Kỹ năng học tập và phương pháp nghiên cứu khoa học

Giới thiệu cho sinh viên về học tập ở bậc đại học

Hướng dẫn cho sinh viên một số kỹ năng căn bản để phục vụ cho hoạt động học tập ở bậc đại học

Giới thiệu cho sinh viên về khoa học và nghiên cứu khoa học

 

ppt256 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ năng học tập và phương pháp nghiên cứu khoa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nghiên cứu khácPhương pháp phát hiện vấn đề nghiên cứuGiả thuyết nghiên cứuKhái niệm:- Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu- Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ... ... về bản chất sự vậtLưu ý: Giả thuyết (Hypothesis)  Giả thiết (Assumption) (Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)Quan hệ Vấn đề - Giả thuyếtVấn đề 1 (Ví dụ: Trẻ hư tại ai?) - Giả thuyết 1.1 (Con hư tại mẹ) - Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha) - Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà) ..........Bước 3 Chứng minh luận điểm khoa họcLogic của chứng minh Giả thuyết = Luận điểm cần chứng minh Chứng minh cái gì?Luận cứ = Bằng chứng để chứng minh Chứng minh bằng cái gì?Phương pháp = Cách chứng minh Chứng minh bằng cách nào?Vấn đề: Tìm kiếm luận cứCác bước chứng minhGiả thuyết Khoa học2 bước:Bước 1: - Tìm luận cứ - Chứng minh bản thân luận cứBước 2: Sắp xếp / Tổ chức luận cứ để chứng minh giả thuyếtLuận cứ khoa họcLuận cứ Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụng làm bằng chứng để chứng minh giả thuyếtLuận cứ gồm - Lý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu - Sự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan sát/ phỏng vấn/ hội nghị/ điều tra/ thực nghiệmPhân loại Luận cứ khoa họcCó 2 loại luận cứ:Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:Các khái niệm / phạm trù / quy luậtLuận cứ thực tiễn = sự kiện thu được từTổng kết kinh nghiệmChỉ đạo thí điểm các cách làm mớiPhương pháp tìm kiếm luận cứ thực tiễn:quan sát / phỏng vấn / hội nghị / hội thảođiều tra / trắc nghiêm / thực nghiệmTóm lại:Lấy luận cứ ở đâu?Tổng kết kinh nghiệm trong hoạt động thực tế của ngành mình và nghiên cứu kinh nghiệm của ngành khácChỉ đạo thí điểm các giải pháp mớiNghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu và các đồng nghiệp đi trước đã tổng kếtPhương pháp tìm kiếm luận cứPhỏng vấnHội nghịĐiều tra chọn mẫuChỉ đạo thí điểmNghiên cứu tài liệu lý luậnPhương pháp lập luận DIỄN DỊCHtừ cái chung  đến riêngQUY NẠPtừ cái riêng  đến chungLOẠI SUYtừ cái riêng  đến riêngPhương phápThu thập thông tin Khái niệm thu thập thông tinKhái niệm:Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập và chế biến thông tinThông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản phẩm” của nghiên cứu khoa họcMục đích thu thập thông tinXác nhận lý do nghiên cứuTìm hiểu lịch sử nghiên cứuXác định mục tiêu nghiên cứuPhát hiện vấn đề nghiên cứuĐặt giả thuyết nghiên cứuĐể tìm kiếm, phát hiện,chứng minh luận cứCuối cùng để chứng minh giả thuyếtQuá trình thu thập thông tin:Chọn phương pháp tiếp cậnThu thập thông tinXử lý thông tinThực hiện các phép suy luận logicLiên hệ logic của các bước:1. Hình thành luận điểm khoa học: Sự kiện  Vấn đề  Giả thuyết2. Chứng minh luận điểm