Việc sử dụng máy trộn kín trong qui trình liên tục thường phải trang bị thêm máy trộn 2 trục, hoặc máy đùn để tạo hình bán thành phẩm.
Có 2 xu hướng xác định chu kỳ trộn trên trộn trên máy trộn kín:
* Trôn theo một chu kỳ cố định.
* Trộn đến khi nhiệt độ khối vật liệu trong máy đạt đến nhiệt độ xác định.
Ngày nay chu kỳ trộn có thể xác định bằng lưu biến kế (thí dụ máy Brabender). Tuy nhiên để có độ chính xác cần có sự đồng dạng giữa máy đo và máy sản xuất.
57 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật gia công Polime - Phần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QD – QP = qD + qP
2
D
VH
Q
3
12
p
H P
Q
X
2
D
Vh
q
3
12
p
h P
q
x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2
2 3
3 1
x
V V
v y hy y
hh
2 3
6 1VP
x h
Phương trình gradien áp suất
Phương trình vận tốc trong khe hở
giữa roto và vách buồng trộn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
01 2h V RN
dy
h h h
Phương trình vậïn tốc trượt trung bình
2V RN
h h
Phương trình ứng suất trượt trung bình
3
2
2
s
x
h
Biến dạng trượt trung bình
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3
2
2
s
x
N
h
Biến dạng trượt trong đơn vị thời gian
0 0 0 0 0 0
R L X x H h
K
R L X x H h
Tỉ lệ đồng dạng
0
0
0s s
N N
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2.5.4. Qui trình trộn
Việc sử dụng máy trộn kín trong qui trình liên tục thường
phải trang bị thêm máy trộn 2 trục, hoăc máy đùn để tạo
hình bán thành phẩm.
Có 2 xu hướng xác định chu kỳ trộn trên trộn trên máy trộn
kín:
* Trôn theo một chu kỳ cố định.
* Trộn đến khi nhiệt độ khối vật liệu trong máy đạt đến
nhiệt độ xác định.
Ngày nay chu kỳ trộn có thể xác định bằng lưu biến kế (thí
dụ máy Brabender). Tuy nhiên để có độ chính xác cần có sự
đồng dạng giữa máy đo và máy sản xuất.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Sử dụng trực tiếp: Hỗn hợp sau khi trộn sẽ được đưa ngay
qua công đoạn tiếp theo. Đòi hỏi việc kiểm soát chặt chẽ các
thông số gia công.
Sử dụng gián tiếp: Hỗn hợp sau khi trộn được xuất tấm, để
nguội. Trước khi đưa vào công đoạn tiếp theo sẽ được nhiệt
luyện và thêm các phụ gia cần thiết. Cách trộn này áp dụng
khi có các phụ gia có thể gây khó khăn khi trộn trên máy
trộn kín, thí dụ lưu huỳnh khi trộn cao su có thể gây tự lưu
trong máy trộn kín.
Phân loại theo cách sử dụng hỗn hợp
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các phương pháp trộn
1. Trộn có mastic polime: Cách trộn này giống cách trộn trên
máy trộn 2 trục. Polime được mastic trong máy trộn đến khi
đạt độ dẻo nhất định thì cho các phụ gia bột vào. Khi phụ gia
bột phân tán hết – ngẫu lực trên lên cực đại thì cho phụ gia
lỏng vào. Quá trình trộn kết thúc khi tất cà đếu phân tán
thành khối đồng nhất.
2. Trộn không có mastic: Tất cả polime và phụ gia được cho vào
một lượt và trộn đến khi tạo thành khối đồng nhất.
