Kỹ thuật lập trình - Cấu trúc chọn lựa

Cú pháp

Dạng 1 :

 if (điều kiện) <lệnh> ;

Dạng 2 :

 if (điều kiện)

 < lệnh 1> ;

 else

 < lệnh 2 > ;

 

 

ppt20 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Kỹ thuật lập trình - Cấu trúc chọn lựa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TRÚC CHỌN LỰA8/28/2016Cấu trúc chọn lựaCú phápDạng 1 : if (điều kiện) ;Dạng 2 : if (điều kiện) ; else ;DateCấu trúc chọn lựa (tt)Lưu ý-Từ khóa if và else phải viết ở dạng chữ thường(thường hay mắc sai sót khi viết IF, iF, If, Else, ELSE,...)- Dấu chấm phẩy phải có để kết thúc 1 phát biểu lệnh Thường hay mắc lỗi!!!DateCấu trúc chọn lựa (tt)using System;class Test{static public void Main(String[] s){int a=0, b=1,c=2;If (a==b) Console.WriteLine(a+b+c);}}DateCấu trúc chọn lựa (tt)using System;class Test{static public void Main(String[] s){int a=0, b=1,c=2;if (a==b) Console.WriteLine(a+b+c) ///////}}DateCấu trúc chọn lựa (tt)Lưu ý:Toàn bộ điều kiện phải đặt trong cặp dấu ngoặc tròn Ví dụ if (a>=b) Console.WriteLine(a); if ( ( a+ b =10 ) ) ..Thường hay mắc lỗi!!!DateCấu trúc chọn lựa (tt)using System;class Test {static public void Main(String[] s){ int a=0, b=1; if a>b a=a+b;}}DateCấu trúc chọn lựa (tt)using System;class Test {static public void Main(String[] s){int a=0, b=1,c=2;if (a>b) && (a>c) Console.WriteLine(a+b+c);} }DateCấu trúc chọn lựa (tt)Lưu ý Trong C# (và cả C, C++, Java ) thì phép toán so sánh bằng nhau là ==Ví dụ if ( a = b ) a += 2* b ;Trong C,C++ : hiệu ứng phụTrong Java, C# : thông báo lỗiThường hay mắc lỗi!!!DateCấu trúc chọn lựa (tt)using System;class Test {static public void Main(String[] s){int a=0, b=1,c=2;if (a=b) Console.WriteLine(a+b+c);} }DateCấu trúc chọn lựa (tt)Lưu ýTương tự như Pascal, C/C++,Java : nếu có hơn 1 lệnh cần thực hiện  sử dụng cặp dấu { và }Ví dụ if (a > b ) { c = a+ (b++); Console.WriteLine( c ) ; }DateCấu trúc chọn lựa (tt)Ví dụ if (a ==0 ) { if (b==0) Console.WriteLine(“VSN”); else Console.WriteLine(“VN”); } else { c=-b/a; Console.WriteLine( c ) ; }DateCấu trúc chọn lựa (tt)if (a ==0) if (b == 0) if (c ==0) Console.WriteLine(“VSN”); else Console.WriteLine(“VN”); else Console.WriteLine(“ x = {0} “, -c/b);else { delta = b*b - 4*a*c; if (delta 0 ) { x1 = (-b + Math.Sqrt(delta) ) / 2 / a ; x2 = (-b - Math.Sqrt(delta) ) / 2 / a ; Console.WriteLine(“ x1 = {0 } , x2 = {1} “, x1,x2); } }DateCấu trúc chọn lựa (tt)Ví dụ các cấu trúc if .. else lồng nhauMột số cách sử dụng phương thức Console.WriteLine Phối hợp trong 1 biểu thức dạng chuỗi Sử dụng tham sốSử dụng các hàm toán học với lớp Math (tra cứu trong System)DateCấu trúc chọn lựa (tt)Cú phápswitch (biểu thức) { case : lệnh ; break; case : lệnh ; break; ... default : lệnh ; break; }DateCấu trúc chọn lựa (tt)Các từ khóa switch, case, default, break phải viết ở dạng chữ thườngÝ nghĩa của default cũng tương tự như ý nghĩa else trong cấu trúc Case của ngôn ngữ PascalVới các giá trị có câu lệnh cần thực hiện  kết thúc bằng phát biểu breakKhông cần cặp dấu { và } DateCấu trúc chọn lựa (tt)switch (a%10) { case 1 : b = a>10 ? a+1 : a-1; break; case 2 : case 3 : case 4 : b= a + b; c = a - b ; if ((a + b ) > 20 ) { c++; a = a + 2; } break; default : Console.WriteLine(a+b-c); break;}- Liệt kê giá trị- Không cần dấu { và }- Cơ chế fall throughDateCấu trúc chọn lựa (tt)Lưu ýTrong Pascal , ,, :Trong C# case : case : case :DateCấu trúc chọn lựa (tt)case 4 : b= a + b; c = a - b ; if ((a + b ) > 20 ) { c++; a = a + 2; } // break; default : Console.WriteLine(a+b-c); break;Thường mắc sai sót nhưng sẽ có thông báo lỗi!!!!DateCấu trúc chọn lựa (tt)Lưu ý : Cho phép sử dụng kiểu chuỗi (String) trong switch (ngoài các kiểu liệt kê, nguyên, ký tự, bool( Điễm mạnh!!!)using System;class Test{public static void Main() { String s = Console.ReadLine(); switch (s) { case "Thu Hai" : Console.WriteLine("Monday"); break; case "Thu Ba" : Console.WriteLine("Tuesday"); break; } }}Date

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptcosolaptrinh_csharp_bai3_7853.ppt
Tài liệu liên quan