khoa học  Tiếp cận (Khảo hướng),  Thu thập thông tin  Xử lý thông tin  Suy luận Đưa ra kết luận của nghiên cứuCác phương pháp tiếp cậnTIẾP CẬNKẾT LUẬN Nội quan / Ngoại quanNội quan Lịch sử / LogicLogic Hệ thống / Cấu trúcHệ thống Phân tích / Tổng hợpTổng hợp Cá biệt / So sánhCá biệt Từ dưới / Từ trênTừ trên Định lượng/Định tínhĐịnh tínhCác phương pháp thu thập thông tinCác phương phápGây biến đổi trạng tháiGây biến đổi môi trường Nghiên cứu tài liệuKhôngKhông Phi thực nghiệmKhôngKhông Thực nghiệmCóCó Trắc nghiệmKhôngCóPhương phápNghiên cứu tài liệuPhương pháp nghiên cứu tài liệu Mục đích nghiên cứu tài liệu: kế thừa lý thuyết và kinh nghiệmNghiên cứu tài liệu của đồng nghiệpNghiên cứu tài liệu nội bộ của ta: tổng kết kinh nghiệmPhương pháp nghiên cứu tài liệu Thu thập tài liệuPhân tích tài liệuTổng hợp tài liệuThu thập tài liệuNguồn tài liệuTài liệu khoa học trong ngànhTài liệu khoa học ngoài ngànhTài liệu truyền thông đại chúngCấp tài liệuTài liệu cấp I (tài liệu sơ cấp)Tài liệu cấp II, III, (tài liệu thứ cấp)Phân tích tài liệu (1)Phân tích theo cấp tài liệuTài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả)Tài liệu cấp II, III, (xử lý từ tài liệu cấp trên)Phân tích tài liệu theo chuyên mônTài liệu chuyên môn trong/ngoài ngànhTài liệu chuyên môn trong/ngoài nướcTài liệu truyền thông đại chúngPhân tích tài liệu (2)Phân tích tài liệu theo tác giả:Tác giả trong/ngoài ngànhTác giả trong/ngoài cuộcTác giả trong/ngoài nướcTác giả đương thời / hậu thế so với thời điểm phát sinh sự kiệnPhân tích tài liệu (3)Phân tích tài liệu theo nội dung:Đúng / SaiThật / GiảĐủ / ThiếuXác thực / Méo mó / Gian lậnĐã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lýPhân tích tài liệu (4)Phân tích cấu trúc logic của tài liệuLuận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu) (Tác giả muốn chứng minh điều gì?)Luận cứ (Bằng chứng): (Mạnh/Yếu) (Tác giả lấy cái gì để chứng minh?)Phương pháp (Luận chứng): (Tác giả chứng minh bằng cách nào?) (Mạnh/Yếu)Tổng hợp tài liệu (1)Chỉnh lý tài liệuThiếu: bổ túcMéo mó / Gian lận: chỉnh lýSai: Phân tích phương phápSắp xếp tài liệuĐồng đại: Nhận dạng tương quanLịch đại: Nhận dạng động tháiNhân quả: Nhận dạng tương tác.Tổng hợp tài liệu (2)Nhận dạng các liên hệ:Liên hệ so sánh tương quan Liên hệ đẳng cấpLiên hệ động tháiLiên hệ nhân quảTổng hợp tài liệu (3)Xử lý kết quả phân tích cấu trúc logic:Cái mạnh được sử dụng để làm:Luận cứ (để chứng minh luận điểm của ta)Phương pháp (để chứng minh luận điểm của ta)Cái yếu được sử dụng để:Nhận dạng Vấn đề mới (cho đề tài của ta)Xây dựng Luận điểm mới (cho đề tài của ta)Phương phápPhi thực nghiệmCác phương pháp phi thực nghiệm  Quan sát  Phỏng vấn  Hội nghị / Hội đồng  Điều tra chọn mẫuPhương phápQuan sátPhân loại quan sátPhân loại quan sát:Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát:Quan sát khách quanQuan sát có tham dự/Nghiên cứu tham dựTheo tổ chức quan sátQuan sát định kỳQuan sát chu kỳQuan sát bất thườngPhương tiện quan sát- Quan sát bằng trực tiếp nghe/nhìn- Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn- Quan sát bằng phương tiện đo lườngPhương phápPhỏng vấnPhỏng vấn (1)Khái niệm:Phỏng vấn là quan sát gián tiếpĐiều kiện thành công của phỏng