Chương 1
Lịch sử phát triển
của kỹ thuật tram hóa hình ảnh
Chương 2
Các khái niệm cơ bản
Chương 3
Các loại tram được sử dụng trước khi
xuất hiện tram điện tử
Chương 4
Cơ sở lý thuyết vê tram và các ảnh
hưởng của nó trong quá trình chế bản
Chương 5
Tiến trình tạo tram trên máy tách màu
điện tử
204 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật trạm hóa hình ảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐAˇI HOˇC SƯ PHAˇM KỸ THUA˜T TP.HCM
KHOA KỸ THUA´˜T IN
Biên soạn: Ngô Anh TuaỈn
Kyı thuật
Tập 1: CaŒn baßn
1998
M
ụ
c
L
ụ
c
Chương 1
Lịch sưß phàt triển
cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh
Chương 2
Càc khài niệm cơ baßn
Chương 3
Càc loại tram ỉược sưß dụng trườc khi
xuaỈt hiện tram ỉiện tưß
Chương 4
Cơ sơß lỳ thuyeỈt vêà tram vał càc aßnh
hươßng cußa nò trong quà trình cheỈ baßn
Chương 5
TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału
ỉiện tưß
Chương 6
Cơ sơß lỳ thuyeỈt cußa việc tạo tram trên
càc mày ghi phim vał ghi baßn
Chương 7
Quà trình tram hòa hình aßnh
trên càc mày ghi phim vał ghi baßn
Chương 8
Xàc ỉịnh chaỈt lượng quèt hình
Phần hường daªn sưß dụng càc kí hiêäu
I
M
ụ
c
L
ụ
c
Chương 1
Lịch sưß phàt triển
cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh
q CheỈ tạo baßn in baŒŁng thuß công ỉể tài tạo lại
tầng thừ cußa hình aßnh
q Ứng dụng kyı thuật sao chèp
q Lịch sưß phàt triển cußa tram Autotypisch
q Tạo tram Autotypisch baŁng kyı thuật ỉiện tưß
Chương 2
Càc khài niệm cơ baßn
q Hình tầng thừ vał hình cò tram
q Ý nghĩa cußa việc tram hòa hình aßnh
q Ý nghĩa cußa khài niệm tram
q Hệ thoỈng hòa càc loại tram
q Tram autotypisch tram distanztram contakt
tram Điện tưß
q Tram kyı thuật
Chương 3
Càc loại tram ỉược sưß dụng
trườc khi xuaỈt hiện tram ỉiện tưß
q Tram distanz
q Hiện tượng nhieªu xạ ành sàng
q CheỈ tạo tram distanz
q Đaºc ỉiểm cußa tram distanz
q Tram contakt
q Lỳ thuyeỈt tạo ỉiểm baŁng tram contakt
q Càc phương phàp cheỈ tạo tram contakt
q Ưu vał nhược ỉiểm cußa tram contakt
II
M
ụ
c
L
ụ
c
Chương 4
Cơ sơß lỳ thuyeỈt vêà tram vał
càc aßnh hươßng cußa nò trong
quà trình cheỈ baßn
q Gòc lệch tram
q Hiện tượng moirè vał tàc ỉộng cußa nò
q Định nghĩa vał công thừc tính chu kył, hường Moirè
q Moirè khi in ba mału
q Tram vời càc gòc lệch cổ ỉiển vał hiện tượng moirè
q Công thừc rùt gọn cho in mału vời càc gòc lệch
cổ ỉiển
q Sai soỈ cho phèp cußa càc gòc lệch khi sưß dụng tram
cổ ỉiển
q Hệ thoỈng tram vời gòc lệch tính baŁng tg cußa soỈ thực
q Sự lệch mału lał hậu quaß cußa moirè
q Càc hệ thoỈng tram mời hạn cheỈ moirè
q Càc qui luật trành moirè
q Càc ỉaºc trưng cußa tram
q Sự tài tạo mału trung thực
q Sựï thay ỉổi mật ỉộ khi cheỈ baßn tram
l Thay ỉổi mật ỉộ tưł baßn tram negativ sang positiv
l Sự thay ỉổi mật ỉộ tưł baßn tram positiv sang baßn in
q Trung hoła sự thay ỉổi mật ỉộ qua kyı thuật tạo tram
q Cơ sơß lỳ thuyêỈt về saßn xuaỈt vał vận dụng tram
contakt
q Quà trình tram hòa hình aßnh vời tram contakt
q Ảnh hươßng cußa caỈu tạo hạt tram contakt tời hałm
truyền tầng thừ
q Càc biện phàp khaØc phục càc thieỈu sòt
l ChieỈu sàng phụ
l ChieỈu sàng vời hai kính lọc.
