyanua khỏi nước thải.
• Khi cho clo vào nước xảy ra phản ứng:
• Cl2 + H2OàHOCl + HCl
• HOClßàH+ + OCl-
• Clo, HOCl, OCl- gọi là clo hoạt tính.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
OXY HÓA BẰNG H2O2
• Dùng để oxy hóa nitrit, aldehit, phenol,
xyanua, nước thải chứa lưu huỳnh.
• Khi cho peroxit vào nước:
– Trong môi trường kiềm (khử):
H2O2 + 2OH- -2eà2H2O + 2O2-
– Trong môi trường axit( oxy hóa):
H2O2 + 2H+ + 2eà 2H2O
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
05-May-11
5
ỨNG DỤNG XỬ LÝ XYANUA
• Các hợp chất chứa xyanua phân thành 5
nhóm:
– Các hợp chất xyanua đơn giản tan và độc: HCN,
KCN
– Các hợp chất xyanua đơn giản, không tan:
Fe(CN)2
– Các phức chất xyanua tan và độc: [Cu(CN)]2-,
[Zn(CN)3]-
– Các phức chất xyanua tan và độc
– Các phức chất xyanua không tan, không độc.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
ỨNG DỤNG XỬ LÝ XYANUA
• Dùng OCl-:
CN- + OCl-àCNO- + Cl-
[Zn(CN)4]2- + 4OCl- + 2 OH-à4CNO- +
4Cl- + Zn(OH)2
• Dùng clo lỏng trong môi trường kiềm
CN- + Cl2 + 2OH-à CNO- + 2Cl- + H2O
pH tối ưu khi oxy hóa xyanua là 10 – 11,
oxy hóa xyanat là 6,5.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
ỨNG DỤNG XỬ LÝ XYANUA
• Dùng permanganat:
3CN- + 2MnO4- + H2O à3CNO- + 2MnO2 + H2O + 2OH-
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
ỨNG DỤNG XỬ LÝ CROM
• Nguồn gốc nước thải:
– Các nhà máy hóa chất
– Mạ crom.
– Làm giàu quặng.
• Các hóa chất thường sử dụng: Na2S,
Na2SO3, NaHSO3, polisunfit, FeSO4, SO2.
• Nguyên tắc khử crom:
– Chuyển Cr6+ thành Cr3+
– Tách Cr3+ dưới dạng hydroxyt kết tủa.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
05-May-11
6
ỨNG DỤNG XỬ LÝ CROM
• Để chuyển Cr6+ thành Cr3+, pH môi trường
2 – 4.
• Sau đó, nâng pH lên 9 để tạo tủa.
• Để khử 1 g Cr6+ cần 2,24 g natri sunfit
không ngậm nước, 3g natri thiosunfit
không ngậm nước và 16 g sắt sunfat
ngậm nước.
• Khi dùng vôi, ngoài Cr(OH)3 còn có
CaSO4, Ca(OH)2, CaO, CaCO3
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
ỨNG DỤNG XỬ LÝ CROM
• Chất khử được pha ở nồng độ 10%, thời
gian khuấy trộn 30ph.
• Sau khi phản ứng kết thúc cho vôi sữa
vào, nồng độ 2,5% theo CaO, thời gian
khuấy 3 – 5 ph.
• Thời gian lắng không quá 2h.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN HÓA
• Dùng quá trình oxy hóa của anot và khử của
catot, đông tụ điện để xử lý các hợp chất
hòa tan và phân tán.
• Phương pháp điện hóa có thể tiến hành gián
đoạn hoặc liên tục.
• Hiệu suất phụ thuộc:
– Mật độ dòng điện
– Điện áp
– Hệ số sử dụng hữu ích của điện áp
– Hiệu suất theo dòng
– Hiệu suất năng lượng.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
05-May-11
7
ĐIỆN PHÂN
• Dùng xử lý xynua, sunfoxyanua, các amin,
alcol, hợp chất nito
• Sau khi điện phân:
• Hoàn toàn: tạo ra CO2, NH3, H2O.
• Không hoàn toàn: tạo thành các chất
không độc hoặc ít độc hơn.
• Anot thường làm bằng vật liệu không tan.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
ĐÔNG TỤ ĐIỆN
• Dùng xử lý nước thải có hàm lượng hạt keo không
cao và độ bền vững của chất bẩn thấp.
