Khách hàng là
Người cho ta việc làm
Người cho công ty lợi nhuận
Người mà ta phụ thuộc vào
Khách hàng không phải là ñể tranh cãi
Không ai thắng khi cãi nhau với KH
Người thông tin về ñối thủ cạnh tranh
Khách hàng là "ông chủ" duy
nhất trả lương, sa thải nhân
viên, kể cả giám ñốc, thậm chí
giải thể công ty bằng cách tiêu
tiền ở chỗ khác.
Giám ñốc chỉ là người thực thi
mệnh lệnh của khách hàng.
133 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kỹ năng chăm sóc khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhìn
Nghe
Nói
bằng hành động
ời nhất
Nói
Nghĩ
2
Tim nhiệt tình Óc thông minh Mắt tinh
Tai thính
Chân năng ñộng Tay rộng mở
Miệng nở nụ cười
Người ñầy kỹ năng & công cụ
33
Mục đích
Khóa ñào tạo nhằm mục ñích:
Giải thích tầm quan trọng của CSKH
Xác ñịnh một số biện pháp làm hài lòng KH
4
Kết quả
Kết thúc khóa học, các học viên sẽ có thể:
1. Giải thích ñược lý do vì sao phải CSKH
2. Liệt kê ñược các KH của doanh nghiệp
3. Áp dụng một số biện pháp ñể CSKH tốt hơn
5
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý ñể chăm sóc khách hàng toàn diện
6
Quan hệ giữa CSKH và Marketing
7
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý ñể chăm sóc khách hàng toàn diện
8
Khách hàng
Tầm quan trọng của khách hàng
Khái niệm khách hàng
Các loại khách hàng
9
Tầm quan trọng của KH
Gây ra
Sức mua
của KH
Quyền lựa chọn
Cạnh tranh
Dẫn ñến
10
Tầm quan trọng của KH
Chúng ta
ñang
kinh
doanh cái gì?
11
Tầm quan trọng của KH
Doanh nghiệp hoạt ñộng ñể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng qua ñó thu
ñược lợi nhuận.
12
Khách hàng
Tầm quan trọng của khách hàng
Khái niệm khách hàng
Các loại khách hàng
13
Khách hàng là
Thượng ñế
14
Khách hàng là
Người cho ta việc làm
Người cho công ty lợi nhuận Người mà ta phụ thuộc vào
Khách hàng không phải là ñể tranh cãi Không ai thắng khi cãi nhau với KH Người thông tin về ñối thủ cạnh tranh
15
Khách hàng là "ông chủ" duy nhất trả lương, sa thải nhân viên, kể cả giám ñốc, thậm chí giải thể công ty bằng cách tiêu
tiền ở chỗ khác.
Giám ñốc chỉ là người thực thi
mệnh lệnh của khách hàng.
16
Khách hàng là ai?
Người Người
quyết thụ
ñịnh hưởng
Người sử dụng
17
Khách hàng là ai?
Khách hàng
không nhất thiết là người mua
hàng của ta.
18
Khách hàng là ai?
Mua sắm thực phẩm
Phục vụ bàn
Tiếp tân
Thu ngân
Bếp
Ban an toàn về sinh
thưc phẩm
Cục thuế
Khách ñặt bàn
Khách ăn uống
19
hách hàng ai?
Ban an toàn về sinh
thưc phẩm
Cục thuế
Mua sắm thực phẩm
Tiếp tân
Bếp
Thu ngân
Khách ñặt bàn
Phục vụ bàn
Khách ăn uống
20
Khách hàng
Tầm quan trọng của khách hàng
Khái niệm khách hàng
Các loại khách hàng
21
Khách hàng bên ngoài
Khách h ên
ngoài là những
người không thuộc doanh nghiệp và là ñối tượng phục vụ
của doanh nghiệp.
22
Khách hàng tiềm năng
1. Có nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ
2. Có khả năng thanh toán
3. Có khả năng tiếp cận
4. Có quyền mua (ai có quyền quyết ñịnh?)
23
Khách hàng tiềm năng như
tiền trong tài khoản
của công ty
24
Khách hàng tiềm năng như dòng máu của một cơ thể khoẻ mạnh
25
Không ñánh giá ñúng khách hàng tiềm năng ñồng nghĩa với việc lãng phí thời gian,
doanh số và tiền bạc.