III
M
ụ
c
L
ụ
c
Chương 5
TieỈn trình tạo tram
trên mày tàch mału ỉiện tưß
q Nguyên taØc tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß
q TieỈn trình tạo hạt tram trên mày tàch mału ỉiện tưß
q TieỈn trình phân tích hình aßnh
q TieỈn trình xưß lỳ tín hiệu
q TieỈn trình ghi
Chương 6
Cơ sơß lỳ thuyeỈt cußa việc tạo tram trên càc
mày ghi phim vał ghi baßn
q Càc hạt tram nưßa tông (Halftone Screening)
q Độ phân giaßi tram (Screen Frequency)
q Độ phân giaßi ghi vał hạt tram nưßa tông
q Kích thườc vał hình dạng cußa một ỉiểm ghi
q Càc mừc ỉộ xàm
q Quan hệ giưıa mừc ỉộ xàm vał ỉộ phân giaßi tram
q VaỈn ỉề xoay gòc tram trên mày ghi phim
q Càc giaßi phàp cho vaỈn ỉề xoay gòc tram
q Kyı thuật tạo tram gòc vô tyß
(irrational tangent screening)
q Kyı thuật tạo tram hưıu tyß
q Kyı thuật tạo tram Supercell
q Kyı thuật tạo tram Stochastic
l Định nghĩa:
l Tram AM vał tram FM
l Càc lợi ích cußa tram FM
l Càc khò khaŒn khi sưß dụng tram FM
IV
M
ụ
c
L
ụ
c
Chương 7
Quà trình tram hòa hình aßnh
trên càc mày ghi phim vał ghi baßn
q Việc cheỈ baßn mału trên càc hệ thoỈng cheỈ baßn
hiện ỉại
q Mày quèt
q Mày quèt dạng troỈng xoay (Drum Scanner)
q Mày quèt dạng phaœng (Flatbed Scanner)
q Cấc bưå phêån chuyïín àưíi tđn hiïåu analog /digital
vâ cấc bưå phêån xûã lyá
q Phân loại càc loại mày quèt dạng phaœng
l Loại mày quèt di chuyển theo phương X không cò
oỈng kính zoom:
l Loại mày quèt dịch chuyển theo phương X
cò oỈng kính Zoom:
l Loại mày quèt dịch chuyển theo 2 phương X,Y
không cò oỈng kính Zoom.
l Loại mày quèt dịch chuyển theo hai phương X,Y
vời oỈng kính Zoom.
q Hệ thoỈng ghi
q TieỈn trình ghi
q Postscript RIP
l Càc file mô taß mày in Postscript
l Bộ dieªn dịch postscript
l Càc file EPS
l Bộ dieªn dịch postscript cò thể thay ỉổi caỈu hình
q Postscript vał tram
q Càc hałm ghi (Spot Function)
q Càc loại tram ỉiện tưß thươłng ỉược sưß dụng
l Tram EUCLIDEAN
l Tram trołn
l Tram trołn dạng nghịch ỉaßo (inverted round)
V
M
ụ
c
L
ụ
c
l Tram vuông
l Tram vuông nghịch ỉaßo
l Tram dạng kim cương
l Tram ỉươłng
l Tram elip
q Càc dạng mày ghi film
l Mày ghi film dạng Capstan
l Mày ghi film dạng troỈng xoay
Chương 8
Xàc ỉịnh chaỈt lượng quèt hình
q Cấc tiïu chuêín khấc nhau vïì chêët lûúång hịnh quết
q Àưå phên giẫi
q Àưå phên giẫi nhêåp (Input resolution)
q Àiïím ẫnh (pixel), àiïím ghi (dot) hay àiïím mêỵu (sample)
l PPI (pixel per inch)
l SPI (sample per inch)
l DPI (dot per inch)
q Àưå phên giẫi quang hổc vâ àưå phên giẫi nưåi suy
l Àưå phên giẫi quang hổc (Optical resolution)
l Àưå phên giẫi nưåi suy
q Yïëu tưë phống to bâi mêỵu
q Vuâng hịnh ẫnh (imaging area)
q Khẫ nùng thu nhêån thưng tin trïn mưỵi pixel àûúåc
quết- àưå phên giẫi tđn hiïåu (bit detph, color depth)
q Khoẫng mêåt àưå vâ khoẫng mêåt àưå nùng àưång
(density range & dynamic range)
q Cẫi thiïån khoẫng mêåt àưå
q Quan hệ giưıa ỉộ phân giaßi nhập
vał ỉộ phân giaßi xuaỈt
VI
Con ngươłi cò khaß naŒng nhận bieỈt theỈ giời xung quanh baŁng nhiều
giàc quan, một trong nhưıng giàc quan ỉò lał khaß naŒng nhìn vał nhận
bieỈt ỉược tông mału, ỉộ sàng toỈi. Trong raỈt nhiều trươłng hợp thì sự
nhận bieỈt ỉược ỉộ sàng toỈi lał ỉuß cho maØt nhận bieỈt càc thông tin cußa
theỈ giời xung quanh, chính vì vậy trong sự phàt triển cußa càc kyı thuật
in khàc nhau, bao giơł ngươłi ta cuıng cò cułng một coỈ gaØng phân chia
cươłng ỉộ sàng giưıa nơi sàng mału vał nơi toỈi mału thałnh tưłng bậc. Lịch
sưß phàt triển cußa càc công việc nały ỉược chia lałm boỈn giai ỉoạn.