• Để xử lý thải công nghiệp, điện phân bằng với
anot bằng nhôm hoặc sắt.
• Ưu điểm:
– Thiết bị gọn, dễ điều khiển
– Không sử dụng hóa chất
– Ít nhạy cảm vơi điều kiện môi trường
– Không có chất độc
– Bùn cặn có tính chất cơ học và cấu trúc tốt.
• Nhược điểm: tốn kim loại, chi phí điện năng.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
GHI NHỚ
• Cấu tạo hạt keo?
• Các yếu tố ảnh hưởng keo tụ?
• Các loại phèn?
• Cơ chế xử lý crom bằng oxy hóa?
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 5: Xử lý nước thải bằng pp hóa học
05-May-11
05-May-11
1
NỘI DUNG
Khử nito
Khử photpho
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
KHỬ NITO
• Trong nước thải, nito tồn tại chủ yếu dưới
dạng hợp chất hữu cơ và amoni.
• Để khử nito bằng sinh học cần thực hiện 4
bước: amon hóa, đồng hóa, nitrat
hóa(nitrification), khử nitrat
(denitrification).
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
05-May-11
2
KHỬ NITO
Hợp chất hữu cơ chứa nito,
protein, ure
NH4+
Nito hữu cơ
trong TBVK
TB chết chứa nito
hữu cơ xả theo bùn
ra ngoài
NO2-
NO3- N2
Thủy
phân Quá trình đồng hóa
Tự oxy hóa
Quá
trình
nitrat
hóa
và
khử
nito
Cấp O2
Cấp O2
Khử N
CHC chứa CBài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải05-May-11
KHỬ NITO
Bể A khử BOD Lắng 2 Bể A nitrat hóa Lắng 2
RAS RAS
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
KHỬ NITO
Lắng 1 Bể A khử BOD và nitrat hóa Lắng 2
RAS
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
KHỬ NITO
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
Lắng 1
Vật liệu
hạt nổi
Vật liệu
hạt nổi
Lọc sinh học khử BOD Lọcsinh học nitrat hóa
Xử lý cặn
05-May-11
3
KHỬ NITRAT BẰNG SINH HỌC
• Quá trình diễn ra trong điều kiện kỵ khí.
• 1mg/L nitrat chuyển thành N2 cần lấy đi
2,86 mgO2/L.
• Các yếu tố ảnh hưởng:
• Nồng độ nitrat
• Nồng độ C
• pH ( 6,5 – 7,5)
• Nhiệt độ
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
CÁC CÔNG TRÌNH KHỬ NITRAT
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
CÁC CÔNG TRÌNH KHỬ NITRAT
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
KHỬ NITRAT BẰNG HÓA LÝ
• Đưa pH nước thải đến giá trị 11 để tạo ra
NH4+. Sau đó tách bằng chưng bay hơi.
• Nhược điểm:
– Vốn đầu tư lớn
– Tốn năng lượng
– Nhạy cảm với nhiệt độ, kết tủa.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
05-May-11
4
KHỬ PHOTPHO SINH HỌC
• Nguyên tắc khử photpho bằng sinh học là
tích lũy photpho vào sinh khối. Do:
• Sự kết tủa của photpho vô cơ xung quanh
vi khuẩn
• Vi sinh lưu giữ photpho.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
KHỬ PHOTPHO SINH HỌC
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
Quá trình kỵ khí Quá trình ưa khí
VSV axetogien
VSV poly P
(poly P)
VSV poly P
(PHP)
VSV poly P
(PHP)
VSV poly P
(Poly P)
Tuần hoàn Bùn dư
Oxy
Axetat
P
Chất
nền HC
KHỬ PHOTPHO SINH HỌC
• Vi khuẩn sử dụng 10 – 30 % lượng
photpho để tổng hợp tế bào trong quá
trình khử BOD.
• Cơ sở quá trình:
• VK dự trữ 1 lượng photpho
• Một số sản phẩm lên men được VK đồng
hóa thành các sản phẩm trong TB.
