Kỹ thuật lập trình - Các thành phần cơ bản của C#

Là tên do NSD đặt ra để gọi tên các lớp, hàm/phương thức, biến/thuộc tính, hằng, .

Có thể tìm hiểu thêm trong các giáo trình, taì liệu

 

ppt37 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật lập trình - Các thành phần cơ bản của C#, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA C#8/28/2016Danh hiệuLà tên do NSD đặt ra để gọi tên các lớp, hàm/phương thức, biến/thuộc tính, hằng,.Có thể tìm hiểu thêm trong các giáo trình, taì liệuLưu ý : C/C++/C#/Java phân biệt chữ thường/hoaDateTừ khóaKhông nhiều từ khóaCác từ khóa đều ở dạng chữ thườngTương tự như Pascal, các từ khóa thường là các phát biểu điều khiển, kiểu dữ liệu,..Ví dụ if else do while int longtry catch checked ...DateKhai báo biến !!!Nếu khai báo trong 1 hàm : biếnNếu khai báo ngoài hàm nhưng nằm trong 1 lớp : không phải là biếnCú pháp khai báo ;Thường thì nên kết hợp khai báo với khởi động giá trị ban đầu cho biến =;DateKhai báo biến !!!int k ;int j = 1, k;float f = 12.3f;double d =23.777;char c = ‘Y’;bool b = true;string s1, s2=“Hello”,s3=“World”;DateKhai báo biến !!!Trong giai đoạn đầu, luôn khai báo các biến trong hàm MainCó thể khai báo biến ở vị trí bất kỳ trong hàmPhạm vi và tầm vực ảnh hưởng của biến : nằm trong khối chứa nóTốt nhất : khai báo các biến ngay phần đầu hàm Main()DateKhai báo biến !!!class { static public void Main( ) { } }Khai báo biến trong đây !!Không khai báo biến ở đây !!!!Khai báo biến ở đây sẽ có ý nghĩa khác !!!!DateKhai báo biến !!!static public void Main(String[ ] s){ int i= 0; .. // i int k = 2; . // i và k If ( .) .{ int i = 1; // i và k int j = 2; .. // i và k, j } . // i và k} Tham khảo thêm trong C/C++/C#DateKhai báo hằng !!!Tương tự như biến : có ý nghĩa khác nhau nếu khai báo ở các vị trí khác nhauclass { static public void Main( ) { } }Khai báo hằng trong đây !!Không khai báo hằng ở đây !!!!Khai báo hằng ở đây sẽ có ý nghĩa khác !!!!DateKhai báo hằng !!!Cú phápconst = ; Ví dụ const int THISYEAR = 2006; const float LAISUAT = 0.0085f; const double GIATOC = 9.81; const char YES = ‘Y’; const string Hello = “Hello”;DateCác kiểu dữ liệu chuẩnDateCác kiểu dữ liệu cần nhớ!!!Kiểu nguyên int và lớp tương đương Int32Kiểu nguyên long và lớp tương đương Int64Kiểu thực float và lớp tương đương SingleKiểu thực double và lớp tương đương DoubleKiểu ký tự char và lớp tương đương CharKiểu logic bool và lớp tương đương BooleanKiểu chuỗi string và lớp tương đương StringDateKhai báoNên khai báo và khởi tạo giá trị ban đầuint i, j=2, k = 2*j; // i???float f=11.56 ; // lỗi!ngầm hiểu doublefloat g = 23.72f;char yes=‘Y’; //dùng nháy đơnbool male=true;string hello=“Hello!”;//nháy képDateCác phép toán cơ bảnCác phép toán số họcCộng +Trừ -Nhân *Chia /Chia lấy phần dư %Lưu ý : Phép chia (/) 2 số nguyên sẽ “chặt” bỏ phần dưDateCác phép toán cơ bảnVí dụint a = 17 , b= 3;int c = a / b ; // c = 5int d = a % b ; // d = 2float e = (float)a / b ; // e = 5.6667float f = a /(float)b ; // f = 5.6667Ép kiểu (Type Casting)float f ; int i ; ; f=i; i= (int)f;DateCác phép toán cơ bảnCác phép toán so sánh số học Bằng == Khác nhau != Lớn hơn, lớn hơn hay bằng > >= Nhỏ hơn, nhỏ hơn hay bằng , >=, : Tăng thêm 1, sau đó sử dụng giá trị ++ : Sử dụng giá trị, sau đó tăng thêm 1Ví dụint a=0, b=5; a = b++; // a=5 và b=6int a=0, b=5; a=++b ; // a=6 va b=6Tương tự cho --DateCác phép toán cơ bảnCác phép toán rút gọn !!!!Thay vì a = a + b ; thì viết a += b;Thay vì a = a - b ; thì viết a -= b;Thay vì a = a * b ; thì viết a *= b;Thay vì a = a / b ; thì viết a /= b;Thay vì a = a % b ; thì viết a %= b;Nếu không quen thuộc thì hạn chế sử dụng!!!DateCác phép toán cơ bảnPhép toán điều kiện: hiệu quả, tiện lợi, tương tự hàm IF(Excel), IIF(Fox)?:;Ví dụa = b=10? b + 1 : c-2 ;String s1= s=="abc"?"zyz":"123";Console.WriteLine(“Kq={0}”,a>b?a:b);z=a>b?