Câu 1 (2điểm).
Cho hàm số
2x+3
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến
của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B để đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB
có diện tích nhỏ nhất.
9 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Kỳ thi thử lần I chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƠN
TÂY
KỲ THI THỬ LẦN I CHUẨN BỊ CHO
KÌ THI THPT QUỐC GIA
Tháng 03/2015
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút; không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2điểm).
Cho hàm số
2x+3
2
y
x
(C)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến
của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B để đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB
có diện tích nhỏ nhất.
Câu 2 (1điểm). Giải phương trình
5
5 os(2x ) 4sin( ) 9
3 6
c x
Câu 3 (1điểm). Tính tích phân I =
2
2
0
2x x x dx
Câu 4 (1điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn . 3( ) 4 3z z z z i
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt đúng một lần, chữ số 2 có mặt
đúng hai lần, các chữ số khác có mặt không quá một lần (chữ số đầu phải khác 0).
Câu 5 (1điểm).
Trong không gian hệ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; -3), B( 2 ; 0; -1) và mặt phẳng (P) có phương trình
3x – 4y + z – 1 =0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). Viết phương trình
đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng AB.
Câu 6 (1điểm).
Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng (SBD) vuông góc với đáy, các đường
thẳng SA, SD đều tạo với mặt đáy góc 030 . Biết AD = 6a , BD = 2a, góc CBD bằng 045 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD) theo a.
Câu 7 (1điểm).
Trong mặt phẳng hệ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh B thuộc đường thẳng (d1): 2x – y + 2 =0,
đỉnh C thuộc đường thẳng (d2): x – y – 5 =0. Gọi H là hình chiếu của B trên đường thẳng AC. Biết
điểm M
9 2
( ; )
5 5
, K(9; 2) lần lượt là trung điểm của AH và CD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật
biết đỉnh C có hoành độ lớn hơn 4.
Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình
2 2
2 2
( 2 2) ( 6)
( 1)( 2 7) ( 1)( 1)
y x x x y
y x x x y
Câu 9 (1 điểm).
Cho các số thực x ; y ; z không âm sao cho không có hai số nào đồng thời bằng 0. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P =
2 2 2 2 2 2
1 1 1
( )( )xy yz zx
x y y z z x
---- Hết ----
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 ĐỢT 1
Môn: TOÁN
Câu Đáp án Điể
m
Câu 1
(2 điểm)
1. Khảo sát hàm số:
2x 3
y C
x 2
1,0
điể
m
- Tập xác định: R \ 2
- Sự biến thiên:
/
2
1
y 0 x 2
x 2
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 ; 2; ; hàm số không có
cực trị
0,25
x x
lim y 2; lim y 2
Đồ thị có tiệm cận ngang y = 2
x 2 x 2
lim y ; lim y
Đồ thị có tiệm cận đứng x = -2
0,25
- Bảng biến thiên:
x
/
y
y
2
2
2
0,25
- Đồ thị:
3 3
0; ; ;0
2 2
- Đồ thị đối xứng nhau qua giao điểm I 2;2
- Đồ thị
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
O3
2
2
1
y
x
2
x
2
y 2
3
2
1
I 2;2
2.(1,0 điểm)
Gọi
2a 3
M a; C a 2
a 2
Tiếp tuyến của (C) tại M là:
2
1 2a 3
y x a
a 2a 2
0,25
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng
2a 2
A 2;
a 2
; cắt tiệm cận ngang tại
B 2a 2;2 M là trung điểm AB
0,25
Điểm I 2;2 ; IAB vuông tại I nên IM là bán kính đường tròn ngoại tiếp
IAB . Do đó: Sđường tròn đạt min minIM
Ta có:
2
2 22
2
2a 3 1
IM a 2 2 a 2 2
a 2 a 2
0,25
min IM 2 đạt khi
2
2
1
a 2
a 2
1
2
M 1;1a 2 1 a 1
a 2 1 a 3 M 3;3
Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu để 1 2M 1;1 ;M 3;3
0,25
Câu 2
(1,0
điểm)
5
Pt 5cos 2 x 4sin x 9 0
6 6
0,25
5cos 2 x 4sin x 9 0
6 6
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
210sin x 4sin x 14 0
6 6
sin x 1
6
x k2 x k2 k Z
6 2 37
sin x (loai)
6 5
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 k Z
3
0,5
Câu 3
(1,0
điểm)
2 2 2 22 2
0 0 0
I x 2x x dx x 1 x 2x 1 dx x 1 x 1 dx 0,25
Đặt t x 1 x t 1 dx dt
x 0 2
t -1 1
1 1 1
2 2 2
1 1 1
I t 1 1 t dt t 1 t dt 1 t dt
0,25
Tính
1
1 1
2 2 22
1 1
1
A t 1 t dt 1 t d 1 t 0
2
1
2
1
B 1 t dt
.
