Kỹ thuật trạm hóa hình ảnh

Chương 1

Lịch sử phát triển

của kỹ thuật tram hóa hình ảnh

Chương 2

Các khái niệm cơ bản

Chương 3

Các loại tram được sử dụng trước khi

xuất hiện tram điện tử

Chương 4

Cơ sở lý thuyết vê tram và các ảnh

hưởng của nó trong quá trình chế bản

Chương 5

Tiến trình tạo tram trên máy tách màu

điện tử

pdf204 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật trạm hóa hình ảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐAˇI HOˇC SƯ PHAˇM KỸ THUA˜T TP.HCM KHOA KỸ THUA´˜T IN Biên soạn: Ngô Anh TuaỈn Kyı thuật Tập 1: CaŒn baßn 1998 M ụ c L ụ c Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh Chương 2 Càc khài niệm cơ baßn Chương 3 Càc loại tram ỉược sưß dụng trườc khi xuaỈt hiện tram ỉiện tưß Chương 4 Cơ sơß lỳ thuyeỈt vêà tram vał càc aßnh hươßng cußa nò trong quà trình cheỈ baßn Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß Chương 6 Cơ sơß lỳ thuyeỈt cußa việc tạo tram trên càc mày ghi phim vał ghi baßn Chương 7 Quà trình tram hòa hình aßnh trên càc mày ghi phim vał ghi baßn Chương 8 Xàc ỉịnh chaỈt lượng quèt hình Phần hường daªn sưß dụng càc kí hiêäu I M ụ c L ụ c Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh q CheỈ tạo baßn in baŒŁng thuß công ỉể tài tạo lại tầng thừ cußa hình aßnh q Ứng dụng kyı thuật sao chèp q Lịch sưß phàt triển cußa tram Autotypisch q Tạo tram Autotypisch baŁng kyı thuật ỉiện tưß Chương 2 Càc khài niệm cơ baßn q Hình tầng thừ vał hình cò tram q Ý nghĩa cußa việc tram hòa hình aßnh q Ý nghĩa cußa khài niệm tram q Hệ thoỈng hòa càc loại tram q Tram autotypisch – tram distanz–tram contakt – tram Điện tưß q Tram kyı thuật Chương 3 Càc loại tram ỉược sưß dụng trườc khi xuaỈt hiện tram ỉiện tưß q Tram distanz q Hiện tượng nhieªu xạ ành sàng q CheỈ tạo tram distanz q Đaºc ỉiểm cußa tram distanz q Tram contakt q Lỳ thuyeỈt tạo ỉiểm baŁng tram contakt q Càc phương phàp cheỈ tạo tram contakt q Ưu vał nhược ỉiểm cußa tram contakt II M ụ c L ụ c Chương 4 Cơ sơß lỳ thuyeỈt vêà tram vał càc aßnh hươßng cußa nò trong quà trình cheỈ baßn q Gòc lệch tram q Hiện tượng moirè vał tàc ỉộng cußa nò q Định nghĩa vał công thừc tính chu kył, hường Moirè q Moirè khi in ba mału q Tram vời càc gòc lệch cổ ỉiển vał hiện tượng moirè q Công thừc rùt gọn cho in mału vời càc gòc lệch cổ ỉiển q Sai soỈ cho phèp cußa càc gòc lệch khi sưß dụng tram cổ ỉiển q Hệ thoỈng tram vời gòc lệch tính baŁng tg cußa soỈ thực q Sự lệch mału lał hậu quaß cußa moirè q Càc hệ thoỈng tram mời hạn cheỈ moirè q Càc qui luật trành moirè q Càc ỉaºc trưng cußa tram q Sự tài tạo mału trung thực q Sựï thay ỉổi mật ỉộ khi cheỈ baßn tram l Thay ỉổi mật ỉộ tưł baßn tram negativ sang positiv l Sự thay ỉổi mật ỉộ tưł baßn tram positiv sang baßn in q Trung hoła sự thay ỉổi mật ỉộ qua kyı thuật tạo tram q Cơ sơß lỳ thuyêỈt về saßn xuaỈt vał vận dụng tram contakt q Quà trình tram hòa hình aßnh vời