Ngoài ra khi trộn các hổn hợp có hàm lượng polime thấp có
thể dùng một phần hổn hợp đã trộn để làm mầm cho việc xâm
nhập và phân tán.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các thông số gia công
1. Nhiệt độ vách buồng trộn.
2. Hệ số làm đầy.
3. Vận tốc roto
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
25321372105.050
139869392.550
326835480.050
3379693107.580
2380693100.065
139869392.550
Mức độ phân
tán tương đối
Năng lượng
tiêu hao
(KWH)
Vận tốc roto
(RPM)
Thời gian
trộn
(phút)
Nhiệt độ
cuối cùng
(0C)
Nhiệt độ vỏ
máy
(0C)
Phân tán ZnO trong cao su GR-S
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thời gian (phút)
N
ga
ãu
lư
ïc
(k
g-
cm
)
N
hie
ät
đ
o
ä
0.0 4.0 8.0 12.0 16.0 18.0
1
0
0
90
80
7
0
60
50 40 30 20 10 0
1
3
0
12
0
1
10
1
0
0
9
0
80
70 60 50 40 30
Ti
Tc
Ti: Thời gian xâm nhập của than đen
Tc: Thời gian trộn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2.6. Trộn trên máy trộn trục vít
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Yêu cầu để trộn phân tán tốt
1. Bộ phận trộn phải có vùng ứng suất cao, ở đó vật liệu sẽ
chịu tác dụng ứng suất cao nhất.
2. Vùng có ứng suất cao được thiết kế sao cho thời gian
biến dạng ngắn để tránh tiêu tốn năng lượng và nhiệt sinh
cao, nhưng ứng suất kéo phải đủ lớn để hiệu quả trộn cao.
3. Các phần tử của khối hỗn hợp phải chịu cùng ứng suất và
biến dạng như nhau để có quá trình phân tán tốt.
4. Các phần tử của khối hỗn hợp trộn phải đi qua vùng biến
dạng nhiều lần để đạt hiệu quả độ phân tán cao.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phân tán do tác động trượt
Phân tán do tác động kéo
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
X
ấu
M
ư
ùc đ
o
äphân tán T
o
át 0
2
4
6
8
10
Khe hở tương đối
0 1 2 3
Mức độ phân tán - Khe hở
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Nhiệt độ polime - Khe hở
N
hie
ät đ
o
äpo
lim
e
0C
280
260
240
2
2
0
150 200 250 300 350
Vận tốc vít (RPM)
Khe hở nhỏ
Khe hở lớn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Năng lượng tiêu tốn - Khe hở
N
ăng lư
ơ
ïng tie
âu
to
án
( K
W
H
/K
g
)
0.19 0.1
8 0.1
7 0.1
6 0
.1
5
150 200 250 300 350
Vận tốc vít (RPM)
Khe hở nhỏ
Khe hở lớn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các dạng vít đùn tăng hiệu suất trộn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vít quay ngược chiều, ăn khớp nhau
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vít quay ngược chiều, không ăn khớp nhau
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vít quay cùng chiều, ăn khớp nhau
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vít quay cùng chiều, không ăn khớp nhau
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vít quay cùng chiều, ăn khớp nhau
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
10-2130-407-1830-32L vít
35-45250-30025-35100-300RPM
HẹpHẹpTrung bìnhRộngPhân bố
nhiệt độ
CaoTrung bình/CaoThấpe
ThấpCaoTrung bìnhCaoNhiệt nội
ThấpCaoTrung bìnhCaoT/đ trượt
CaoTrung bìnhTrung bìnhThấpH/s trộn
CaoTrung bìnhTrung bìnhThấpVận tải
Vận chuyển cưởng
bức như máy bơm
răng khía
Chủ yếu phụ thuộc vào ma
sát giữa xy lanh, vít và vật
liệu như trường hợp vít đơn
Ma sát giữa xy lanh
và vật liệu giống ma
sát giữa vít và vật
liệu
Nguyên
tắc
Cùng tốc độTốc độ caoTốc độ thấp
Quay ngược chiềuQuay cùng chiều
Vít đôiVít đơnLoại
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Tác động của dòng chảy trong máy 2 trục vít
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đặc tính chảy trong các loại vít
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Ổ chịu lưc của máy vít đôi bị giới hạn
Lực nén cho phép nhỏ
Khả năng ăn liệukém
Cần có bộ phận tiếp liệu
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kết luận
1. Máy trộn 1 vít có hiệu quả trộn thấp.
* Hiệu quả trộn tăng khi tăng tỉ lệ dòng.
