• Khả năng sử dụng:Số đầu vào
m và hệ số phân tải đầu ra n.
• Mức điện áp (xem WorkBench)
• Tính tương hỗ giữa các phần tử
logic khi chuyển qua lại giữa
logic dương và logic âm
34 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật xung - Số (Slide), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 3
KỸ THUẬT XUNG - SỐ3.1 Khái niệm chung
3.1.1. Các tham số chủ yếu
h. Hệ số lấp đầy
Um
0,9Um
0,1Um
ttr tđ ts
tx
U
t
T
t xg. Thời gian nghỉ là khoảng
trống giữa hai xung liên tiếp.
e. Chu kỳ xung là khoảng thời
gian lặp lại giá trị tương ứng.
a. Biên độ xung Um là giá trị lớn
nhất.
d. Độ sụt đỉnh xung: khi xung
biến thiên trên mức 0,9 Um.
c. Độ rộng xung: khi xung biến
thiên trên mức 0,1Um.
b. Độ rộng sườn trước và sườn
sau: khi xung biến thiên trong
khoảng 0,1 đến 0,9 Um.
23.1.2. Chế độ khóa của tranzito
a. Yêu cầu cơ bản
• Chế độ khóa có điểm làm
việc nằm ngoài đoạn NM trên
đường tải tĩnh đã nêu ở
chương khuếch đại.
• Dùng T làm khóa có tốc độ
chuyển mạch cao, không có
tia lửa điện.
• Khi dùng T làm khóa thì có
hai trạng thái khác biệt:
b. Độ dự trữ chống nhiễu
Ở mức cao: SH=U ra khóa- UH
Ở mức thấp: SL=U ra mở- UL
UH
UL
U ra
U vào
Cấm bão hòa
Thông bão hòa
• Độ dự trữ chống nhiễu càng lớn
càng tốt.
• Muốn nâng cao độ dự trữ chống
nhiễu?
• Tăng độ dốc đặc tuyến dùng IC
thuật toán.
Ura thế cao khi Uv thế thấp
Ura thế thấp khi Uv thế cao
Mức thế cao kí hiệu là UH
Mức thế thâp kí hiệu là UL
33.2. Các mạch không đồng bộ hai trạng thái ổn định
• Các mạch điện có hai
trạng thái ổn định bền ở
đầu ra theo thời gian là
phần tử cơ bản cấu trúc
nên một ô nhớ thông tin
nhị phân. Mạch điện loại
này còn có tên gọi là
Trigơ. §Çu vµo §Çu ra
Rn Sn Qn+1 n+1
0 0 Qn n
0 1 1 0
1 0 0 1
1 1 x x
3.2.1. Trigơ đối xứng (RS)
a. Sơ đồ
c. Bảng trạng thái
b. Hoạt động: Xem EWB
43.2.2. Trigơ Smit
b. Hoạt động
Uvào tăng từ một trị
số rất âm...
c. Đặc tuyến truyền đạt
Nếu U vào là tín hiệu hình sin thì
lối ra có dạng xung vuông. (Thí
nghiệm trên Work Bench)
Nếu dung IC thuật toán, đường
đặc tuyến có tính đối xứng qua 0.
Ura
Uvao
0
Ungắt UđóngUra min
Ura max
Uvào giảm từ một trị
số rất dương...
a. Sơ đồ
5
63.3. Mạch không đồng bộ một trạng thái ổn định
Đặc điểm: Mạch có
một trạng thái ổn
định bền. Trạng
thái thứ hai chỉ ổn
định trong một
khoảng thời gian
nhất định phụ
thuộc vào tham số
của mạch.
3.3.1. Đa hài đợi
a. Sơ đồ
• Thời gian phát xung Tx=RCln2
• Chu kỳ xung do Uvào quyết định
b. Hoạt động
c. Giản đồ thời gian
Xem: Da hai doi dung
t.ewb
7b. Hoạt động (phân tích chi tiết)
• Khi cấp nguồn,
tụ C nạp điện
qua Rc và BE
của T2 làm T2
thông. Ura ở
thế thấp qua R1
và R2 phân cực
cho T1 làm T1
cấm.
+ -
• Hệ ở trạng thái
ổn định đợi.
8b. Hoạt động (phân tích chi tiết)
• Khi có xung
dương qua R2
làm T1 thông,
tụ C phóng điện
qua R và T1
làm T2 cấm.