Chương 1
Lịch sưß phàt triển
cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh
(Phần ỉọc thêm)
CheỈ tạo baßn in baŒŁng thuß công
ỉể tài tạo lại tầng thừ cußa hình aßnh
Tưł theỈ kyß 15 thì kyı thuật khaØc goª hay khaØc trên ỉồng ỉaı ỉược
phàt triển thałnh kyı thuật cheỈ baßn, maºc duł chưa hoałn thiện nhưng nò
lał phương phàp ỉầu tiên phục vụ cho việc tài tạo tầng thừ. Đầu tiên
thì ỉộ rộng cußa càc ỉươłng gạch vał sự caØt nhau giưıa càc ỉươłng gạch
cho một khaß naŒng ỉể tài tạo tầng thừ. Phương phàp nały do LUDUIG
VON SIEGEN tìm ra vało naŒm 1642, trong phương phàp nały ông
dułng một baßn ỉồng cò bề maºt nhàm ỉồng ỉều, neỈu chał lên bề maºt
baßn ỉồng một lờp mực ỉều thì khi in lên giaỈy ta seı cò một diện tích
mału ỉều ỉaºn, neỈu muoỈn phần diện tích nało ỉò trên baßn ỉồng sàng
hơn (mực dính vało ít hơn) ông dułng một cài ỉuıa baŁng thèp małi lên
baßn ỉồng lałm cho nò bờt nhàm thì choª ỉò seı nhận mực ít hơn. Baßn
in kiểu nały cò ỉaºc trưng cußa phương phàp in oỈng ỉồng vời sự thay
ỉổi caß chiều sâu laªn diện tích, phương phàp nały phàt triển nhaỈt vało
khoaßng giưıa theỈ kyß 17-18.
Chương 1
Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 2
Hình 1.1: Baßn khaØc ỉồng Kỵ syı, cài cheỈt vał qußy dưı cußa ALBRECHT cho
ta thaỈy khaß naŒng bieỈn ỉổi aßnh thật thałnh aßnh aßo, hình bên phaßi lał hình
phòng to maºt ngươłi minh họa cho kyı thuật nały.
Cuıng tạo nên môät hiệu quaß như vậy lał phương phàp cußa JEAN
BAPTISTA LEPRINCE phàt minh naŒm 1760, trong phương phàp nały
ngươłi ta phuß lên bề maºt ỉồng môät lờp nhựa ỉược nung chaßy môät
càch ỉều ỉaºn, lờp nhựa nały ỉược tạo bơßi càc hạt nhựa nhoß khi ta aŒn
mołn baßn ỉồng thì hòa chaỈt seı aŒn mołn phần ỉồng lộ ra giưıa càc hạt
nhựa. Sau khi aŒn mołn xong lần thừ nhaỈt neỈu muoỈn aŒn mołn phần nało
nưıa thì ta chỉ cần phuß một lờp baßo vệ lên phần nało không cần aŒn
mołn nưıa vał tieỈp tục aŒn mołn cừ nhiều lần như vậy ta seı tạo ỉược baßn
ỉồng cò tầng thừ. Phương phàp nały gioỈng như phương phàp in oỈng
ỉồng vời ỉộ sâu thay ỉổi như ngały nay trong ỉò nhiệm vụ cußa càc
hạt nhựa cò tàc dụng như bơł cußa hạt tram oỈng ỉồng, vał mału in hay
mực in seı naŁm ơß càc choª truıng.