26
Money, Authority & Need
27
Khách hàng nội bộ
Khách hàng nội bộ là những người cùng làm việc trong doanh nghiệp và sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của nhau ñể phục vụ khách hàng
i.
28
Khách hàng bên ngoài trả lương cho ta (tiền) Khách hàng nội bộ cho ta tình cảm (tình) ðể sống, ta cần tiền bạc và tình cảm
Có nghĩa là cần
Khách hàng
29
Khách hàng
Tầm quan trọng của khách hàng
Khái niệm khách hàng
Các loại khách hàng
30
Suy cho cùng mọi người ñều sống bằng cách
bán một cái gì ñó
R.L.Stevenson
31
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý ñể chăm sóc khách hàng toàn diện
32
Chăm sóc khách hàng
Khái niệm
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
33
Chăm sóc khách hàng
Phục vụ khách hàng THEO
CÁCH HỌ MONG MUỐN ñược
phục vụ
và
Làm những việc cần thiết ñể GIỮ khách hàng bạn ñang có
34
Khái niệm CRM
CRM là một chiến lược kinh doanh nhằm
chọn lựa và QL KH ñể tối ưu hóa GT lâu dài
CRM ñòi hỏi:
Một triết lý kinh doanh ñịnh hướng vào KH Văn hóa ñịnh hướng vào KH
ñể hỗ trợ:
Hoạt ñộng marketing và bán hàng
Quá trình cung cấp dịch vụ hiệu quả
35
Khái niệm CRM
CRM mở rộng khái niệm bán hàng:
từ một hành ñộng riêng biệt của một NV
ñến một quá trình liên tục liên quan mọi người
Quan hệ con người là ñộng lực cơ bản
36
Chăm sóc khách hàng
Khái niệm
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
37
Khách hàng mong muốn gì?
Sự hài lòng cao nhất khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp
38
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn KH
YÕu tè
s¶n phÈm
Tháa m n kh¸ch hµng
YÕu tè thuËn tiÖn
YÕu tè
con ng−êi
39
Yếu tố sản phẩm
Sự ña dạng của sản phẩm Giá cả của sản phẩm Chất lượng và kiểu dáng
Chất lượng dịch vụ hậu mãi
40
Khả ăng
S¶n phÈm
(Product)
C¸i cèt lâi ta cung cÊp cho
kh¸ch hµng
Con ng−êi
(People)
T−¬ng t¸c gi÷a nh©n viªn vµ ®èi xö víi KH
Khả năng khác biệt hóa
Qu¸ tr×nh
(Processes)
HÖ thèng vµ ho¹t ®éng hç trî viÖc cung cÊp SP vµ DV
Thùc hiÖn
(Performance)
Cung cÊp s¶n phÈm ®óng h¹n, ®óng lo¹i
41
Yếu tố thuận tiện
ðịa ñiểm bán hàng
ðiều kiện giao hàng
ðiều kiện ñổi hàng
Phương thức thanh toán Giờ mở cửa
42
Phát triển dịch vụ
43
Khách hàng mua gì?
Giải pháp
Cảm giác
44
Yếu tố con người
Thái ñộ phục vụ
Kỹ năng phục vụ
Trình ñộ người phục vụ
45
Bán
Bạn Bàn
Ban
46
Mức ñộ thõa mãn KH
Các yếu tố cảm giác
Tương tác với
doanh nghiệp
Thực hiện
Quá trình và hỗ trợ
SP
Cốt lõi
47
Khách hàng không mua sản phẩm, dịch vụ mà mua giải pháp
cho vấn ñề của họ.
48
Chăm sóc khách hàng
Khái niệm
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
49
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý ñể chăm sóc khách hàng toàn diện
50
Kỹ năng chăm sóc KH
Yêu cầu ñối với nhân viên CSKH
Giao dịch qua ñiện thoại
Giao dịch với khách hàng hay than phiền
51
Yêu cầu ñối với CSKH
Sáng tạo
Nhiệt tình
Có kế hoạch
Hiểu biết sâu về công ty và ñối thủ
Hiểu biết rất sâu về sản phẩm, dịch vụ
52
Khách hàng không mua sản phẩm, dịch vụ mà mua giải pháp
cho vấn ñề của họ.