• Trong điều kiện hiếu khí, năng lượng sinh
ra do oxy hóa polyphotphat tăng lên.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
05-May-11
5
KHỬ PHOTPHO SINH HỌC
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
Lắng 2
RAS, 0,5Q
Kỵ khí Hiếu khí
Bể phản ứng có dòng chảy đều
KHỬ PHOTPHO SINH HỌC
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
Lắng 2
Tuần hoàn 0,3 – 0,4 Q
Kỵ khí Hiếu khí
Bể phản ứng có dòng chảy đều
Bể cô
đặc
lần 1Bể cô
đặc
lần 2
0,5Q
Vôi
Tuần hoàn 0,1 – 0,2 Q
Nước thừa
KHỬ PHOTPHO SINH HỌC
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
Lắng 2
RAS
Kỵ khí, giải
phóng P
Hiếu khí, khử
BOD, NH4
Tuần hoàn lại nước đã nitrat hóa để khử nitrat
Kỵ khí, khử
nitrat
KHỬ PHOTPHO BẰNG HÓA HỌC
• Nguyên tắc: bổ sung thêm tác nhân hóa
học vào nước thải để tạo kết tủa hay phức
chất không tan.
• Các tác nhân thường dùng: muối nhôm,
muối sắt, vôi.
M3+ + PO43-àMPO4
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 6: Khử hợpc chất N,P trong nước thải
05-May-11
05-May-11
1
NỘI DUNG
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
Khử trùng bằng ozon4
Khử trùng nước thải1
Khử trùng bằng clorua vôi2
Khử trùng bằng clo3
Khử trùng bằng UV5
KHỬ TRÙNG NƯỚC THẢI
• Khử trùng nhằm mục đích phá hủy, tiêu
diệt các VK gây bệnh.
• Xử lý nước thải sinh học trong điều kiện
tự nhiên cho hiệu quả khử trùng 99,9%,
trong điều kiện nhân tạo 91 – 98%.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
05-May-11
2
CÁC BIỆN PHÁP KHỬ TRÙNG
• Dùng clo hơi
• Dùng hypoclorit canxi dạng bột.
• DÙng hypoclorit natri, javen.
• Dùng clorua vôi.
• Dùng ozon
• Dùng tia cực tím.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
KHỬ TRÙNG BẰNG CLO
• Cl2 + H2O « HOCl + HCl
• Liều lượng clo:
– Đối với nước thải sau xử lý cơ học: 10g/m3.
– Đối với nước thải sau xử lý sinh học không hoàn
toàn: 5g/m3
– Đối với nước thải sau xử lý sinh học hoàn toàn:
3g/m3.
• Sau 30 phút tiếp xúc thì lượng clo dư là 0,3 –
1 mg/L.
• Lượng clo hoạt tính cần thiết:
Vmax = axQmax với a lượng clo họat tính.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
KHỬ TRÙNG BẰNG CLORUA VÔI
• Ca(OCl)2 + H2O « CaO + 2HOCl
• Dung tích hữu ích của thùng dung dịch:
• Trong đó:
– Q: lưu lượng trung bình, m3/ng.đ
– a: liều lượng clo hoạt tính, g/m3.
– b: nồng độ dung dịch clorua vôi, không quá 25%.
– n: số lần hòa trộn clorua vôi trong ngày, 2 – 6
ngày.
nb
QaW
´´
´
=
10000
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
05-May-11
3
MÁNG TRỘN
• Nếu lưu lượng £ 400L/s thì dùng máng
trộng kiểu lượn.
• Nếu lưu lượng > 400L/s thì dùng máng
trộn kiểu đục lỗ.
• Tốc độ nước qua các khe hở ³ 0,8 m/s.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
BỂ TIẾP XÚC
• Tạo điều kiện cho clo và nước thải tiếp
xúc trong 30 ph.
• Bế tiếp xúc thiết kế giống bể lắng nhưng
không có thiết bị vét bùn.
• Tốc độ nước chảy trong bể tiếp xúc không
lớn hơn tốc độ nước chảy trong bể lắng 2.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
KHỬ TRÙNG BẰNG OZON
• Ozon không bền vững, bị phân hủy rất nhanh
thành khí oxy Þ không lưu trữ mà phải dùng máy
sản xuất tại nơi sử dụng
• Nguyên tắc sản xuất ozon: cho oxy qua thiết bị
phóng tia lửa điện
• Máy phát tia lửa điện gồm hai điện cực kim loại
đặt cách nhau một khoảng cho không khí đi qua.