vấnThiết kế bộ câu hỏi để phỏng vấnLựa chọn và phân tích đối tácPhỏng vấn (2)Các hình thức phỏng vấn:Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên cứu giáo dục học)Phỏng vấn chính thứcPhỏng vấn ngẫu nhiênPhỏng vấn sâu Người nghiên cứu có thể ghi âm cuộc phỏng vấn, nhưng phải có sự thỏa thuận và xin phép đối tác trước khi tiến hành phỏng vấnPhương phápHội nghịPhương pháp hội nghị (1)Bản chất: Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luậnHình thức Các loại hội nghị khoa họcPhương pháp hội nghị (2)Ưu điểm: Được nghe ý kiến tranh luậnNhược điểm: Quan điểm cá nhân chuyên gia dễ bị chi phối bởi những người: - Có tài hùng biện - Có tài ngụy biện - Có uy tín khoa học - Có địa vị xã hội caoTấn công não và DelphiTấn công não (Brainstorming):Khai thác triệt để “não” chuyên gia bằng cách:Nêu câu hỏiHạn chế thời gian trả lời hoặc số chữ viếtChống “nhiễu” để chuyên gia được tự do tư tưởngPhương pháp Delphi:Chia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏKết quả tấn công não nhóm này được xử lý để nêu câu hỏi cho nhóm sauCác loại hội nghị khoa họcTọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngàyBàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngàySeminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngàySymposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngàyWorkshop 20 - trăm người; tuần / thángConference50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngàyCongressHàng ngàn người; 1,5 – 5 ngàyPhương phápĐiều tra chọn mẫuĐiều tra chọn mẫu (1)Các công việc cần làm:Nhận dạng vấn đề (đặt câu hỏi) điều traĐặt giả thuyết điều traXây dựng bảng câu hỏiChọn mẫu điều traChọn kỹ thuật điều traChọn phương pháp xử lý kết quả điều traĐiều tra chọn mẫu (2)Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:Cần đưa những câu hỏi một nghĩaNên hỏi vào việc làm của đối tácKhông yêu cầu đối tác đánh giá “Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”Tránh đụng những chủ đề nhạy cảm “Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”Điều tra chọn mẫu (3)Nguyên tắc chọn mẫu:Mẫu quá lớn: chi phí lớnMẫu quá nhỏ : Thiếu tin cậy.Mẫu phải được chọn ngẫu nhiên, theo đúng chỉ dẫn về phương pháp: - Ngẫu nhiên / Ngẫu nhiên hệ thống - Ngẫu nhiên hệ thống phân tầng - v.v...Điều tra chọn mẫu (4)Xử lý kết quả điều tra:Mẫu nhỏ nên xử lý tayMẫu lớn xử lý trên máy với phần mềm SPSS (Statistic Package for Social Studies)Case Study No 3 Xây dựng bảng hỏi gián tiếp Ví dụ: Tìm hiểu xem khách hàng biết đến sản phẩm của doanh nghiệp theo kênh thông tin nào?Câu hỏi: Anh/chị biết đến sản phẩm A của doanh nghiệp chúng tôi từ nguồn thông tin nào?Nghe nói (bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu)Qua các phương tiện truyền thông đại chúng (tivi, radio, internet.)Tiếp thị tại nhà, công tyNhận mẫu dùng thử qua đường bưu điệnKhácPhương phápThực nghiệmCác phương pháp thực nghiệmPhương phápThực nghiệmThử và SaiThử và sai (1)Bản chất:Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục tiêuLặp lại một kiểu thực nghiệm: thử - sai; lại thử - lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm.Thử và sai (2)Nhược điểm:Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt nhauNhiều rủi ro; tốn kém, nhất là thử và sai trong các thực nghiệm xã hộiPhương phápThực nghiệm Phân đoạn(Heuristic)HeuristicBản chất:Thử và sai theo nhiều bước.Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêuThực hiện:Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành các hệ đơn mục tiêuXác lập thêm điều kiện để thử và sai trên các hệ đơn mục tiêuPhương phápThực nghiệmMô hìnhTương tự (1)Bản chất: Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc thực nghiệm trên đối tượng thực (vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiểm, độc hại, và những nguyên nhân bất khả kháng khác)Tương tự (2)Điều kiện thực nghiệm tương tự:Giữa mô hình và đối tượng thực phải có:Tính đẳng cấu (isomorphism), nghĩa là giống nhau trên những liên hệ căn bản nhất.Đẳng cấu lý tưởng sẽ tiến tới tính đồng cấu (homomorphism)Tương tự (3) các loại mô hìnhXử lýThông tinPhân loại xử lý thông tin  Xử lý thông tin định lượng  Xử lý thông tin định tínhXử lýThông tin Định lượngXử lý thông tin định lượng 4 cấp độ xử lý thông tin định lượng:Số liệu độc lậpBảng số liệuBiểu đồĐồ thịXử lý thông tin định lượngBiểu đồ hình cột:  So sánh các đại lượngXử lý thông tin định lượngBiểu đồ hình quạt: Mô tả cấu trúcXử lý thông tin định lượngBiểu đồ tuyến tính: Quan sát động tháiXử lý thông tin định lượngĐồ thị hàm số: Quan sát động tháiXử lýThông tin Định tínhLiên hệ hữu hình (1)Đó là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồLiên hệ nối tiếp/Liên hệ song songLiên hệ hình cây/Liên hệ mạng lướiLiên hệ hỗn hợpLiên hệ vô hình Những liên hệ không thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:Chức năng của hệ thốngQuan hệ tình cảmTrạng thái tâm lýThái độ chính trịBước 4 Trình bày luận điểm khoa họcViết công trình khoa học Bài báo khoa học  Báo cáo khoa học  Chuyên khảo khoa họcViết báo khoa học5 LOẠI BÀI BÁOVấn đềLuận điểmLuận cứPhương phápCông bố ý tưởng khoa họcxxooCông bố kết quả nghiên cứu(x)(x)xxĐề dẫn thảo luận khoa họcx(x)ooTham luận khoa học(x)(x)xxThông báo khoa họcooooĐề cương nghiên cứuTên đề tài..Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)..Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu)Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?) Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận điểm của tôi bằng cách nào?).Đề cương nghiên cứuTên đề tàiLý do nghiên cứu (Vì sao tôi nghiên cứu?)Lịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?)Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)Phạm vi nghiên cứu (Tôi làm đến đâu)Mẫu khảo sát (Tôi làm ở đâu)Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu)Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?) Dự kiến luận cứ (Tôi lấy gì để chứng minh?)Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận điểm của tôi bằng cách nào?)Cấu trúc báo cáo khoa họcDÀN BÀICÁC MÔĐUNLOGICPHẦN 1Lý do nghiên cứuLịch sử nghiên cứuMục tiêu nghiên cứuPhạm vi nghiên cứuMẫu khảo sátVấn đề khoa họcCâu hỏiLuận điểm khoa họcLuận điểmPhương pháp chứng minhPhương phápPHẦN 2Cơ sở lý luận / Biện luậnLuận cứ lý thuyếtPHẦN 3Luận cứ thực tế / Biện luậnLuận cứ thực tếPHẦN 4Kết luận/Khuyến nghị

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptslide_knhtvanckh_dttx_vuthanhhieu_1176.ppt
Tài liệu liên quan