53
Yêu cầu ñối với CSKH
Thấu hiểu khách hàng
Giao tiếp tốt
Biết lắng nghe
Biết cách thuyết phục
Biết cách kết thúc
54
Yêu cầu ñối với CSKH
Hình thức phù hợp
Hiểu tâm lý khách hàng Thái ñộ hoà nhã, lịch sự Nhanh nhẹn
Bán ñược hàng
55
Nguyên nhân thất bại
Thiếu tính sáng tạo 55%
Kế hoạch, tổ chức tồi 39%
Thiếu hiểu biết về sản phẩm 37%
Thiếu nhiệt tình 31%
Thiếu quan tâm khách hàng 30%
56
Nguyên nhân thất bại
Thiếu ñào tạo bài bản
Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng
Thiếu hiểu biết thị trường
Thiếu kiến thức về công ty mình
Thiếu kiểm soát chặt chẽ
23%
20%
19%
16%
9%
57
Yếu tố con người trong CSKH
Năng lực
Hành vi Competence
Thái ñộ Behavior
Attitude
58
Tam giác yêu cầu
ASK
Kiến thức (Knowledge)
59
CSKH thành công
80%: Thái ñộ
Nhiệt tình
Kiên trì
20%: Kỹ năng và kiến thức
Kỹ năng chuyên môn
Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường
60
Tiêu chuẩn hàng ñầu của người dịch vụ khách hàng là thái ñộ tốt, rồi mới ñến kinh nghiệm, trình ñộ, diện mạo.
Các tiêu chuẩn sau ñều có thể nâng cao nếu có thái ñộ tốt.
61
Thái ñộ
Cử chỉ
Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị
Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm
Ngoại hình
Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp
62
Muốn trở thành nhà chuyên nghiệp trước tiên trông phải giống
chuyên nghiệp
63
Thái ñộ
Tự phân tích
Nhận khuyết ñiểm và cố gắng khắc phục.
Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn?
Tránh tranh luận
Tránh những cuộc tranh luận không cần thiết
Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại
64
Ta cần thắng
hay
thành công?
65
Thái ñộ
Nhiệt tình
ðiều này sẽ ảnh hưởng ñến khách hàng
Nhiệt tình không tự ñến nếu mình không có
Tin tưởng
Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình Là xương sống của nhiệt tình
Là khả năng ñể thực hiện công việc hiệu quả
66
Thái ñộ
Thành thật và trung thực
Trình bày gợi ý của bạn thành thật
Bạn ñang thật sự ñem lại lợi ích cho họ
Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận ñược
Sử dụng thời gian
Thời gian là tiền bạc
Sử dụng cẩn thận và khôn khéo
67
Thái ñộ
Khả năng lắng nghe
Nói là gieo nghe là gặt
Hãy chú ý lắng nghe khách hàng
Kiên trì
KH có thể nói KHÔNG khi họ có thể nói CÓ
Không ñể họ từ chối một cách dễ dàng
68
Thành công trong bán hàng:
Bắt ñầu từ lòng ham muốn tiếp xúc với khách hàng tiềm năng
Chứ không chỉ phát sinh từ quá trình tiếp xúc với khách hàng
69
Không biết cười, ñừng bán hàng.
70
Kỹ năng chăm sóc KH
Yêu cầu ñối với nhân viên CSKH
Giao dịch qua ñiện thoại
Giao dịch với khách hàng hay than phiền
71
Giao dịch qua ñiện thoại
Chào và cho người gọi biết tên ta
Cười trong khi nói qua ñiện thoại
Cho người gọi biết nếu ta phải tìm thông tin
Hướng người gọi ñến vấn ñề chính
72
Giao dịch qua ñiện thoại
Hứa thực hiện yêu cầu của người gọi
Giữ giọng nói, âm ñiệu, cường ñộ tự nhiên Giữ cuộc gọi của khách hàng cẩn thận
Chào hoặc cảm ơn người gọi ñể kết thúc
73
n thoại
NÊN KHÔNG NÊN
Trả lời ngay khi có chuông ðể chuông lâu