NaŒm 1798, ALOIS SENEFELDER ỉaı tìm ỉược quà trình in tạo
ỉược tầng thừ mał trong ỉò phần tưß graphic riêng reı ngươłi ta không
nhận bieỈt ỉược, việc nghiên cừu cußa ông tieỈp theo trong theỈ kyß 19
cung caỈp cho chùng ta nhưıng khaß naŒng ỉầu tiên về phương phàp in
offset sau nały.
Ứng dụng kyı thuật sao chèp
NaŒm 1820, JOSEPH NICÉPHORE NIÉPCE ỉaı sưß dụng nhưıng vật
liệu nhạy sàng ỉể tạo nên lờp baßo vệ trên bề maºt ỉồng, ông phàt
hiện ra raŁng dung dịch Asphalt ỉược phuß một lờp moßng trên bề maºt
ỉồng dười tàc dụng cußa nguồn sàng seı bị oxi hòa vał không tan. BaŁng
phương phàp nały ta cò thể tạo ỉược baßn in cò tên gọi Cardinal
dAmboise.
Trong nhưıng naŒm 1853 ỉeỈn 1858 WILLIAM HENRY FOX TAL-
BOT ỉaı phàt triển kyı thuật khaØc ỉồng. BaŁng phương phàp nały ta chỉ
cò thể cheỈ baßn phục vụ cho in soỈ lượng nhoß vì càc baßn in baŁng ỉồng
không chịu ỉược àp lực lờn khi in vał chòng bị mołn. Vời sự phàt triển
cußa kyı thuật nhieỈp aßnh (PHOTOGRAPHIC) vał khaß naŒng sao truyền
qua nhiều vật liệu mang khàc nhau GUSTAV LE GRAYE vał FRED-
Chương 1
Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 3
ERIC SCOTT ARCHER vało naŒm 1851 ỉaı nghiên cừu khaß naŒng
truyền hình aßnh sang baßn in, baßn ỉà hay càc dạng in khàc baŁng việc
ừng dụng lờp crôm gelatine, cułng lùc ỉò thì phương phàp aŒn mołn cho
baßn in nổi cuıng ỉược phàt triển.
Hai phương phàp aŒn mołn: Phương phàp aŒn mołn Pariser cußa
FIRMIN GILLOT vałaŒn mołn Wiener cußa CARL ANGERER vaªn
cołn cò ỳ nghĩa tời nay.
Lịch sưß phàt triển cußa tram Autotypisch
Lịch sưß phàt triển cußa tram Autotypisch baßn thân nò cuıng ỉaı vieỈt
nên lịch sưß cußa tram, trong ỉò nhaỈn mạnh ỉeỈn quà trình bieỈn ỉổi tưł
tông mału thật sang tông mału aßo, lịch sưß phàt triển cußa nò tieỈn cułng
vời lịch sưß phàt triển cußa càc kyı thuật tạo lờp nhuı tương phục vụ càc
phaßn ừng quang hòa vał càc mày chụp quang cơ.
Nhưıng maªu tram Autotypisch ỉầu tiên ỉược lałm tưł càc lười lụa
hay lười mịn khi chieỈu sàng seı tạo trên vật liệu nhạy sàng một baßn
tram. Tưł naŒm 1852 WILLIAM HENRY FOX TALBOT ỉaı trình bały
phàt minh về việc tạo baßn tram trong ỉò ông sưß dụng một baßn lụa
Chương 1
Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 4
Hình 1.2: Baßn in ỉầu tiên ỉược
cheỈ baßn baŁng phương phàp sao
chụp do NICÉPHORE NIÉPCE
thực hiện, bałi maªu lał một baßn
khaØc ỉồng. Đầu tiên nò ỉược phuß
một lờp parafin trong suoỈt trườc
khi nò ỉược sao chụp sang lờp
Asphalt trên baßn ỉồng rồi nò
ỉược aŒn mołn.
ỉược nhuộm ỉen, ngay trong giai ỉoạn ỉầu tiên nały ông ỉaı cò ỳ
tươßng ỉể giưıa baßn nưßa tông negative vał vật liệu nhạy sàng một taỈm
lười ỉể phân tích hình aßnh nưßa tông thałnh nhưıng ỉươłng gạch
hay ỉiểm.
Một loại lười khàc lał loại lười cò càc ỉiểm xuaỈt hiện không ỉều
ỉaºn (tương ừng vời coinraster ngały nay).