tram contakt q Ảnh hươßng cußa caỈu tạo hạt tram contakt tời hałm truyền tầng thừ q Càc biện phàp khaØc phục càc thieỈu sòt l ChieỈu sàng phụ l ChieỈu sàng vời hai kính lọc. III M ụ c L ụ c Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß q Nguyên taØc tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß q TieỈn trình tạo hạt tram trên mày tàch mału ỉiện tưß q TieỈn trình phân tích hình aßnh q TieỈn trình xưß lỳ tín hiệu q TieỈn trình ghi Chương 6 Cơ sơß lỳ thuyeỈt cußa việc tạo tram trên càc mày ghi phim vał ghi baßn q Càc hạt tram nưßa tông (Halftone Screening) q Độ phân giaßi tram (Screen Frequency) q Độ phân giaßi ghi vał hạt tram nưßa tông q Kích thườc vał hình dạng cußa một ỉiểm ghi q Càc mừc ỉộ xàm q Quan hệ giưıa mừc ỉộ xàm vał ỉộ phân giaßi tram q VaỈn ỉề xoay gòc tram trên mày ghi phim q Càc giaßi phàp cho vaỈn ỉề xoay gòc tram q Kyı thuật tạo tram gòc vô tyß (irrational tangent screening) q Kyı thuật tạo tram hưıu tyß q Kyı thuật tạo tram Supercell q Kyı thuật tạo tram Stochastic l Định nghĩa: l Tram AM vał tram FM l Càc lợi ích cußa tram FM l Càc khò khaŒn khi sưß dụng tram FM IV M ụ c L ụ c Chương 7 Quà trình tram hòa hình aßnh trên càc mày ghi phim vał ghi baßn q Việc cheỈ baßn mału trên càc hệ thoỈng cheỈ baßn hiện ỉại q Mày quèt q Mày quèt dạng troỈng xoay (Drum Scanner) q Mày quèt dạng phaœng (Flatbed Scanner) q Cấc bưå phêån chuyïín àưíi tđn hiïåu analog /digital vâ cấc bưå phêån xûã lyá q Phân loại càc loại mày quèt dạng phaœng l Loại mày quèt di chuyển theo phương X không cò oỈng kính zoom: l Loại mày quèt dịch chuyển theo phương X cò oỈng kính Zoom: l Loại mày quèt dịch chuyển theo 2 phương X,Y không cò oỈng kính Zoom. l Loại mày quèt dịch chuyển theo hai phương X,Y vời oỈng kính Zoom. q Hệ thoỈng ghi q TieỈn trình ghi q Postscript RIP l Càc file mô taß mày in Postscript l Bộ dieªn dịch postscript l Càc file EPS l Bộ dieªn dịch postscript cò thể thay ỉổi caỈu hình q Postscript vał tram q Càc hałm ghi (Spot Function) q Càc loại tram ỉiện tưß thươłng ỉược sưß dụng l Tram EUCLIDEAN l Tram trołn l Tram trołn dạng nghịch ỉaßo (inverted round) V M ụ c L ụ c l Tram vuông l Tram vuông nghịch ỉaßo l Tram dạng kim cương l Tram ỉươłng l Tram elip q Càc dạng mày ghi film l Mày ghi film dạng Capstan l Mày ghi film dạng troỈng xoay Chương 8 Xàc ỉịnh chaỈt lượng quèt hình q Cấc tiïu chuêín khấc nhau vïì chêët lûúång hịnh quết q Àưå phên giẫi q Àưå phên giẫi nhêåp (Input resolution) q Àiïím ẫnh (pixel), àiïím ghi (dot) hay àiïím mêỵu (sample) l PPI (pixel per inch) l SPI (sample per inch) l DPI (dot per inch) q Àưå phên giẫi quang hổc vâ àưå phên giẫi nưåi suy l Àưå phên giẫi quang hổc (Optical resolution) l Àưå phên giẫi nưåi suy q Yïëu tưë phống to bâi mêỵu q Vuâng hịnh ẫnh (imaging area) q Khẫ nùng thu nhêån thưng tin trïn mưỵi pixel àûúåc quết- àưå phên giẫi tđn hiïåu (bit detph, color depth) q Khoẫng