Nêu tên doanh nghiệp Chỉ nói “Alô”
Nêu tên người nhận ñiện Vừa nghe vừa
Tập trung lắng nghe làm việc khác
Có sẵn thông tin cần thiết Không ghi chép
Tìm cách giải quyết Quên lời hứa
74
Người gọi giận dữ
Dành thời gian cho họ xả giận
ðể ống nghe xa tai ñể vùa ñủ nghe
Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa
Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn ñề Chuyển cuộc gọi ñến người có thể giải quyết Uống một cốc nước trước khi làm việc khác
75
Kỹ năng chăm sóc KH
Yêu cầu ñối với nhân viên CSKH
Giao dịch qua ñiện thoại
Giao dịch với khách hàng hay than phiền
76
Sự không hài lòng của KH
Ta nhận ñược than phiền của
4% số KH không hài lòng về dịch vụ
1 lời than phiền thì sẽ có 25 ng khác gặp phải
1 KH có vấn ñề sẽ nói với 9-10 người
13% KH có vấn ñề sẽ nói cho hơn 20 người
Theo: Technical Assistance Research Program (TARP)
77
Sự không hài lòng của KH
1 KH có vấn ñề ñược giải quyết sẽ nói với 5ng KH than phiền hay tiếp tục mua hàng:
54 - 70%: nếu vấn ñề ñược giải quyết
95%: nếu vấn ñề ñược giải quyết nhanh chóng
Theo: Technical Assistance Research Program (TARP)
78
Chi phí trung bình ñể có một khách
hàng mới là 118,16$
Chi phí trung bình ñể giữ một khách
hàng chỉ là 19,76$
79
Mua danh 3 vạn Bán danh 3 ñồng
80
Tại sao khách hàng bỏ ta
Nh©n viªn
phôc vô kh«ng tèt 68%
Qua ®êi 1%
ChuyÓn chç
3%
Cã c¸c quan t©m kh¸c
5%
BÞ ®èi thñ l«i kÐo
9%
Kh«ng tho¶ m n víi SP
14%
81
Mỗi khi ñể mất một khách hàng, bạn sẽ ñánh mất thêm 250 khách hàng tiềm năng khác nữa.
82
Luật dịch vụ khách hàng
ðiều 1:
Khách hàng luôn luôn ñúng
ðiều 2:
Nếu có ý nghĩ khác, hãy xem lại ñiều một
83
ðến với nhau chỉ là sự khởi ñầu Làm việc cùng nhau là sự tiến bộ Giữ ñược nhau mới là thành công
Henry Ford
84
Thực hiện chăm sóc KH
1. Kiểm tra mức ñộ thỏa mãn của KH
2. Tìm nguyên nhân kiếm khuyết
3. Xử lý nguyên nhân
85
Công cụ kiểm tra ñộ thỏa mãn
1. Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng
2. Hội nghị khách hàng
3. Sổ góp ý của khách hàng
4. Doanh số
86
Tìm kiếm nguyên nhân
Sơ ñồ tư duy
Sơ ñồ xương cá
Các phân tích khác
87
Sơ ñồ tư duy
Nh©n
sù dÞch vô
Thu ng©n
Trî lý
§µo t¹o néi bé C¸c dÞch vô
trî gióp L¸i xe
Nh©n sù liªn
Thay ®æi SP
KÕt qu¶
Phµn nµn cña kh¸ch
Th«ng tin
Söa ®æi qu¸ tr×nh TiÕp xóc trùc tiÕp
E-mail
B»ng Th−
c¸ch
b¸n hµng
quan
Lçi H− háng
hµng
Lý do
ChËm trÔ
DÞch vô tåi
§iÖn tho¹i
Trong Trong cïng vßng mét mét
ChÊt l−îng tåi
Kh«ng tèt
ngµy tuÇn
88
ương cá
§Þa ®iÓm Ng−êi phô
lµm viÖc tr¸ch nhãm
Qu¸ khã
NhiÒu lý thuyÕt
Phong c¸ch Th¸i ®é
Néi
dung Gi¶ng
Nhân viên không áp dụng những phương pháp
mới ñã ñược N¨ng
lùc ñào tạo
ThiÕu viªn
kinh nghiÖm
NhiÖm vô
§µo t¹o Chøc vô
89
Sơ xương cá
ðịa ñiểm làm việc ðiều kiện
Thanh toán / lao ñộng
Các nhà quản lý ít ñược ñào tạo chính thức
Không ñược ñào
khuyến khích
Các nhà QL ñược thuê theo các mối
Chất lượng ñào tạo
kém
Nâng cao Thiếu
tạo trước ñó
Chỉ có một vài dịch vụ ñào tạo thích hợp
tay nghề
quan hệ hơn là theo năng lực của họ
CN
kinh phí