Vało naŒm 1877, tại Wiene, MAX JAFFÉ ỉaı thực hiện thí nghiệm
tram hòa hình aßnh baŁng càch ỉaºt giưıa vật liệu nhạy sàng vał bałi maªu
một cài khaŒn vaßi ỉược kèo caŒng, quà trình chụp như vậy seı tạo cho
ta một baßn tram, càch boỈ trí như vậy tương tự vời tram Distanz ngały
nay, keỈt quaß ông tạo ỉược một loại tram cołn tương ỉoỈi thô.
NaŒm 1880, CARL ANGERER ỉaı sưß dụng một loại tram ỉươłng do
ông sàng cheỈ ra, trong quà trình chụp taỈm tram nały seı ỉược xoay ỉi
một gòc 90 ỉộ sau khi ỉaı chụp ỉược nưßa thơłi gian .
NaŒm 1882, GEORG MEISENBACH cuıng ỉaŒng kỳ một phàt minh
tương tự như vậy nhưng ỉộc lập vời nhưıng ngươłi khàc nên ông lał
ngươłi ỉược coi lał phàt minh ra tram Autotypisch. Trong phàt minh
nały ông miêu taß một taỈm lười gồm càc ỉươłng ỉược chụp trên một
taỈm kính, taỈm kính nały dược sưß dụng khi chụp phòng lờn bałi maªu vał
nò seı ỉược xoay một gòc 90 ỉộ sau khi chieỈu sàng ỉược nưßa thơłi
gian.
XuaỈt phàt tưł phàt minh cußa MEISENBACH ỉaı ỉược sưß dụng, tưł
naŒm 1884 CARL ANGERER ỉaı phàt minh ra loại tram cò ỉươłng keß
giao nhau.
NaŒm 1885, JACOB HUSNIK vời phương phàp tinh vi hơn ỉaı tạo
ỉược tram ỉươłng vời mật ỉộ 40-50 ỉươłng/cm, baŁng càch nały chaỈt
lượng hạt tram ỉược nâng cao.
NaŒm 1878, FREDERIC IVES ỉaı phàt minh một phương phàp cheỈ
baßn cho in bào vał hình aßnh ỉầu tiên ỉược in theo phương phàp nały
vało naŒm 1880. Việc phàt triển tieỈp loại tram nały thałnh tram cò
Chương 1
Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 5
ỉươłng giao nhau (kreuzlinienraster) lał thałnh quaß cußa hai anh em
LOUIS vał MAX LEVY. Hai ông ỉaı hoałn thałnh công trình cußa mình
vało nhưıng naŒm 1890 vał phàt minh nały ỉược ừng dụng tại Châu A´u
vời tên gọi lał tram Distanz.
NaŒm 1935, WILHELM SCHUPP ỉaı ỉưa ra phương phàp
Autotypish trong ỉò quà trình tài tạo mału thuần tùy ỉạt ỉược dựa
trên phương phàp quang cơ. Vời càc nghiên cừu cußa WERNER
REBNER, EDGAR B. COALE vał KLAUS SEIDEL thì caỈu trùc cußa
một ỉiểm tram ỉược khaßo sàt chi tieỈt vał roı rałng.
Một nhược ỉiểm lờn nhaỈt cußa tram kính lał một phần nhoß naŒng
lượng cußa ành sàng (25%) ỉược phục vụ cho việc tạo ỉiểm trong khi
phần lờn (75%) bị haỈp thụ tại vułng caßn sàng. Chính vì vậy ỉaı cò
nhưıng thưß nghiệm thay ỉươłng caßn sàng phuß Opac baŁng càc ỉươłng
phuß mału hay mału xàm. Maºc duł, cò raỈt nhiều baŁng ỉaŒng kỳ phàt
Chương 1
Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 6
Hình 1.3: Để phục vụ cho việc tạo
tram thì JACOB HUSNIK ỉaı sưß
dụng tram ỉươłng vời ỉộ mịn
khoaßng 50 ỉươłng/cm. Saßn phẩm
cußa ông chỉ ra caỈu tạo ỉươłng hay
ỉiểm ơß nơi sàng vał trung gian
nhưng nơi toỈi lại không cò.
minh trong lĩnh vực nały nhưng chỉ ỉược ừng dụng thực teỈ vało naŒm
1964 vời nghiên cừu cußa ERNST SCHUMACHER.
Bên cạnh tram Distanz ta cuıng cò một tyß lệ nhoß tram Contakt tưł
raỈt sờm. Vời loại tram nały ta cò sự tieỈp xùc trực tieỈp vời vật liệu
nhạy sàng.