mêåt àưå vâ khoẫng mêåt àưå nùng àưång (density range & dynamic range) q Cẫi thiïån khoẫng mêåt àưå q Quan hệ giưıa ỉộ phân giaßi nhập vał ỉộ phân giaßi xuaỈt VI Con ngươłi cò khaß naŒng nhận bieỈt theỈ giời xung quanh baŁng nhiều giàc quan, một trong nhưıng giàc quan ỉò lał khaß naŒng nhìn vał nhận bieỈt ỉược tông mału, ỉộ sàng toỈi. Trong raỈt nhiều trươłng hợp thì sự nhận bieỈt ỉược ỉộ sàng toỈi lał ỉuß cho maØt nhận bieỈt càc thông tin cußa theỈ giời xung quanh, chính vì vậy trong sự phàt triển cußa càc kyı thuật in khàc nhau, bao giơł ngươłi ta cuıng cò cułng một coỈ gaØng phân chia cươłng ỉộ sàng giưıa nơi sàng mału vał nơi toỈi mału thałnh tưłng bậc. Lịch sưß phàt triển cußa càc công việc nały ỉược chia lałm boỈn giai ỉoạn. Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh (Phần ỉọc thêm) CheỈ tạo baßn in baŒŁng thuß công ỉể tài tạo lại tầng thừ cußa hình aßnh Tưł theỈ kyß 15 thì kyı thuật khaØc goª hay khaØc trên ỉồng ỉaı ỉược phàt triển thałnh kyı thuật cheỈ baßn, maºc duł chưa hoałn thiện nhưng nò lał phương phàp ỉầu tiên phục vụ cho việc tài tạo tầng thừ. Đầu tiên thì ỉộ rộng cußa càc ỉươłng gạch vał sự caØt nhau giưıa càc ỉươłng gạch cho một khaß naŒng ỉể tài tạo tầng thừ. Phương phàp nały do LUDUIG VON SIEGEN tìm ra vało naŒm 1642, trong phương phàp nały ông dułng một baßn ỉồng cò bề maºt nhàm ỉồng ỉều, neỈu chał lên bề maºt baßn ỉồng một lờp mực ỉều thì khi in lên giaỈy ta seı cò một diện tích mału ỉều ỉaºn, neỈu muoỈn phần diện tích nało ỉò trên baßn ỉồng sàng hơn (mực dính vało ít hơn) ông dułng một cài ỉuıa baŁng thèp małi lên baßn ỉồng lałm cho nò bờt nhàm thì choª ỉò seı nhận mực ít hơn. Baßn in kiểu nały cò ỉaºc trưng cußa phương phàp in oỈng ỉồng vời sự thay ỉổi caß chiều sâu laªn diện tích, phương phàp nały phàt triển nhaỈt vało khoaßng giưıa theỈ kyß 17-18. Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 2 Hình 1.1: Baßn khaØc ỉồng “Kỵ syı, cài cheỈt vał qußy dưı” cußa ALBRECHT cho ta thaỈy khaß naŒng bieỈn ỉổi aßnh thật thałnh aßnh aßo, hình bên phaßi lał hình phòng to maºt ngươłi minh họa cho kyı thuật nały. Cuıng tạo nên môät hiệu quaß như vậy lał phương phàp cußa JEAN BAPTISTA LEPRINCE phàt minh naŒm 1760, trong phương phàp nały ngươłi ta phuß lên bề maºt ỉồng môät lờp nhựa ỉược nung chaßy môät càch ỉều ỉaºn, lờp nhựa nały ỉược tạo bơßi càc hạt nhựa nhoß khi ta aŒn mołn baßn ỉồng thì hòa chaỈt seı aŒn mołn phần ỉồng lộ ra giưıa càc hạt nhựa. Sau khi aŒn mołn xong lần thừ nhaỈt neỈu muoỈn aŒn mołn phần nało nưıa thì ta chỉ cần phuß một lờp baßo vệ lên phần nało không cần aŒn mołn nưıa vał tieỈp tục aŒn mołn cừ nhiều lần như vậy ta seı tạo ỉược baßn ỉồng cò tầng thừ. Phương phàp nały gioỈng như phương phàp in oỈng ỉồng vời ỉộ sâu thay ỉổi như ngały nay trong ỉò nhiệm vụ cußa càc hạt nhựa cò tàc dụng như bơł cußa hạt tram oỈng ỉồng, vał mału in hay mực in seı naŁm ơß càc choª