ñào tạo Thiếu
kỹ năng quản lý
Bị giới hạn/ không ñược tiếp cận với
môi trường bên ngoài
Giới hạn về việc tiếp cận với thông tin và
ðào tạo nhiều lý thuyết, không phù
hợp
Thiếu
Không biết các ñào tạo
dịch vụ có sẵn
Trước ñây thiếu nhu cầu về dịch vụ này Số lượng các nhà
cung cấp ít
Cung cấp dịch vụ chất lượng
phương tiện truyền thông
Các nhà quản lý thiếu kinh nghiệm
Thiếu người cung cấp dịch vụ/ các dịch vụ thích hợp
kém
90
Xử lý nguyên nhân
Tính năng của hệ thống
Kỹ năng của nhân viên
91
Hành ñộng
Chào hỏi KH ngay khi nhìn thấy
Gọi KH bằng tên bất cứ khi nào có thể Giao tiếp bằng ánh mắt với KH Mỉm cười với KH
Phá tan bầu không khí tẻ nhạt ðể KH làm ñiều gì ñó
92
Hành ñộng
Lắng nghe khách hàng nhiều hơn
Khen ngợi cởi mở và chân thành
Dự kiến trước nhu cầu của khách hàng
Giải thích cặn kẽ lợi ích, quy trình hoạt ñộng Nói “cảm ơn”; “làm ơn”; “vui lòng” Giữ nơi làm việc ngăn nắp
93
Hành ñộng
Gửi thư cảm ơn tỏ thái ñộ ñánh giá cao KH Khích lệ sự cố gắng của khách hàng Tặng món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm Gửi thiếp chúc mừng sinh nhật Trích hoa hồng cho giới thiệu khách Hỏi thăm việc kinh doanh của khách hàng
94
Hành ñộng
Giúp khách hàng mở rộng kinh doanh Giữ liên lạc thường xuyên
Nghiên cứu thêm về khách hàng ðề nghị khách hàng giới thiệu Tạo mạng lưới khách hàng
Thu thập thông tin về ñối thủ cạnh tranh
95
KH than phiền thường muốn:
ðược lắng nghe và có hành ñộng nghiêm túc Làm cho người khác hiểu nguyên nhân Nhận ñược ñền bù và bồi thường
ðược xử lý vấn ñề nhanh chóng
96
KH than phiền thường muốn:
Tránh ñược những bất tiện về sau ðược ñối xử tôn trọng
Có người phải bị xử lý vì gây ra vấn ñề
ðược ñảm bảo vấn ñề sẽ không xảy ra nữa
97
Xử lý lời than phiền của KH
Nên Không nên
Lắng nghe Bào chữa
Tỏ ra thông cảm Tranh cãi
Tập trung nỗ lực ñể tìm Cố gắng xoa dịu sự tức
cách giải quyết vấn ñề giận của khách hàng
98
Tách vấn ñề ra khỏi cá nhân
99
Vấn ñề
Hîp t¸c
Kh¸ch hµng Chóng ta
100
Xử lý than phiền của KH
Giữ bình tĩnh và kiếm chế xúc ñộng Lắng nghe ý kiến của khách hàng Không phủ nhận cảm xúc của KH Bày tỏ sự cảm thông với khách hàng
101
Xử lý than phiền của KH
ðặt câu hỏi ñể làm rõ vấn ñề
Tìm kiếm và thống nhất về giải pháp Hành ñộng
Các bước tiếp theo
102
Một bồ cái lý
không bằng
một tí cái tình
103
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý ñể chăm sóc khách hàng toàn diện
104
Vai trò của nhà quản lý
Xây dựng
văn hóa CSKH
Hướng về Khách hàng
Thiết lập chuẩn mực
S-M-A-R-T
Xây dựng hệ thống
Chất lượng toàn diện
105
Lãnh ñạo làm gì ñể CSKH
ðể mọi người cùng lập ý tuởng chủ ñạo CSKH
Súc tích, Rõ ràng, ðộc ñáo
Fed Express: An toàn, chắc chắn, nhanh gọn
Giáo dục thái ñộ làm việc cho nhân viên
ðào tạo và củng cố kỹ năng cho nhân viên
Giải thích những ñiều cấm kỵ nên tránh
106
Lãnh ñạo làm gì ñể CSKH
Giúp nhân viên thoát khỏi những KH khó tính Tạo thời gian nghỉ ngơi cho nhân viên ðảm bảo nhân viên có ñủ dụng cụ làm việc Tìm kiếm nhân viên có khả năng CSKH tốt Làm phong phú thêm công việc của NV Khen thưởng hành ñộng ñúng trong CSKH