Nhưıng ưu ỉiểm cußa nò chỉ ỉược ừng dụng khi ta cò nhưıng baßn
phim khô vời ỉồ thị tầng thừ doỈc ỉừng.
EUGEN ALBERT ỉaı cò nhưıng nghiên cừu ỉầu tiên trong lĩnh vực
nały. NaŒm 1890, ông ỉaı chỉ ra nhưıng khaß naŒng thay ỉổi mật ỉộ cußa
tram ỉươłng vał tram cußa ông ỉược gọi lał Scalenraster.
NaŒm 1920â ông ỉaı lałm việc vời nhiều loại tram tương tự.
Ý tươßng một loại tram vời càc ỉiểm cò tính chaỈt như Vignet lał ỳ
tươßng cußa E. DEVILLE. Tưł naŒm 1896, nhưng ỉeỈn naŒm 1940 ta cò
phim cußa EASTMAN KODAK, lùc ỉầu cò mału cam sau ỉò ỉổi thałnh
mału Magenta. Ngały nay, tram Contakt vô cułng phong phù do nhiều
nhał saßn xuaỈt cung caỈp.
Tạo tram Autotypisch baŁng kyı thuật ỉiện tưß
Việc mô taß quà trình phàt triển cußa kyı thuật tạo tram seı khieỈm
khuyeỈt neỈu ta không nêu nhưıng coỈ gaØng ỉi theo hường tram hòa hình
aßnh baŁng càc phương tiện ỉiện tưß, ỉây lał càc thieỈt bị cò ỉộ chính xàc
raỈt cao vał quèt hình aßnh theo tưłng dołng vał tạo nên hình aßnh cò tram
không cần ỉeỈn taỈm tram .
Quà trình thay ỉổi công nghệ tưł in nổi sang in phaœng vał càc
phương phàp in hiện ỉại ỉaı chừng toß ưu ỉiểm về toỈc ỉộ vał chaỈt lượng
cußa càc thieỈt bị nały mał ỉại diện tiêu biểu lał mày tàch mału ỉiện tưß
scanner.
Chương 1
Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 7
NaŒm 1937, mày tàch mału ỉiện tưß baØt ỉầu xuaỈt hiện trên thị
trươłng nhưng chưa chừng toß ỉược ưu ỉiểm cußa nò, saßn phẩm tạo ra
trên mày tàch mału lùc ỉò lał phim âm baßn demitone chưa sưßa mału.
Maıi cho ỉeỈn naŒm 1969, haıng Crosfield vời mày Magnascann 450
ỉaı sưß dụng kyı thuật digital ỉể ghi hình aßnh nên troỈng phim thông
qua một taỈm tram contakt ỉược phuß vał èp sàt nên bề maºt cußa tơł
phim. BaŁng phương phàp nały hạt tram ỉược tạo trực tieỈp trên phim.
ĐeỈn naŒm 1971, haıng FDI ỉaı giời thiệu một sàng kieỈn trong lĩnh
vực tạo tram lał tạo hạt tram ỉiện tưß trực tieỈp lên phim không qua
taỈm tram Contakt. Cuıng trong naŒm nały hệ thoỈng tạo tram ỉiện tưß
cußa mày Hell sưß dụng chułm laser phân cực chia càc tia laser nhoß, càc
tia laser nały theo sự ỉiều khiển cußa hệ thoỈng mày tính seı tạo nên
nhưıng hạt tram lờn nhoß trên phim vał hạt tram tạo theo phương phàp
nały gọi lał tram ỉiện tưß.
Ngały nay kyı thuật tram ỉiện tưß phàt triển tinh vi hơn vời việc sưß
dụng kyı thuật mày vi tính vời nhưıng phần mềm phừc tạp ỉaı tạo ra
raỈt nhiều loại tram ỉiện tưß khàc nhau như tram vô tỉ, tram HQS vał
mời nhaỈt hiện nay lał tram Crystal vời càc loại tram mời nały ỉộ phân
giaßi cußa hình aßnh seı cò chaỈt lượng như aßnh chụp vał mật ỉộ dołng/cm
gaỈp 1000 lần so vời càc loại tram cổ ỉiển.