truıng. NaŒm 1798, ALOIS SENEFELDER ỉaı tìm ỉược quà trình in tạo ỉược tầng thừ mał trong ỉò phần tưß graphic riêng reı ngươłi ta không nhận bieỈt ỉược, việc nghiên cừu cußa ông tieỈp theo trong theỈ kyß 19 cung caỈp cho chùng ta nhưıng khaß naŒng ỉầu tiên về phương phàp in offset sau nały. Ứng dụng kyı thuật sao chèp NaŒm 1820, JOSEPH NICÉPHORE NIÉPCE ỉaı sưß dụng nhưıng vật liệu nhạy sàng ỉể tạo nên lờp baßo vệ trên bề maºt ỉồng, ông phàt hiện ra raŁng dung dịch Asphalt ỉược phuß một lờp moßng trên bề maºt ỉồng dười tàc dụng cußa nguồn sàng seı bị oxi hòa vał không tan. BaŁng phương phàp nały ta cò thể tạo ỉược baßn in cò tên gọi “Cardinal d’Amboise”. Trong nhưıng naŒm 1853 ỉeỈn 1858 WILLIAM HENRY FOX TAL- BOT ỉaı phàt triển kyı thuật khaØc ỉồng. BaŁng phương phàp nały ta chỉ cò thể cheỈ baßn phục vụ cho in soỈ lượng nhoß vì càc baßn in baŁng ỉồng không chịu ỉược àp lực lờn khi in vał chòng bị mołn. Vời sự phàt triển cußa kyı thuật nhieỈp aßnh (PHOTOGRAPHIC) vał khaß naŒng sao truyền qua nhiều vật liệu mang khàc nhau GUSTAV LE GRAYE vał FRED- Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 3 ERIC SCOTT ARCHER vało naŒm 1851 ỉaı nghiên cừu khaß naŒng truyền hình aßnh sang baßn in, baßn ỉà hay càc dạng in khàc baŁng việc ừng dụng lờp crôm gelatine, cułng lùc ỉò thì phương phàp aŒn mołn cho baßn in nổi cuıng ỉược phàt triển. Hai phương phàp aŒn mołn: Phương phàp aŒn mołn Pariser cußa FIRMIN GILLOT vał”aŒn mołn Wiener” cußa CARL ANGERER vaªn cołn cò ỳ nghĩa tời nay. Lịch sưß phàt triển cußa tram Autotypisch Lịch sưß phàt triển cußa tram Autotypisch baßn thân nò cuıng ỉaı vieỈt nên lịch sưß cußa tram, trong ỉò nhaỈn mạnh ỉeỈn quà trình bieỈn ỉổi tưł tông mału thật sang tông mału aßo, lịch sưß phàt triển cußa nò tieỈn cułng vời lịch sưß phàt triển cußa càc kyı thuật tạo lờp nhuı tương phục vụ càc phaßn ừng quang hòa vał càc mày chụp quang cơ. Nhưıng maªu tram Autotypisch ỉầu tiên ỉược lałm tưł càc lười lụa hay lười mịn khi chieỈu sàng seı tạo trên vật liệu nhạy sàng một baßn tram. Tưł naŒm 1852 WILLIAM HENRY FOX TALBOT ỉaı trình bały phàt minh về việc tạo baßn tram trong ỉò ông sưß dụng một baßn lụa Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 4 Hình 1.2: Baßn in ỉầu tiên ỉược cheỈ baßn baŁng phương phàp sao chụp do NICÉPHORE NIÉPCE thực hiện, bałi maªu lał một baßn khaØc ỉồng. Đầu tiên nò ỉược phuß một lờp parafin trong suoỈt trườc khi nò ỉược sao chụp sang lờp Asphalt trên baßn ỉồng rồi nò ỉược aŒn mołn. ỉược nhuộm ỉen, ngay trong giai ỉoạn ỉầu tiên nały ông ỉaı cò ỳ tươßng ỉể giưıa baßn nưßa tông negative vał vật liệu nhạy sàng một taỈm lười ỉể phân tích hình aßnh nưßa tông thałnh nhưıng ỉươłng gạch hay ỉiểm. Một loại lười khàc lał loại lười cò càc ỉiểm xuaỈt hiện không ỉều ỉaºn (tương ừng vời coinraster ngały nay). Vało naŒm 1877, tại Wiene, MAX JAFFÉ ỉaı thực hiện thí nghiệm tram hòa hình aßnh baŁng càch