Ura ở thế cao.
Dòng phóng
giảm dần, đến
lúc T2 thông
trở lại. Lối ra
có 1 xung.
• Hệ về trạng thái
ổn định đợi.
93.4. Mạch không đồng bộ hai trạng thái không ổn định
(đa hài tự dao động)
3.4.1. Đa hài dùng tranzito
a. Sơ đồ
• So sánh với mạch dùng MOSFET111 CR7,02lnRC
222 CR7,02lnRC
b. Hoạt động
c. Giản đồ thời gian
Xem:
Da hai doi t bipola.ewb
Chu kỳ xung ra:
T=1+ 2
Trong đó
10
Ub và Uc của T2
11
Ub và Uc của T1
12
So sánh với kết quả trong
sách giáo khoa? Giải thích?
13
Tín hiệu ra luôn ngược
pha nhau.
14
Đối chiếu cấu trúc mạch khi dùng tranzito trường
• Xem dạng tín hiệu và xét quá trình quá độ. So sánh.
15
Dùng tranzito trường tạo
được sườn trước của xung tốt
hơn.
Chú ý các điện trở phân cực.
16
Mạch dao động Blocking
• Là một mạch tự dao
động nhưng có hệ số
hồi tiếp dương mạnh.
• Do hồi tiếp mạnh nên
thời gian phát xung tx
rất ngắn so với thời
gian hồi phục thph.
• tx << thph nên công
suất xung rất lớn.
• Trong sơ đồ bên, hệ
số hồi tiếp do tỉ lệ
biến áp quyết định.
• Hồi tiếp dương do
cách nối đầu dây thứ
cấp biến áp.
• tx phụ thuộc vào của T và các tham số
linh kiện trong mạch phản hồi.
• thph phụ thuộc chủ yếu vào RC.
17
3.7. Cơ sở đại số logic và các phần tử logic cơ bản
3.7.1. Cơ sở đại số logic
a. Hệ tiên đề và định lý
4 quy tắc của phép cộng
x+0=x x+x=x
x+1=1 x+=1
Mô tả như hai công tắc mắc //
4 quy tắc của phép nhân
x.0=0 x.x=x
x.1=x x. =0
Mô tả như hai công tắc mắc nối tiếp
2 quy tắc của phép phủ định
Định luật kết hợp
x+y+z = (x+y)+z = x+(y+z)
xyz = (xy)z = x(yz)
Định luật phân bố
x(y+z) = xy + xz
Định lí: x.y+x. =x x(+y)=xy
x+xy=x (x+y)(x+z)=x+yz
x(x+y)=x x+y=x+y
Định lí Demorgan
...zyxF...z.y.xF
...z.y.xF...zyxF
zyxz.y.x
z.y.xzyx
Ví dụ:xx
Định luật hoán vị
x+y=y+x; xy=yx
xx
18
3.7.2. Các phần tử logic cơ bản
a. Phủ định logic-NO
- Hàm: FNO =
- Kí hiệu quy ước
x FNO
0
1
1
0
-Bảng trạng thái
- Giản đồ điện áp theo thời gian.
Chú ý: Kênh A là tín hiệu vào x.
Kênh B là tín hiệu ra FNO.
Sơ đồ thí nghiệm
19
b. Phần tử và-AND
- Hàm: FAND = x1 x2 x3....
- Kí hiệu quy ước
- Bảng trạng thái
x1 x2 FAND
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
0
1
- Sơ đồ thí nghiệm
- Giản đồ điện áp theo thời gian.
Chú ý: Kênh A là tín hiệu vào x1.
Kênh B là tín hiệu vào x2
Kênh C là tín hiệu ra FAND.
20
c. Phần tử hoặc-OR
- Hàm: FOR = x1+ x2+ x3+....
- Kí hiệu quy ước
- Bảng trạng thái
x1 x2 FOR
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
- Sơ đồ thí nghiệm
- Giản đồ điện áp theo thời gian.
Chú ý: Kênh A là tín hiệu vào x1.
Kênh B là tín hiệu vào x2
Kênh C là tín hiệu ra FOR.
21
d. Phần tử và- phủ định-NAND
x1 x2 FNAND
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
1
0
- Hàm:
- Sơ đồ thí nghiệm
- Giản đồ điện áp theo thời gian.
Chú ý: Kênh A là tín hiệu vào x1.
