Dòng chảy nhớt – dòng chảy áp suất.
Profil vận tốc:
* dòng chảy nhớt có dạng thẳng.
* dòng chảy áp suất có dạng parabol hay parabol biến dạng.
Tiết diện chảy có thể thay đổi dọc theo chiều dài chảy do quá trình làm nguội.
Quá trình chảy không đẳng nhiệt
Quá trình chảy – Quá trình định hướng phân tử
Quá trình chảy – Quá trình đốt nóng
57 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ thuật gia công Polime - Phần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu trúc – Tính chất vật liệu 10
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Cấu trúc – Tính chất vật liệu 11
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đặc điểm chảy của vật liệu trong
quá trình gia công.
Các phương pháp đốt nóng vật liệu
polime
1.2. Đặc điểm
của CN gia công
polime
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1.2.1. Đặc điểm chảy.
Dòng chảy nhớt – dòng chảy áp suất.
Profil vận tốc:
* dòng chảy nhớt có dạng thẳng.
* dòng chảy áp suất có dạng parabol hay parabol
biến dạng.
Tiết diện chảy có thể thay đổi dọc theo chiều dài chảy do
quá trình làm nguội.
Quá trình chảy không đẳng nhiệt
Quá trình chảy – Quá trình định hướng phân tử
Quá trình chảy – Quá trình đốt nóng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1.2.2. Các phương pháp
đốt nóng
Đốt nóng bề mặt.
Đốt nóng nội:
* Đốt nóng bằng ma sát nhớt
* Đốt nóng bằng dòng điện cao tần
* Đốt nóng bằng siêu âm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Ba èng da ã n nhiệt:
Td: Đốt nóng trong khuôn, trong xy lanh nguyên liệu
...
Ba èng đối lưu nhiệt:
Td: Đốt nóng trực tiếp bằng hơi nước, bằng không khí
nóng ....
Đốt nóng ba è ng bức xạ:
Td: Đốt nóng bằng đèn hồng ngoại ....
ĐỐT NÓNG BỀ MẶT
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Dẫn nhiệt
Đối lưu nhiệt
Bức xạ nhiệt
Q T
k
A x
2 1
Q
h T T
A
4 41 2
Q
T T
A
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ĐỐT NÓNG NỘI
Ba èng ba è ng ma sát nhớt:
Ba è ng dòng điện cao tần:
Ba è ng siêu âm.
2.G
2
14
2
13.3 10 tan
fV
G x
b
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
TA TB TA TB
Đốt nóng bề mặt Đốt nóng nội
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1.3. QUAN HỆ
TRONG CN GIA CÔNG
POLIME
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
SẢN PHẨM
VẬT LIỆU GIA CÔNG
1.3.1. Quan hệ SP-GC-
VL
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
SẢN PHẨM
VẬT LIỆU
Tính chất sử dụng
Điều kiện sử dụng
Giá cả
Hình dạng
Tính chất sản phẩm
Điều kiện sử dụng
Giá thành SP
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
SẢN PHẨM
GIA CÔNG
Hình dạng SP
Dung sai kích thước
Giá cả, sản lượng
PP gia công
Thông số gia công
Thiết bị gia công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
VẬT LIỆU
GIA CÔNG
Tính chất nhiệt
Tính chất lưu biến
Tính chất hoá học
PP gia công
Thiết bị gia công
Các giới hạn của TB
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1.3.1. Quan hệ chất lượng SP-
Gia công
SẢN PHẨM
VẬT LIỆU GIA CÔNG
SẢN PHẨM
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1.4. Phân loại PP Gia
công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Theo chức năng:
Tạo hình: Đúc ép, đúc chuyển, đùn, ép phun,
tạo hình nhiệt, đổ khuôn ....
Biến tính: trộn, kéo căng, xử lí bề mặt.
Tạo liên kết: hàn, dán
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Theo điều kiện gia công và trạng thái vật liệu:
Nhóm 1: Nhiệt độ cao, áp suất cao, chảy nhớt
Đúc ép, đúc chuyển, đùn, ép phun .....
Nhóm 2: Nhiệt độ trung bình, áp suất trung bình, cao su.
Tạo hình nhiệt
Nhóm 3: Nhiệt độ thường, áp suất thường, rắn.
Gia công cơ khí
Nhóm 4: Nhiệt độ cao, áp suất thường, chảy nhớt
Rót khuôn nóng
Nhóm 5: Nhiệt độ thường, áp suất thường, lỏng
Đóng rắn nguội các nhựa nhiệt rắn Epoxy, UPE, PMMA
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
HẾT
CHƯƠNG 1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CƠNG NGHỆ TRỘN
Chương 2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
POLIME VÀ PHỤ GIA
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ TRỘN
TRỘN PHÂN BỐ VÀ TRỘN PHÂN TÁN
TRỘN TRÊN MÁY TRỘN 2 TRỤC
TRỘN TRÊN MÁY TRỘN KÍN
TRỘN TRÊN MÁY TRỘN TRỤC VÍT
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Lý do phải sử dụng phụ gia:
1. Polime thuần thường không đáp ứng được yêu cầu sử
dụng của sản phẩm polime.