ỉaºt giưıa vật liệu nhạy sàng vał bałi maªu một cài khaŒn vaßi ỉược kèo caŒng, quà trình chụp như vậy seı tạo cho ta một baßn tram, càch boỈ trí như vậy tương tự vời tram Distanz ngały nay, keỈt quaß ông tạo ỉược một loại tram cołn tương ỉoỈi thô. NaŒm 1880, CARL ANGERER ỉaı sưß dụng một loại tram ỉươłng do ông sàng cheỈ ra, trong quà trình chụp taỈm tram nały seı ỉược xoay ỉi một gòc 90 ỉộ sau khi ỉaı chụp ỉược nưßa thơłi gian . NaŒm 1882, GEORG MEISENBACH cuıng ỉaŒng kỳ một phàt minh tương tự như vậy nhưng ỉộc lập vời nhưıng ngươłi khàc nên ông lał ngươłi ỉược coi lał phàt minh ra tram Autotypisch. Trong phàt minh nały ông miêu taß một taỈm lười gồm càc ỉươłng ỉược chụp trên một taỈm kính, taỈm kính nały dược sưß dụng khi chụp phòng lờn bałi maªu vał nò seı ỉược xoay một gòc 90 ỉộ sau khi chieỈu sàng ỉược nưßa thơłi gian. XuaỈt phàt tưł phàt minh cußa MEISENBACH ỉaı ỉược sưß dụng, tưł naŒm 1884 CARL ANGERER ỉaı phàt minh ra loại tram cò ỉươłng keß giao nhau. NaŒm 1885, JACOB HUSNIK vời phương phàp tinh vi hơn ỉaı tạo ỉược tram ỉươłng vời mật ỉộ 40-50 ỉươłng/cm, baŁng càch nały chaỈt lượng hạt tram ỉược nâng cao. NaŒm 1878, FREDERIC IVES ỉaı phàt minh một phương phàp cheỈ baßn cho in bào vał hình aßnh ỉầu tiên ỉược in theo phương phàp nały vało naŒm 1880. Việc phàt triển tieỈp loại tram nały thałnh tram cò Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 5 ỉươłng giao nhau (kreuzlinienraster) lał thałnh quaß cußa hai anh em LOUIS vał MAX LEVY. Hai ông ỉaı hoałn thałnh công trình cußa mình vało nhưıng naŒm 1890 vał phàt minh nały ỉược ừng dụng tại Châu A´u vời tên gọi lał tram Distanz. NaŒm 1935, WILHELM SCHUPP ỉaı ỉưa ra phương phàp Autotypish trong ỉò quà trình tài tạo mału thuần tùy ỉạt ỉược dựa trên phương phàp quang cơ. Vời càc nghiên cừu cußa WERNER REBNER, EDGAR B. COALE vał KLAUS SEIDEL thì caỈu trùc cußa một ỉiểm tram ỉược khaßo sàt chi tieỈt vał roı rałng. Một nhược ỉiểm lờn nhaỈt cußa tram kính lał một phần nhoß naŒng lượng cußa ành sàng (25%) ỉược phục vụ cho việc tạo ỉiểm trong khi phần lờn (75%) bị haỈp thụ tại vułng caßn sàng. Chính vì vậy ỉaı cò nhưıng thưß nghiệm thay ỉươłng caßn sàng phuß Opac baŁng càc ỉươłng phuß mału hay mału xàm. Maºc duł, cò raỈt nhiều baŁng ỉaŒng kỳ phàt Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 6 Hình 1.3: Để phục vụ cho việc tạo tram thì JACOB HUSNIK ỉaı sưß dụng tram ỉươłng vời ỉộ mịn khoaßng 50 ỉươłng/cm. Saßn phẩm cußa ông chỉ ra caỈu tạo ỉươłng hay ỉiểm ơß nơi sàng vał trung gian nhưng nơi toỈi lại không cò. minh trong lĩnh vực nały nhưng chỉ ỉược ừng dụng thực teỈ vało naŒm 1964 vời nghiên cừu cußa ERNST SCHUMACHER. Bên cạnh tram Distanz ta cuıng cò một tyß lệ nhoß tram Contakt tưł raỈt sờm. Vời loại tram nały ta cò sự tieỈp xùc trực tieỈp vời vật liệu nhạy sàng. Nhưıng ưu ỉiểm cußa nò chỉ ỉược ừng dụng khi ta cò nhưıng baßn phim khô vời ỉồ thị tầng thừ doỈc