* Vít rảnh cạn, dài có hiệu quả trộn cao hơn vít rảnh
sâu, ngắn
2. Máy trộn 2 vít có hiệu quả trộn cao
* Khả năng ăn liệu kém hơn vít đơn.
* Khả năng tải cao hơn vít đơn.
* Nhiệt độ đồng đều.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
HẾT
CHƯƠNG 2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CƠNG NGHỆ ĐÚC ÉP
Chương 3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3.1. CÔNG NGHỆ
ĐÚC ÉP NÓNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trong quá trình tạo hình vật liệu ở trạng thái chảy nhớt. Áp
suất cao: 800 kg/cm2 cho nhựa nhiệt rắn, 200 kg/cm2 cho nhựa
nhiệt dẻo. Nhiệt độ cao: 120-1800C
2 quá trình: tạo hình và định hình xảy ra trên cùng thiết bị
và tiến hành đồng thời.
Vùng tạo hình được hình thành dần trong quá trình đúc
Thường dùng cho các vật liệu:
* Nhựa niệt rắn: PF, UF, MF, alkid, poliester
* Cao su: NR, NBR, SBR, BR, IIR ….
* Nhựa nhiệt dẻo: CA, CAB, PS, PE, acrylic, amid ….
3.1.1 Đặc điểm công nghệ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Ưu điểm:
Thích hợp cho các sản phẩm có kích thước lớn, hình dạng
đơn giản. Kich thước sản phẩm chỉ bị giới hạn bởi cở máy.
Thích hợp cho nhựa nhiệt rắn và cao su.
Khuyết điểm:
Không thích hợp cho các sản phẩm có hình dạng phức tạp,
có nhiều lổ, gân tăng cường vì đòi hỏi khuôn phức tạp và có
thể làm biến dạng hoặc gảy lỏi tạo hình.
Kích thươc không chính xác, đặc biệt đối với khuôn nhiều lổ
khuôn và ở vùng tách khuôn.
Không thích hợp cho nhựa nhiệt dẻo.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3.1.2. Máy và thiết bị gia
công
Máy ép
Nhiệm vụ:
Tạo áp suất gia công
Thường là bộ phận cung cấp nhiệt cho khuôn
Giử vai trò đóng mở khuôn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phương thức tạo áp suất
Dùng hệ thống thuỷ lực
Dùng hệ thống cơ học
Dùng hệ thống cơ học kết hợp thuỷ lực
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
MÁY ÉP THUỶ LỰC
Công suất máy: tấn lực hay đường kính piston thuỷ lực.
Kết cấu máy:
Kết cấu rời – Kết cấu cụm
Máy ép một tầng – Máy ép nhiều tầng
Chế độ hoạt động:
Áp suất thấp (0 – 8 kg/cm2): dùng đóng mở khuôn
Áp suất cao (20 – 100 kg/cm2): tạo áp suất ép
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Khuôn ép
Nhiệm vụ: Tạo hình sản phẩm
Kết cấu:
Khuôn 2 mảnh - khuôn nhiều mảnh
Khuôn 1 lổ khuôn – Khuôn nhiều lổ khuôn
Khuôn hở – Khuôn nửa kín – Khuôn kín
Khuôn cố định – Khuôn nửa cố định – Khuôn tháo rời
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Yếu tố quyết định kết cấu khuôn
Hình dạng sản phẩm
Tính chất vật liệu
Yêu cầu qui trình công nghệ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Khuôn hở
Khuôn kín
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Khuôn nửa kín
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Lỏi tạo hình
Nhiệm vụ: Tạo lổ hổng trong sản phẩm
Giải quyết vấn đề lấy sản phẩm.
Giải quyết vấn đề kết cấu khuôn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ky_thuat_gia_cong_polime_pdf0172_8448.pdf