(a>c?a:c):(b>c?b:c);Nên sử dụng tối đa !!!!DateMột số phương thức thường dùngTrong thời gian đầu, luôn khai báousing System;ở dòng đầu tiên của chương trìnhCác phương thức thường dùng và cần sử dụng thành thạo :DateMột số phương thức thường dùngIn dữ liệu ra màn hình : dùng Console.Write và Console.WriteLineCó khoảng 18 cách sử dụng khác nhau!!Console.Write( chuỗi );Console.Write(chuỗi định dạng , dstham số);Ví dụint i=5; String s=“abcd”;Console.WriteLine(i);Console.Write( s + s + i );Console.Write( “{0} {1} {2}”,s,s,i); DateMột số phương thức thường dùngNhập dữ liệu từ bàn phím: dùng Console.ReadLine()Lưu ý là kết quả nhận được là 1 chuỗi, do vậy cần phải chuyển đổi nếu cần thiếtVí dụString hoten=“”; wnamsinh=“”;hoten = Console.ReadLine();wnamsinh=Console.ReadLine();//sau đó chuyển sang số nguyên !!!DateMột số phương thức thường dùngMột số phương thức toán họcMath.Abs(biểu thức số)Math.Sqrt(biểu thức số)Math.Ceiling(biểu thức số)Math.Floor(biểu thức số)Math.Max(biểu thức số)Math.Min(biểu thức số)Math.Round(biểu thức số)hằng số Math.PI và Math.EDateMột số phương thức thường dùngVí dụ float R=12.6; float S = R*R*Math.PI; int a,b,c,d; //Nhập 4 số a,b,c và d Console.Write(Math.Max(a,Math.Max(b,Math.Max(c,d))));DateMột số phương thức thường dùngChuyển đổi kiểu chuỗi sang các kiểu dữ liệu khácTừ chuỗi sang số thực (dạng float) Single.Parse(chuỗi)Ví dụ string s; s="123.45"; float f = Single.Parse( s);Từ chuỗi sang số thực (dạng double)Ví dụ string s="3.45"; double d = Double.Parse(s); DateMột số phương thức thường dùngTừ chuỗi sang số nguyên String s="45"; short i = Int16.Parse(s); int j = Int32.Parse(s); long k = Int64.Parse(s); String wns = “”;Console.Write(“Nhap nam sinh : “);wns=Console.ReadLine();int ns = Int32.Parse(wns);// hay int ns=Int32.Parse(Console.ReadLine());DateMột số phương thức thường dùngChuyển đổi kiểu dữ liệu số sang kiểu chuỗi Nguyên tắc .ToString( ) ;Ví dụint i = 231 ;float j = 34.56f ; //ngầm định là double !!!String kq;kq = " i= "+ i.ToString() + " va j = "+ j.ToString(); Console.WriteLine(kq);DateMột số phương thức thường dùngint i = 231 ;float j = 34.56f ; //ngầm định là double !!!Console.WriteLine(" i= “ + i + " va j = “ + j);Chuyển đổi tương tự cho các kiểu bool và charbool b= true;char yes=‘Y’;string s1 = b.ToString( ) ; // s1 = “True”string s2 = yes.ToString( ); // s2 = “Y”;Console.Write( b + yes ); //lỗi !!!Console.Write (b + “” + yes);DateMột số phương thức thường dùngMột số phương thức của kiểu chuỗi .ToLower( ); .ToUpper( );.Substring(vị trí, số ký tự);.Length ; //không có ( và ) [ vị trí ]Ví dụstring S = “hello woRld”;string u = S.ToUpper();char c = S[1]; // c = ‘e’int l = S.Substring(0,4).Length ;//thay vì ghi (S.Substring(0,4)).LengthDateThao khảo và sử dụng thêmLớp System.Int32, System.Single, System.String, System.Character, System.BooleanDateĐiều khiển màn hìnhLớp System.ConsoleCó 1 số thuộc tính sauConsole.ForegroundColor= ;Console.BackgroundColor=;Console.CursorVisible = ;Console.CursorSize=;Console.CapsLock =;Console.NumberLock =;Console.Title = ;Màu : ConsoleColor.DateĐiều khiển màn hìnhDateĐiều khiển màn hìnhCác phương thứcConsole.Clear ( );Console.Beep ( );Console.Beep (tần số, thời gian-ms) ;Console.SetCursorPosition (cột, hàng);Console.SetWindowSize( rộng, cao );Console.ResetColor ( );Console.ReadKey( ) ;Lưu ý Console.ReadKey( ) trả về 1 giá trị kiểu ConsoleKeyInfoTrừ Console.ReadKey( ), tất cả các phương thức trên có dạng “thủ tục” (void)DateĐiều khiển màn hìnhConsole.Title = “Xin chao cac ban !”;Console.CursorSize = 80;Console.CapsLock=true;Console.Clear( );Console.SetCursorPosition (15,5);Console.Beep(1000,2000);Console.WriteLine(“An 1 phim di !!”);ConsoleKeyInfo cik = Console.ReadKey( );Chương trình ViDu1_12.csDate

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptcosolaptrinh_csharp_bai2_6314.ppt
Tài liệu liên quan