ỉừng. EUGEN ALBERT ỉaı cò nhưıng nghiên cừu ỉầu tiên trong lĩnh vực nały. NaŒm 1890, ông ỉaı chỉ ra nhưıng khaß naŒng thay ỉổi mật ỉộ cußa tram ỉươłng vał tram cußa ông ỉược gọi lał “ Scalenraster”. NaŒm 1920â ông ỉaı lałm việc vời nhiều loại tram tương tự. Ý tươßng một loại tram vời càc ỉiểm cò tính chaỈt như Vignet lał ỳ tươßng cußa E. DEVILLE. Tưł naŒm 1896, nhưng ỉeỈn naŒm 1940 ta cò phim cußa EASTMAN KODAK, lùc ỉầu cò mału cam sau ỉò ỉổi thałnh mału Magenta. Ngały nay, tram Contakt vô cułng phong phù do nhiều nhał saßn xuaỈt cung caỈp. Tạo tram Autotypisch baŁng kyı thuật ỉiện tưß Việc mô taß quà trình phàt triển cußa kyı thuật tạo tram seı khieỈm khuyeỈt neỈu ta không nêu nhưıng coỈ gaØng ỉi theo hường tram hòa hình aßnh baŁng càc phương tiện ỉiện tưß, ỉây lał càc thieỈt bị cò ỉộ chính xàc raỈt cao vał quèt hình aßnh theo tưłng dołng vał tạo nên hình aßnh cò tram không cần ỉeỈn taỈm tram . Quà trình thay ỉổi công nghệ tưł in nổi sang in phaœng vał càc phương phàp in hiện ỉại ỉaı chừng toß ưu ỉiểm về toỈc ỉộ vał chaỈt lượng cußa càc thieỈt bị nały mał ỉại diện tiêu biểu lał mày tàch mału ỉiện tưß scanner. Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 7 NaŒm 1937, mày tàch mału ỉiện tưß baØt ỉầu xuaỈt hiện trên thị trươłng nhưng chưa chừng toß ỉược ưu ỉiểm cußa nò, saßn phẩm tạo ra trên mày tàch mału lùc ỉò lał phim âm baßn demitone chưa sưßa mału. Maıi cho ỉeỈn naŒm 1969, haıng Crosfield vời mày Magnascann 450 ỉaı sưß dụng kyı thuật digital ỉể ghi hình aßnh nên troỈng phim thông qua một taỈm tram contakt ỉược phuß vał èp sàt nên bề maºt cußa tơł phim. BaŁng phương phàp nały hạt tram ỉược tạo trực tieỈp trên phim. ĐeỈn naŒm 1971, haıng FDI ỉaı giời thiệu một sàng kieỈn trong lĩnh vực tạo tram lał tạo hạt tram ỉiện tưß trực tieỈp lên phim không qua taỈm tram Contakt. Cuıng trong naŒm nały hệ thoỈng tạo tram ỉiện tưß cußa mày Hell sưß dụng chułm laser phân cực chia càc tia laser nhoß, càc tia laser nały theo sự ỉiều khiển cußa hệ thoỈng mày tính seı tạo nên nhưıng hạt tram lờn nhoß trên phim vał hạt tram tạo theo phương phàp nały gọi lał tram ỉiện tưß. Ngały nay kyı thuật tram ỉiện tưß phàt triển tinh vi hơn vời việc sưß dụng kyı thuật mày vi tính vời nhưıng phần mềm phừc tạp ỉaı tạo ra raỈt nhiều loại tram ỉiện tưß khàc nhau như tram vô tỉ, tram HQS vał mời nhaỈt hiện nay lał tram Crystal vời càc loại tram mời nały ỉộ phân giaßi cußa hình aßnh seı cò chaỈt lượng như aßnh chụp vał mật ỉộ dołng/cm gaỈp 1000 lần so vời càc loại tram cổ ỉiển. Chương 1 Lịch sưß phàt triển cußa kyı thuật tram hòa hình aßnh 8 Ngałnh in trong thơłi ỉại hiện nay lał một trong nhưıng phương tiện thông tin ỉại chùng quan trọng, bên cạnh việc in chưı thì việc in aßnh mału hay ỉen traØng lał một trong nhưıng công việc quan trọng. Vời ỉał tieỈn bộ cußa khoa học thì việc tài tạo lại tông mału trong quà trình cheỈ baßn vał in ỉược caßi