Đặt t sinu dt cosudu
t -1 1
u
2
2
0,25
2 2
2
2 2
1 1 1 2
B cos udu 1 cos2u du u sin 2u
2 2 4 2
2
0,25
Vậy: I A B
2
0,25
Câu 4
(1,0
điểm)
a. (0,5 điểm)
Đặt z x yi
Giải thiết x yi x yi 3 x yi x yi 4 3i
2 2x y 6yi 4 3i
0,25
2
2 2
15 15
x x6y 3 4 2
1x y 4 1
y y
2 2
Vậy có hai số phức z thỏa mãn đề:
15 1
z i
2 2
0,25
b. (0,5 điểm)
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcde
+ Đưa 1 chữ số 1 vào có 5 cách
Đưa 2 chữ số 2 vào có 24C cách
Đưa 2 chữ số trong 8 chữ số còn lại vào 2 vị trí còn lại có 28A cách (kể cả a
= 0)
Có 2 24 8M 5.C .A 1680 số (kể cả a = 0)
0,25
+ Với a = 0 Số dạng 0bcde 0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
Đưa 1 chữ số 1 vào có 4 cách
Đưa 2 chữ số 2 vào có 2
3C cách
Chọn 1 chứ số trong 7 chữ số còn lại có 7 cách
Có 23N 4.C .7 84 (số)
Vậy có M N 1596 (số)
Câu 5
(1,0
điểm)
Ta có: AB 2;0;2 2 1;0;1
Phương trình:
x t
AB : y 0
z 3 t
0,25
AB P 3t 0 t 3 1 0 t 1 I 1;0; 2 0,25
+ Ta có: P ABn 3; 4;1 ;u 1;0;1
Đường thẳng d P ; cắt và AB d qua I ; P ABd n ;d u
0,25
d AB Pu u ;n 4;2; 4 2 2;1; 1
Phương trình đường thẳng d qua I 1;0; 2 là:
x 1 2s
y s
z 2 s
0,25
Câu 6
(1,0
điểm)
Gọi O AC BD
Kẻ SH BD tại H
0
SH ABCD
SAH SDH 30
HA HD
AHK vuông cân tại H
(Vì 0ADH 45 )
S
B
A D
C
I
K
H
O
0
45
0
30
0,25
0
1
HA HD AD a 3
2
1
SH HD.tan30 a 3. a
3
Sđáy =
2
ABD2S AH.BD 2a 3
Vchóp =
1
.SH
3
.Sđáy
32a 3
3
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6
+
2
d C; SAD 2d O; SAD d H; SAD
3
Gọi K là trung điểm AD HK AD AD SHK
Kẻ HI SK tại I HI SAD d H; SAD HI
0,25
Ta có:
2 2 2
1 1 1 a 15
HI
HI SH HK 5
2 a 15 2a 5
d C; SAD .