2. CN trộn có thể cho ra một loại vật liệu mới dể dàng
hơn là sản xuất một polime mới.
3. Đáp ứng nhanh yêu cầu của thị trường.
2.1. POLIME VÀ PHỤ GIA
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mục đích của việc trộn:
1. Cải thiện tính chất sử dụng của sản phẩm.
2. Cải thiện ngoại quan của sản phẩm.
3. Giảm giá thành sản phẩm.
4. Cải thiện tính chất gia công của bán thành phẩm.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1. Tương tác giữa polime và phụ gia.
2. Mỗi polime có một nhiệt độ trộn tối ưu: mức độ
giảm cấp thấp nhất.
3. Tính chất lưu biến của polime ảnh hưởng rất lớn
đến quá trình trộn.
4. Quá trình trộn thực hiện bởi tác động cơ học của
các chi tiết máy trộn.
Hiệu quả và chất lượng của quá trình trộn.
phụ thuộc:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Tác động cơ và nhiệt đến sự giảm
cấp
M
ư
ùc
đ
o
äg
ia
ûm
ca
áp
Nhiệt độTopt
Aûnh hưởng của cơ
Aûnh hưởng của nhiệt
Aûnh hưởng tổng cộng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Ảnh hưởng của tính chất lưu biến
Vật liệu có biến dạng đứt rất thấp.
Thí dụ BR ở 25 – 500C.
Vật liệu có biến dạng kéo đứt thấp.
Thí dụ BR ở nhiệt độ 75 – 1000C.
Vật liệu chảy.
Thí dụ BR ở nhiệt độ 100 – 1250C.
Vật liệu chịu kéo có biến dạng kéo đứt lớn.
Thí dụ NR.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Loại 1 Loại 2
Loại 3 Loại 4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Than đen
SBR và BR ở
nhiệt độ thấp
BR ở nhiệt độ cao
NR ở nhiệt độ
thường
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
290C
1000C
1250C
Ảnh SEM của BR và than đen
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Ảnh SEM của SBR/Than đen
Trục côn
Banbury
Vít cùng chiều
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Tác dụng kết dính các hạt nước li ti thành một màng nước
liên tục, trong suốt
Là các chất tăng tính thấm ướt của màng polime: sorbitan,
etoxylat, sorbitan fatty acid ester, glycerol fatty acid ester,
alcol etoxylat ....
Yếu tố quyết định sự lựa chọn:
Bề dày màng - Điều kiện gia công - Các phụ gia ổn định
nhiệt.
Độ tương hợp – Độ li trích – Thời gian hoạt động – Dạng
Phương pháp gia công: nhúng, phun, trộn khô, đùn
1. Chất chống bám sương
(Antifogging)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vi sinh vật sử dụng polime hay phụ
gia làm nguồn dinh dưởng, phát
triển trên bề mặt polime, gây phân
huỷ polime.
2. Chất chống vi sinh vật
(anyimicrobials)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chất chống vi sinh vật
(Antimicrobials)
Lựa chọn cẩn thận polime và phụ gia cho chúng.
Td: Đối với PVC mềm
Các hoá dẻo ít bị tác động của vi sinh vật:ptalat,
polime ester, citrat, và hidrocarbon clor hóa
Các hoá dẻo bị tác động trung bình: adipat,
azelat và pentaeritol ester.
Các hoá dẻo dễ bị tác động: sebacat, dầu epoxi
hóa, glycolat.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chất chống vi sinh vật
(Antimicrobials)
Lưu ý nồng độ chất chống vi sinh vật tại bề mặt.
Nồng độ bề mặt phải đủ lớn.
Tốc độ di chuyển ra bề mặt không lớn quá đề
kéo dài thời gian bảo vệ.
Việc sử dụïng các chất bảo vệ phải tuân thủ theo
qui định sử dụng các chất sát trùng, chất độc
hại.
2-n-octyl-4-isotiazolin-3-on và 10,10’-oxy bisphenol xarsin
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Có 2 loại chất chống oxy hoá.
Chất chống oxy hoá sơ cấp: ngăn chặn việc tác
kích của oxy trên polime.
Chất chống oxy hoá thứ cấp: phá huỷ các
peroxid thánh các chất bền.
Oxy hoá polime đưa đến giảm cấp polime
3. Chất chống oxy
hoá (antioxidant)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chất chống oxy hoá sơ cấp
BHT được FDA chấp nhận và tương đối rẻ tiền
Bay hơi và có thể gây biến màu
OH
BHT
R .
O .