tieỈn liên tục. Ngoałi nhưıng phương phàp ngoại lệ thì kyı thuật tạo tram lał quan trọng nhaỈt, vời kyı thuật nały sự caßm nhận cußa con ngươłi về càc mừc ỉộ sàng toỈi ỉược thể hiện baŁng càc phương tiện cußa ngałnh in một càch ỉầy ỉuß. Kyı thuật tram hòa hình aßnh tưł khi ra ỉơłi vało naŒm 1852 cho ỉeỈn nay ỉaı ỉược gần 150 naŒm, hơn một theỈ kyß cho việc tài tạo tông mału thật cußa hình aßnh thałnh tông mału aßo cußa baßn in quaß lał một sự phàt triển bền bỉ vał ỉầy sàng tạo, cho ỉeỈn nay, trong thơłi ỉại “ Tin học” cußa chùng ta, kyı thuâït tram hòa hình aßnh không nhưıng không maỈt ỉi mał vaªn cołn tieỈp tục phàt triển vał ngały całng khaœng ỉịnh ỉược vai troł cußa nò trong việc tài tạo lại tầng thừ cußa hình aßnh. Ngały nay vời sự trợ giùp cußa càc phương tiện ỉiện tưß vał tin học càc loại tram ỉiện tưß ỉang dần dần thay theỈ càc loại tram cổ ỉiển như tram contakt, tram distanz… do hiệu quaß chaỈt lượng vał tính kinh teỈ cußa chùng. Chương 2 Càc khài niệm cơ baßn Hình tầng thừ vał hình cò tram Sự khàc nhau giưıa hai loại hình aßnh nały ỉược nhận bieỈt roı rałng khi ta quan sàt ỉươłng biểu dieªn mật ỉộ cußa chùng, ỉươłng biểu dieªn nały cołn gọi lał ỉồ thị mật ỉộ. Đồ thị mật ỉộ biểu dieªn cho ta tính chaỈt về mật ỉộ cußa hình aßnh mał qua ỉò thông tin ỉược truyền. Một hình demitone cò ỉươłng biểu dieªn mật ỉộ liên tục (Hình 2.1.a) trong khài niệm tieỈng Đừc gọi lał halbtone. Đươłng biểu dieªn mật ỉộ cußa hình cò tram chỉ dao ỉộng giưıa hai già trị cực tiểu vał cực ỉại, khoaßng càch giưıa càc ỉiểm cực ỉại nały biểu dieªn tông mału cußa một ỉiểm tram (Hình 2.1.b) trong khài niệm tieỈng Đừc gọi lał Rastertone. Chương 2 Càc khài niệm cơ baßn 10 Hình 2.1: Biểu dieªn sự khàc nhau giưıa halbtone vał rastertone. = Hình 2.1.a: Phía trên lał ỉồ thị biểu dieªn sự bieỈn thiên mật ỉộ liên tục trong khoaßng AB trên mài vołm nhał thơł. = Hình 2.1.b: Phía dười lał ỉồ thị biểu dieªn sự bieỈn thiên mật ỉộ vời tông aßo qua kyı thuật tram hòa hình aßnh. Ý nghĩa cußa việc tram hòa hình aßnh Nhiệm vụ cußa tram hòa hình aßnh : “ Một bałi maªu vời ỉươłng biểu dieªn mật ỉộ liên tục seı ỉược bieỈn ỉổi thałnh ỉươłng biểu dieªn mật ỉộ chỉ cò hai caỈp ỉộ sàng vał toỈi phục vụ cho việc in aỈn.” Khài niệm nały chỉ ỉược giaßi quyeỈt vời càc phương tiện nhân tạo. Vời càc phương phàp in nổi, in phaœng vał in lười ta chỉ cò khaß naŒng truyền một tông mału (toałn bộ diện tích trên baßn in ỉược phuß một lờp mực ỉều nhau). Chính vì vậy, nên ỉầu tiên bałi maªu phaßi ỉược phân tích thałnh nhưıng ỉiểm raỈt nhoß cò diện tích khàc nhau tuły thuộc vało mât ỉộ tương ừng cußa chùng trên bałi maªu. Nhưıng ỉiểm nały cò tính chaỈt in hay không in vał không nhận thaỈy baŁng maØt thươłng khi quan sàt, vời phương thừc như vậy hình aßnh demitone ỉaı ỉược phân tích thałnh hình aßnh tram (Hình 2.2) Chương 2 Càc khài niệm cơ baßn 11 Hình 2.2: Sự tài tạo tông mału cußa