5 53
0,25
Câu 7
(1,0
điểm)
Gọi B b;2b 2 ;C c;c; 5
Gọi E đối xứng B qua C
E 2c b;2c 2b 12
B C
E
K
DA
M
H
0,25
Ta có:
36 8 72 16
HE 2MK 2 ; ;
5 5 5 5
72 76
H 2c b ;2c 2b
5 5
Lại có: CK 9 c;7 c ;BC c b;c 2b 7
72 86 9 27
BH 2c 2b ;2c 4b ;MC c ;c
5 5 5 5
0,25
Giải thiết:
2
2
2c 3bc 23c 23b 49 0
CK.BC 0
126 594
4c 6bc b 46c 0BH.MC 0
5 5
0,25
b 1
B 1;4 ;C 9;4c 4(loai)
c 9
Suy ra: D 9;0 ;E 17;4 A 1;0
Đáp số:.
0,25
Câu 8
(1,0
điểm)
Hệ phương trình:
2 2
2 2
y x 2x 2 x y 6
y 1 x 2x 7 x 1 y 1
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7
Đặt:
X x 1
Y y
được hệ
2 2
2 2
X 1 Y 6 Y X 1 1
Y 1 X 6 X Y 1 2
Lấy (1) + (2) vế theo vế thu gọn được:
2 2
5 5 1
X Y 3
2 2 2
Mặt khác (1) trừ (2) theo vế, thu gọn được:
X Y X Y 2XY 7 0 4
X Y
X Y 2XY 7 0
Trường hợp 1: X = Y thay vào (1) được: 2 2X 1 X 6 X X 1
2
X 2
X 5X 6 0
X 3
Nên hệ đã cho có nghiệm: x;y : 1;2 ; 2;3
0,25
Trường hợp 2:
1 1 15
X Y 2XY 7 0 X Y 5
2 2 4
Từ (3) và (5) đồng thời đặt:
5
a X
2
5
b Y
2
ta được hệ:
2 2 2 21 1a b a b
2 2
15 1
a 2 b 2 2ab 4 a b
4 2
2
2
2
a b 0
a b 4 a b 0
a b 4
a b 4 a b 1
a b 4 a b 1
2
2
1
a
2
a b 0
1
ba b 1 2
a b 4 1
a
2a b 15 loai
1
b
2
0,25
Suy ra các nghiệm: X;Y là 2;3 ; 3;2
Nên hệ đã cho có nghiệm x; y là 1;3 ; 2;2
Đáp số: Nghiệm x; y là 1;2 ; 2;3 ; 1;3 ; 2;2
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8
Câu 9
(1;0
điểm)
Giả sử z min x;y;z
Khi đó ta có:
z z
x y 2z xy yz zx x y
2 2
Mặt khác ta có:
2 22 2
1 1
x y z z
x y
2 2
2 22 2 2 2
1 1 1 1
;
y z x zz z
y x
2 2
0,25
Suy ra:
2 2 2 2
z z 1 1 1
P x y
2 2 z z z z
x y y x
2 2 2 2
Đặt
z z
a x ;b y a 0;b 0 theo gt cho
2 2
Ta có:
22 2 2 2
a
1 1 1 a 1bP ab
aa b a b ba
1
bb
0,25
Đặt
a
t t 0
b
ta khảo sát hàm số:
2
t 1
f t t
t 1 t
(với t > 0)
2 22 2
/
2 22 22 2
2
2 2
t 1 t 1t 1 2t 1
f t 1
t tt 1 t 1
1 1
t 1 0 t 1 t 0
t t 1
Bảng biến thiên:
t
/f t
f t
0 1
0
5
2
0,25
Được
5
min f t
2
đạt được khi t = 1 a b x y
Kết hợp được
5
min P
2
đạt khi x = y; z = 0
(hoặc các hoán vị: Một số bằng 0; hai số còn lại đều bằng nhau
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 57_thpt_chuyen_son_tay_ha_noi_3374.pdf