Bệnhlý gânchópxoaydo: hìnhthái, độ
dàybấtthư thường, chồi xương xươngmỏmcùng,
chồi xương xươngtừDC cùng-quạ, hay k.cùng
đòn đònlàmhẹplỗthoátgântrêngai.
2. Hội chứngbắtchẹn> độII, đi điềutrị bảotồn
thấtbại.
3. Cal lệchMĐL MĐL dilệchít.
4. Viêmgânvôihóa.
28 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật nội soi giải ép dưới mỏm cùng vai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ THUẬT NỘI SOI GIẢI
ÉP DƯỚI MỎM CÙNG VAI
BS. NGUYỄN TRỌNG ANH
NỘI SOI GIẢI ÉP DƯỚI MỎM
CÙNG
z 1972 Neer: mổ mở tạo hình mỏm cùng.
z 1983 Ellman: giải ép dưới mỏm cùng qua
nội soi.
Chỉ
định
1.
Bệnh
lý
gân
chóp
xoay
do: hình
thái, độ
dày
bất
thường, chồi
xương
mỏm
cùng,
chồi
xương
từ
DC cùng-quạ, hay k.cùng
đòn
làm
hẹp
lỗ
thoát
gân
trên
gai.
2.
Hội
chứng
bắt
chẹn
> độ
II, điều
trị
bảo
tồn
thất
bại.
3.
Cal lệch MĐL di
lệch
ít.
4.
Viêm
gân
vôi
hóa.
Chống
chỉ
định
1.
Viêm, trật
k.cùng-đòn.
2.
Bệnh
lý
gân
chóp
xoay
do quá
tải.
3.
Rách
chóp
xoay
to không
may được.
4.
Rối
loạn
đông
máu.
5.
BN có
đặt
máy
tạo
nhịp.
6.
Viêm
dính
bao
khớp
vai.
7.
HC bắt
chẹn
thứ
phát
sau
mất
vững
k.vai.
Đánh
giá
trên
XQ rất
quan
trọng
Os Acromiale
Bề
dày
mỏm
cùng
GPH khoang
dưới
mỏm
cùng
z Khoảng cách mỏm cùng-MĐL: XQ,
quan sát trong mổ
z Hình thái mỏm cùng
Túi
cùng
hoạt
dịch
dưới
mỏm
cùng
z Nội soi chẩn đoán túi cùng
z Nội soi giải ép khoang dưới mỏm cùng
z Tạo ngõ vào
KỸ
THUẬT MÀI MỎM CÙNG VAI
Ngõ
vào
sau
z Chuyển hướng
cannula
z Nhắm hướng
góc trước
ngoài
z Cùng đường
rạch da
Nhìn
khoang
dưới
mỏm
cùng
z 4 vách, trần , nền
z DC Qụa đòn là mốc
z Thị trường phải
rõ
Ngõ
vào
trước
z KT inside-out
z Vẽ mốc trên
da rất có ích
z Cùng đường
rạch da
Ngõ
vào
bên
z 2 cm ngoài
mỏm cùng
z Dùng kim
z Qui tắc tam giác
z Trước bên
Nguyên
tắc
z Giải ép
z Đánh giá kết quả
z Bộc lộ
Bộc
lộ
z Giải phóng DC cùng quạ
z Xác định bờ trước và bên mỏm cùng
z Bộc lộ mặt dưới xương mỏm
cùng
Xác
định
và
cắt
xương
trước
ngoài
mỏm
cùng
Mài
góc
trước
ngoài
Tạo hình mỏm
cùng
phía
trước
Giải
ép
z Từ sau ra trước.
z Từ trong ra ngoài
z Tìm chồi xương từ k.cùng đòn
z Nhìn thấy mặt hoạt dịch gân chóp xoay.
z “Cutting Block” technique
Từ sau ra trước
Chú
ý gốc
mài
!
Kiểm
tra
từ
ngõ
bên.
Kiểm
tra
kết
thúc
z Mỏm cùng đã phẳng trước sau chưa?
z Mỏm cùng đã phẳng trong-ngoài chưa?
z K.cùng đòn có bất thường?
z Kiểm tra chóp xoay?
z DC cùng-quạ đã giải phóng
chưa
BIẾN CHỨNG
Lấy
không
đủ
xương:
không
giải quyết được
HC impingement.
z Bỏ sót không mài bờ trước mỏm cùng.
z Không mài bờ ngoài mỏm cùng: scope ở
ngõ vào sau ra ngoài quá.
LẤY QUÁ
NHIỀU XƯƠNG:
1.
Mỏng mỏm cùng:
z Dễ gãy thứ phátÆcal lệch, xù
gây impingement.
z Mỏm cùng mỏng cong tạo
hình xuống.
2. Gãy
mỏm cùng:
z Ít gặp hơn.
z Do không hoạch định trước,
không xác định bờ trước, tay
nghề kỹ thuật kém.
Æ Xác định rõ bờ trước, biết
chính xác khối lượng xương
cần lấy, KT “cutting block”
z Tác động nhiệt trực tiếp: không thấy rõ hoặc
kiểm soát tốt DC cắt đốt: “red view”, “blind
spot”
z Fascia c.delta chỗ bám vào mỏm cùng: bị
lầm là DC cùng quạ và mô hoạt dịchÆ cắt
quá mức
z SHOCK ĐIỆN: DC sử dụng nhiều lần, bảo
quản không tốt hư lớp bảo vệ
Share it and Achieve more .
XIN CAÙÙ M ÔN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- asad_vn_7839.pdf