Chương 1
Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 8
Ngałnh in trong thơłi ỉại hiện nay lał một trong nhưıng phương tiện
thông tin ỉại chùng quan trọng, bên cạnh việc in chưı thì việc in aßnh
mału hay ỉen traØng lał một trong nhưıng công việc quan trọng. Vời ỉał
tieỈn bộ cußa khoa học thì việc tài tạo lại tông mału trong quà trình cheỈ
baßn vał in ỉược caßi tieỈn liên tục. Ngoałi nhưıng phương phàp ngoại lệ
thì kyı thuật tạo tram lał quan trọng nhaỈt, vời kyı thuật nały sự caßm
nhận cußa con ngươłi về càc mừc ỉộ sàng toỈi ỉược thể hiện baŁng càc
phương tiện cußa ngałnh in một càch ỉầy ỉuß.
Kyı thuật tram hòa hình aßnh tưł khi ra ỉơłi vało naŒm 1852 cho ỉeỈn
nay ỉaı ỉược gần 150 naŒm, hơn một theỈ kyß cho việc tài tạo tông mału
thật cußa hình aßnh thałnh tông mału aßo cußa baßn in quaß lał một sự phàt
triển bền bỉ vał ỉầy sàng tạo, cho ỉeỈn nay, trong thơłi ỉại Tin học
cußa chùng ta, kyı thuâït tram hòa hình aßnh không nhưıng không maỈt ỉi
mał vaªn cołn tieỈp tục phàt triển vał ngały całng khaœng ỉịnh ỉược vai troł
cußa nò trong việc tài tạo lại tầng thừ cußa hình aßnh.
Ngały nay vời sự trợ giùp cußa càc phương tiện ỉiện tưß vał tin học
càc loại tram ỉiện tưß ỉang dần dần thay theỈ càc loại tram cổ ỉiển như
tram contakt, tram distanz
do hiệu quaß chaỈt lượng vał tính kinh teỈ
cußa chùng.
Chương 2
Càc khài niệm cơ baßn
Hình tầng thừ vał hình cò tram
Sự khàc nhau giưıa hai loại hình aßnh nały ỉược nhận bieỈt roı rałng
khi ta quan sàt ỉươłng biểu dieªn mật ỉộ cußa chùng, ỉươłng biểu dieªn
nały cołn gọi lał ỉồ thị mật ỉộ. Đồ thị mật ỉộ biểu dieªn cho ta tính chaỈt
về mật ỉộ cußa hình aßnh mał qua ỉò thông tin ỉược truyền. Một hình
demitone cò ỉươłng biểu dieªn mật ỉộ liên tục (Hình 2.1.a) trong khài
niệm tieỈng Đừc gọi lał halbtone. Đươłng biểu dieªn mật ỉộ cußa hình cò
tram chỉ dao ỉộng giưıa hai già trị cực tiểu vał cực ỉại, khoaßng càch
giưıa càc ỉiểm cực ỉại nały biểu dieªn tông mału cußa một ỉiểm tram
(Hình 2.1.b) trong khài niệm tieỈng Đừc gọi lał Rastertone.
Chương 2
Càc khài niệm cơ baßn 10
Hình 2.1: Biểu dieªn sự khàc nhau giưıa halbtone vał rastertone.
= Hình 2.1.a: Phía trên lał ỉồ thị biểu dieªn sự bieỈn thiên mật ỉộ
liên tục trong khoaßng AB trên mài vołm nhał thơł.
= Hình 2.1.b: Phía dười lał ỉồ thị biểu dieªn sự bieỈn thiên mật ỉộ
vời tông aßo qua kyı thuật tram hòa hình aßnh.
Ý nghĩa cußa việc tram hòa hình aßnh
Nhiệm vụ cußa tram hòa hình aßnh : Một bałi maªu vời ỉươłng biểu
dieªn mật ỉộ liên tục seı ỉược bieỈn ỉổi thałnh ỉươłng biểu dieªn mật ỉộ
chỉ cò hai caỈp ỉộ sàng vał toỈi phục vụ cho việc in aỈn.
Khài niệm nały chỉ ỉược giaßi quyeỈt vời càc phương tiện nhân tạo.
Vời càc phương phàp in nổi, in phaœng vał in lười ta chỉ cò khaß naŒng
truyền một tông mału (toałn bộ diện tích trên baßn in ỉược phuß một lờp
mực ỉều nhau). Chính vì vậy, nên ỉầu tiên bałi maªu phaßi ỉược phân
tích thałnh nhưıng ỉiểm raỈt nhoß cò diện tích khàc nhau tuły thuộc vało
mât ỉộ tương ừng cußa chùng trên bałi maªu. Nhưıng ỉiểm nały cò tính
chaỈt in hay không in vał không nhận thaỈy baŁng maØt thươłng khi quan
sàt, vời phương thừc như vậy hình aßnh demitone ỉaı ỉược phân tích
thałnh hình aßnh tram (Hình 2.2)
Chương 2
Càc khài niệm cơ baßn 11
Hình 2.2: Sự tài tạo tông mału cußa aßnh chụp ỉược thực hiện baŁng tram
Autotypisch. Hình bên phaßi phòng to giùp ta nhận thaỈy càc ỉiểm in hay
không in trên hình aßnh. Hình bên trài ỉược quan sàt trong ỉiều kiện bình
thươłng cho ta thaỈy như aßnh chụp.