• Cấp dòng điện xoay chiều vào các điện cực để tạo
ra tia hồ quang
• Không khí đi qua khe hở giữa các điện cực
chuyển một phần oxy thành ozon.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
05-May-11
4
KHỬ TRÙNG BẰNG OZON
• Hiệu quả phụ thuộc vào:
– Chất lượng nước
– Cường độ khuấy trộn
– Thời gian tiếp xúc
• Dựa vào thời gian tiếp xúc từ 48 phút, thiết kế 3
loại bể hòa tan và khuấy trộn ozon vào nước:
– Đi qua lớp lọc nổi
– Dùng ejector
– Dùng cánh khuấy để hòa tan khí
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
KHỬ TRÙNG BẰNG OZON
• Ưu điểm:
– Không mùi
– Giảm nhu cầu oxy trong nước
– Giảm nồng độ chất hữu cơ
– Giảm nồng độ các chất hoạt tính bề mặt
– Khử màu, phenol, xianua
– Tăng nồng độ oxy hòa tan
– Không có sản phẩm phụ gây độc hại
– Tăng vận tốc lắng của các hạt lơ lửng
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
KHỬ TRÙNG BẰNG OZON
• Nhược điểm:
– Vốn đầu tư cao
– Tiêu tốn năng lượng điện
• Lượng ozon cần khử trùng từ 0,2 - 0,5 mg/l
• Thời gian đủ lâu: (khoảng 5 phút) ozon tác
dụng tiêu diệt virut rất mạnh
• Nồng độ O3 > 1mg/l; gây độc hại cho người
quản lý vận hành ® biện pháp ngăn ngừa
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
05-May-11
5
KHỬ TRÙNG BẰNG UV
• Tia UV, có bước sóng từ 4 ÷ 400 nm
• Độ dài ngoài vùng phát hiện, nhận biết
bằng mắt thường
• Dùng tia UV, không làm thay đổi tính chất
hoá học và lý học của nước.
• Làm thay đổi DNA của tế bào vi khuẩn
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
KHỬ TRÙNG BẰNG UV
• Ưu điểm
– Hiệu quả khử trùng cao
– Không thay đổi tính chất của nước
• Nhược điểm:
– Chi phí vận hành cao
– Nước có độ vẩn đục cao và chất nhờn bám
vào đèn có thể làm giảm hiệu quả khử trùng
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 7: Khử trùng05-May-11
05-May-11
1
NỘI DUNG
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 8: Xử lý bùn cặn05-May-11
Xử lý cặn
Công trình
Đặc tính
cặn
Phương pháp
xử lý
ĐẶC TÍNH BÙN CẶN
• Cặn và rác giữ lại ở SCR có kích thước
lớn. Độ ẩm 85 – 95%, chứa 50 – 80% chất
hữu cơ.
• Cát và cặn từ bể lắng cát có độ ẩm 14 –
35%, chứa 30 -50% chất hữu cơ.
30L/1000m3 nước thải.
• Dầu mỡ, bọt váng có độ ẩm 90 – 98%,
hàm lượng hữa cơ trên 95%. 0,75 – 50L
/1000m3 nước thải.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 8: Xử lý bùn cặn05-May-11
05-May-11
2
ĐẶC TÍNH BÙN CẶN
• Bùn hoạt tính có độ ẩm cao, sau Aerotank
là 99,2 – 99,7 %, sau biophin là 96 –
96,5%.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 8: Xử lý bùn cặn05-May-11
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
• Mục đích:
• Giảm khối lượng hỗn hợp cặn bằng cácg
tách nước
• Phân hủy các chất hữ cơ dễ bị thối rửa,
chuyển chúng thành các chất hữu cơ ổn
định và các chất vô cơ không gây tác
động xấu môi trường.
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 8: Xử lý bùn cặn05-May-11
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
Bài giảng KT xử lý nước thải Chương 8: Xử lý bùn cặn05-May-11
Cô đặc cặn Ổ định cặn Làm tăng
mật độ cặn
Tách nước
khỏi cặn
Giảm thể
tích cặn
Xả ra
nguồn tiếp
nhận
Trọng lực Kỵ khí Hóa chất Lọc chân
không
Thiêu Chôn lấp
Tuyển nổi Hiếu khí Nhiệt Lọc ép Oxy hóa
dạng lỏng
Xả vào vực
nước
Ly tâm lọc
qua băng
tải
Nhiệt Lọc ly tâm Cải tạo đất
Hóa chất Sân phơi
bùn
Phân bón
Hồ lắng và
nén bùn
05-May-11
3
CÁC CÔNG TRÌN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ksdhv0068_0726.pdf