Kênh B là tín hiệu vào x2
Kênh C là tín hiệu ra FNAND.
- Kí hiệu quy ước
- Bảng trạng thái
...321NAND x.x.xF
22
e. Phần tử hoặc-phủ định-NOR
- Kí hiệu quy ước
x1 x2 FNOR
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
- Sơ đồ thí nghiệm
- Giản đồ điện áp theo thời gian.
Chú ý: Kênh A là tín hiệu vào x1.
Kênh B là tín hiệu vào x2
Kênh C là tín hiệu ra FNOR.
- Bảng trạng thái
...xxxF 321NOR - Hàm:
23
3.7.3. Các thông số đặc trưng của IC logic
• Thời gian trễ trung bình khi
truyền qua tín hiệu xung (cực
nhanh, nhanh, trung bình,
chậm).
• Khả năng sử dụng:Số đầu vào
m và hệ số phân tải đầu ra n.
• Mức điện áp (xem WorkBench)
• Tính tương hỗ giữa các phần tử
logic khi chuyển qua lại giữa
logic dương và logic âm
• Tra cứu các IC logic
trong Work Bench
2
tt
tre
24
3.8. Các phần tử logic thông dụng
- Sơ đồ thí nghiệm
- Giản đồ điện áp theo thời gian.
Chú ý: Kênh A là tín hiệu vào x1.
Kênh B là tín hiệu vào x2
Kênh C là tín hiệu ra Ftđ.
x1 x2 Ft®
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
1
- Hàm: Ftđ = x1 x2+ 12
Ftđ=1khi các biến vào cùng giá trị
Ftđ=0 khi các biến vào khác giá trị
- Kí hiệu quy ước
- Bảng trạng thái
3.8.1. Phần tử tương đương
25
So sánh cấu trúc Ftđ bằng AND và AND cùng NOT
26
- Sơ đồ thí nghiệm
- Giản đồ điện áp theo thời gian.
Chú ý: Kênh A là tín hiệu vào x1.
Kênh B là tín hiệu vào x2
Kênh C là tín hiệu ra Fkd.
3.8.2. Phần tử khác dấu (cộng modun2)
x1 x2 Fkd
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
- Hàm: Fkd=x1 2 + 1 x2= x1
x2
Fkd=1khi các biến vào khác giá trị
Fkd=0khi các biến vào cùng giá trị
- Kí hiệu quy ước
- Bảng trạng thái
27
3.9. HỆ LOGIC THÔNG DỤNG
3.9.1. Các trigơ số
• Trigơ số có hai trạng thái ổn định bền có thể được cấu tạo từ hai
phần tử NAND hay hai phần tử NOR trong một vòng phản hồi
kín.
a. Trigơ RS
- Cấu tạo
- Hệ phương trình:
Q
R
S
Q
n n Qn+1
0
0
1
1
0
1
0
1
cÊm
1
0
Qn
Sn Rn Qn+1
0
0
1
1
0
1
0
1
Qn
0
1
cÊm
- Bảng trạng thái:
Q.RQ
Q.SQ
QRQ
QSQ
28
- Sơ đồ mạch thí nghiệm
-Reset viết tắt R, Set viết tắt S.
-Giản đồ tín hiệu minh họa hoạt
động của trigơ RS.
Q
R
S
Trạng thái tương lai ở lối ra
(Qn+1) phụ thuộc vào trạng
thái hiện tại (Qn) và các giá
trị xác định khác nhau của
các biến lối vào R, S.
29
Bảng mạch thí nghiệm các phần tử logic cơ bản***
Mặt trước bảng mạch thí nghiệm
30
Bảng mạch thí nghiệm các phần tử logic cơ bản***
Mặt sau bảng mạch thí nghiệm
31
Bảng mạch thí nghiệm các phần tử logic cơ bản**
• Mặt trước bảng mạch thí nghiệm khảo sát các phần tử logic
32
Bảng mạch thí nghiệm các phần tử logic cơ bản*
• Mặt sau bảng mạch thí nghiệm khảo sát các phần tử logic
33
Bảng mạch thí nghiệm các phần tử logic cơ bản
• Lập bảng trạng thái của mạch NOR trên IC 74LS02 và mạch OR
trên IC 74LS32.
34
Xin cảm ơn toàn lớp đã chú ý học tập
môn này. Hy vọng có được kết quả tốt
nhất trong bài thi!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdt7_7884.pdf