aßnh chụp ỉược thực hiện baŁng tram Autotypisch. Hình bên phaßi phòng to giùp ta nhận thaỈy càc ỉiểm in hay không in trên hình aßnh. Hình bên trài ỉược quan sàt trong ỉiều kiện bình thươłng cho ta thaỈy như aßnh chụp. = Phương phàp in oỈng ỉồng cuıng cò tính chaỈt nały nhưng ngoałi ra nò cołn cò nhiều khaß naŒng khàc nưıa ỉể tài tạo tầng thừ cußa hình aßnh. = Để tạo nên một hình aßnh cò tông ỉộ aßo (hình aßnh tram) ta cò nhiều phương phàp ỉể thực hiện. Vời tram autotypisch thì giưıa bałi maªu vał vật liệu nhạy sàng ta cò taỈm tram cò nhiệm vụ phân tích ành sàng liên tục ỉeỈn tưł bałi maªu thałnh càc module vał bieỈn ỉổi thałnh càc ỉiểm in hay không in. = Ngały nay cò raỈt nhiều loại mày ỉể phục vụ công việc nały trong ỉò càc bộ phận ỉiện tưß seı ỉaßm nhận công việc tram hòa hình aßnh. = Để phục vụ cho việc bieỈn ỉổi tưł tông mału thật cußa bałi maªu thałnh tông mału aßo cołn cò một phương phàp nưıa ít ỉược ừng dụng lał phương phàp in không tram. Trong in offset thì laınh vực nały bị hạn cheỈ, trong trươłng hợp ỉaºc biệt ta chỉ cần chù trọng ỉeỈn ỉộ phân giaßi cao chừ chưa chù trọng ỉeỈn ỉộ contrast cußa hình aßnh. = Một lĩnh vực ừng dụng khàc cußa việc tram hòa hình aßnh lał việc tạo ỉộ contrast cho càc mừc mật ỉộ cußa bałi maªu ỉược biểu dieªn baŁng càc diện tích khàc nhau cußa ỉiểm tram. Theo phương phàp nały trên hình veı ta thaỈy caß một diện tích lờn lał ỉồng nhaỈt vał sự nhaßy tông roı rałng giưıa càc diện tích khàc nhau. Chương 2 Càc khài niệm cơ baßn 12 Hình 2.3: Qua kyı thuật tram hòa hình aßnh ta cuıng cò thể tài tạo nhưıng hình aßnh veı. Hình bên phaßi cho thaỈy càc ỉiểm tram trong cułng một diện tích luôn baŁng nhau, hình bên trài cho ta caßm giàc càc phần diện tích khàc nhau ỉược phuß mału một càch ỉều ỉaºn. Ý nghĩa cußa khài niệm tram “Phương phàp tram hòa hình aßnh lał phương phàp bieỈn ỉổi tông mału thật cußa hình aßnh sang tông mału aßo ỉể in”. Một ỉịnh nghĩa tổng quàt như vậy bao gồm càc phương phàp tưł thuß công như baßn khaØc goª, khaØc ỉồng tời phương phàp dułng tram autotypisch rồi tời phương phàp tạo tram ỉiện tưß vời càc tia laser ỉược soỈ hòa (digitallisiert). Việc mô taß càc phương phàp khàc nhau ỉể tạo nên hình aßnh cò tông ỉộ aßo thì thươłng gaºp phaßi nhưıng khò khaŒn khi hệ thoỈng hòa. Tính roı rałng cußa càc khài niệm trong lĩnh vực cheỈ baßn lał không cò daªn ỉeỈn việc cułng một khài niệm nhưng trong nhiều tałi liệu khàc nhau thì cò ỳ nghĩa khàc nhau. Chính vì vậy, ta phaßi giời hạn ỉịnh nghĩa cho tram thuần tùy trong lĩnh vực cheỈ baßn. Tram trong cheỈ baßn ỉược ỉịnh nghĩa lał một phương tiện giùp chùng ta phân tích naŒng lượng ành sàng chieỈu tời thałnh càc ỉiểm in hay không in khi tàc dụng chung vời vật liệu nhạy sàng. Trong khài niệm về tram ta chưa nòi ỉeỈn càc tính chaỈt về vật liệu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfki_thuat_tram_hoa_4746.pdf
Tài liệu liên quan