= Phương phàp in oỈng ỉồng cuıng cò tính chaỈt nały nhưng ngoałi ra
nò cołn cò nhiều khaß naŒng khàc nưıa ỉể tài tạo tầng thừ cußa hình aßnh.
= Để tạo nên một hình aßnh cò tông ỉộ aßo (hình aßnh tram) ta cò
nhiều phương phàp ỉể thực hiện. Vời tram autotypisch thì giưıa bałi
maªu vał vật liệu nhạy sàng ta cò taỈm tram cò nhiệm vụ phân tích ành
sàng liên tục ỉeỈn tưł bałi maªu thałnh càc module vał bieỈn ỉổi thałnh càc
ỉiểm in hay không in.
= Ngały nay cò raỈt nhiều loại mày ỉể phục vụ công việc nały trong
ỉò càc bộ phận ỉiện tưß seı ỉaßm nhận công việc tram hòa hình aßnh.
= Để phục vụ cho việc bieỈn ỉổi tưł tông mału thật cußa bałi maªu
thałnh tông mału aßo cołn cò một phương phàp nưıa ít ỉược ừng dụng lał
phương phàp in không tram. Trong in offset thì laınh vực nały bị hạn
cheỈ, trong trươłng hợp ỉaºc biệt ta chỉ cần chù trọng ỉeỈn ỉộ phân giaßi
cao chừ chưa chù trọng ỉeỈn ỉộ contrast cußa hình aßnh.
= Một lĩnh vực ừng dụng khàc cußa việc tram hòa hình aßnh lał việc
tạo ỉộ contrast cho càc mừc mật ỉộ cußa bałi maªu ỉược biểu dieªn baŁng
càc diện tích khàc nhau cußa ỉiểm tram. Theo phương phàp nały trên
hình veı ta thaỈy caß một diện tích lờn lał ỉồng nhaỈt vał sự nhaßy tông roı
rałng giưıa càc diện tích khàc nhau.
Chương 2
Càc khài niệm cơ baßn 12
Hình 2.3: Qua kyı thuật tram hòa hình aßnh ta cuıng cò thể tài tạo nhưıng hình
aßnh veı. Hình bên phaßi cho thaỈy càc ỉiểm tram trong cułng một diện tích
luôn baŁng nhau, hình bên trài cho ta caßm giàc càc phần diện tích khàc
nhau ỉược phuß mału một càch ỉều ỉaºn.
Ý nghĩa cußa khài niệm tram
Phương phàp tram hòa hình aßnh lał phương phàp bieỈn ỉổi tông
mału thật cußa hình aßnh sang tông mału aßo ỉể in. Một ỉịnh nghĩa tổng
quàt như vậy bao gồm càc phương phàp tưł thuß công như baßn khaØc goª,
khaØc ỉồng tời phương phàp dułng tram autotypisch rồi tời phương
phàp tạo tram ỉiện tưß vời càc tia laser ỉược soỈ hòa (digitallisiert).
Việc mô taß càc phương phàp khàc nhau ỉể tạo nên hình aßnh cò tông
ỉộ aßo thì thươłng gaºp phaßi nhưıng khò khaŒn khi hệ thoỈng hòa. Tính roı
rałng cußa càc khài niệm trong lĩnh vực cheỈ baßn lał không cò daªn ỉeỈn
việc cułng một khài niệm nhưng trong nhiều tałi liệu khàc nhau thì cò
ỳ nghĩa khàc nhau. Chính vì vậy, ta phaßi giời hạn ỉịnh nghĩa cho tram
thuần tùy trong lĩnh vực cheỈ baßn. Tram trong cheỈ baßn ỉược ỉịnh
nghĩa lał một phương tiện giùp chùng ta phân tích naŒng lượng ành
sàng chieỈu tời thałnh càc ỉiểm in hay không in khi tàc dụng chung vời
vật liệu nhạy sàng. Trong khài niệm về tram ta chưa nòi ỉeỈn càc tính
chaỈt về vật liệu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ki_thuat_tram_hoa_4746.pdf