+ RH
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phenol ít bay
hơi
OH
CH2CH2CO2C18H37
OH
CH2CH2CO2CH2
(
) C
4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chất chống oxy hoá thứ
cấp
Phosphite thường sử dụng làm chất chống oxy
hoá phụ cho các phenol
O PC9H19( )
3
(ArO)3 P O
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thioesters
Thường sử dụng cùng phenol
S(CH2CH2CO2R)2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4. Chất chống tỉnh điện
(Antistatic)
Tỉnh điện trên bề mặt của polime có thể gây ra:
Sự phát tia lửa,
Gây hút bụi,
Làm màng polime bám vào thân thể ....
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chất hút âm điển hình:
ethoxylated amines
RN CH2CH2OH
CH2CH2OH
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Nhựa màu (precolor): dể sử dụng, ít gam màu,
phải tồn trử riêng
Bột màu (dry color): Dạng bột, rẻ tiền, dễ gây
bụi, dễ nhiễm màu, khó làm sạch thiết bị trộn
Màu lỏng (liquid color): dễ sử dụng, dễ làm
sạch, ít gây nhiễm màu, đôi khi không tương hợp
với polime
Màu đậm đặc (concentrated color, master batch
color) thường ở dạng hạt, vẩy, dễ sử dụng.
5. Chất
màu
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6. Chất chống
cháy (Flame
retardant)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Cơ chế chống cháy
Hấp thu nhiệt bằng cách giải phóng nước
Al2O3.3H2O
Tạo thành lớp than cách li polime với
ngọn lửa và nguồn nhiệt.
Phosphat ester (RO)3PO
Ngăn chặn quá trình tạo gốc tự do trong
pha hơi.
Hợp chất clo và brom hữu cơ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
7. Chất bôi trơn (lubricant)
1. Chất bôi trơn nội: cải thiện quá trình chảy
2. Chất bôi trơn ngoại: giúp tách khuôn
Thí dụ:
Amid của acid béo RCONH2
Ester của acid béo RCOOR’
Acid béo RCOOH
Muối acid béo RCOO-M+
Sáp bôi trơn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
8. Chất hoá dẻo
(Plasticizer)
Chất hoá dẻo tương hợp tốt với polime
1. Chất hoá dẻo sơ cấp: khả năng hoá dẻo/đơn vị
khối lượng cao. Thí dụ các ester hữu cơ.
2. Chất hoá dẻo thứ cấp: phải sử dụng thêm với
các hoá dẻo khác. Thí dụ các dẫn xuất dầu hoả.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
9. Chất biến tính
(Modifier)
Làm thay đổi tính chất polime theo chiều
hướng có lợi cho việc gia công hay sử dụng
Việc chọn lựa chất biến tính phải dựa trên cơ
sở polime
- Polime là loại kết tinh hay vô định hình?
- Có ứng suất đàn hồi lớn hay nhỏ?
- Dể bị nứt do chịu ứng suất trong môi trường?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1. Chất biến tính bền va đập cao: dùng cho sản
phẩm đục cần có độ bền va đập cao
2. Chất biến tính bền va đập trong suốt: dùng khi
cần có độ bền va đập và tính chất quang cao
3. Chất biến tính nhiệt độ biến hình nhiệt: dùng để
tăng nhiệt độ sử dụng của PVC
Đối với PVC có 6 nhóm biến tính
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4. Chất biến tính đa dụng: dùng khi cần cải thiện
các tính chất bền va đập, nhiệt độ biến hình
nhiệt cao và mềm dẻo ở nhiệt độ thấp
5. Chất biến tính chịu thời tiết: dùng cho các sản
phẩm ngoài trời, chịu tia UV
6. Chất trợ gia công: cải thiện tính chất chảy của
PVC bằng cách giảm thời gian chảy
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2.2. PHÂN LOẠI THIẾT BỊ
TRỘN
Thiết bị trộn khô
Thiết bị trộn pát
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2.2.1. Thiết bị trộn khô
Cơ chế trộn:
Chuyển động nhỏ: Khuếch tán
Chuyển động lớn:
Đối lưu
Trượt
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các yếu tố ảnh hưởng
Phân bố cở hạt
Khối lượng riêng biểu kiến
Khối lượng riêng thật
Hình dạng hạt
Đặc tính bề mặt
Tính linh động
Tính dễ bể
Trạng thái tập hợp
Độ ẩm hay hàm lượng chất lỏng
Khối lượng riêng, độ nhớt, sức căng bề mặt của pha lỏng
Giới hạn nhiệt độ, hiệu ứng bất thường do nhiệt độ
của phụ gia.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đánh giá mức độ trộn
Sự đạt yêu cầu của sản phẩm cuối cùng sẽ là
cách đánh giá thực tế tốt nhất hiệu quả trộn.
Cần lưu ý đến ảnh hưởng của quá trình trộn
đến hiệu quả kinh tế tổng thể của quá trình sản
xuất
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ky_thuat_gia_cong_polime_pdf0058_1598.pdf