107
ðánh giá nhân viên
YÕu tè vÒ nghÒ nghiÖp quan träng
Gi¸m Nh©n ®èc viªn
1. §¸nh gi¸ cao v× c«ng viÖc tèt 8 1
2. §Æt m×nh trong c¸c t×nh huèng 10 2
3. Gióp ®ì nh÷ng vÊn ®Ò riªng t− 9 3
4. §¶m b¶o nghÒ nghiÖp 2 4
5. L−¬ng cao 1 5
Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
108
ðánh giá nhân viên
YÕu tè vÒ nghÒ nghiÖp quan träng
Gi¸m Nh©n ®èc viªn
6. C«ng viÖc thó vÞ 5 6
7. Cã kh¶ n¨ng ®−îc th¨ng tiÕn 3 7
8. Sù trung thµnh ®èi víi cty, l·nh ®¹o 6 8
9. §iÒu kiÖn lµm viÖc tèt 4 9
10. Nguyªn t¾c tÕ nhÞ 7 10
Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
109
Công ty ñịnh hướng nội bộ
CEO
Qu¶nt
rÞ viªn
i¸m s¸t viªn
Nh©n
iªn trùc tiÕp
Kh¸ch hµng
110 Gi¸m s¸t viªn
Công ty ñịnh hướng nội bộ
Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ ðào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu
111
Công ty ñịnh hướng nội bộ
Không giao dịch KH thì không chịu trách nhiệm
Quyết ñịnh không có ý kiến người giao dịch
Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn
112
Công ty ñịnh hướng KH
CE
/ Qu¶n trÞ viªn cao cÊp
Qu¶nt
rÞ viªn/ Gi¸m s¸t viªn
Nh©n
iªn trùc tiÕp
Kh¸ch hµng
113
Công ty ñịnh hướng KH
Tuyên dương người thỏa mãn KH và nhiệm vụ Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên
ðào tạo tập trung vào giao tiếp, kỹ thuật
114
Công ty ñịnh hướng KH
Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ
Quyết ñịnh có tham gia của người giao dịch
Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài
115
Quản lý ñể thỏa mãn KH
Cam kết - Commitment
+ Khả năng - Abilities
+ Chuẩn mực - Standard
+ Trao ñổi tt - Communication
+ Quan tâm - Attention
+ Chi tiết - Detail
= Xuất sắc - Excellence
Công thức chuỗi chất lượng
CASCADE
Sản
phẩm và dịch vụù
chất
lượng cao
Thoả mãn
khách hàng
toàn diện
116
Cam kết
Bắt ñầu từ cấp cao nhất
Xây dựng với sự tham gia của mọi người
Thực hiện cam kết ở mọi cấp triệt ñể
117
Khả năng
Các kỹ năng cần thiết ñể ñạt các chuẩn mực:
Sử dụng thiết bị
Chuẩn bị báo cáo
Xử lý than phiền của khách hàng Làm sạch, ñẹp văn phòng
118
Chuẩn mực
Những chuẩn mực phải ñạt
ðược ñặt ra và ño lường ñược
Là mục tiêu tối thiểu của mỗi người
Mức ñộ ñáp ứng hiện tại
Công việc ảnh hưởng gì ñến người khác
119
Thông tin
Thông tin hai chiều
ðưa ra chỉ dẫn rõ ràng
Tiếp nhận thông tin và hồi ñáp
ðảm bảo thông tin thông suốt
Công việc ñòi hỏi gì
Khách hàng là ai (nội bộ hay bên ngoài) Khi nào phải hoàn thành công việc Tại sao phải làm việc ñó
120
Quan tâm ñến chi tiết
Hoạch ñịnh chiến lược CSKH
Kiểm soát các quy trình, chức năng Lập kế hoạch chi tiết
Thực hiện công việc tỉ mỉ
121
Dịch vụ tuyệt hảo
Tạo sự khác biệt hóa dịch vụ
Tạo ra những khách hàng trung thành
Thể hiện dấu chất lượng trong việc mình làm
122
CASCADE
tạo nên sự tuyệt hảo của dịch vụ
khách hàng
123
Giá trị ñối với KH
Giá cả Phương tiện
Dễ tiếp cận Quan hệ
Khả năng lựa chọn Cách ñối xử riêng
Nhân viên ấn tượng mạnh
Thông tin Cộng ñồng
ðồng hành Ký ức
124
Lợi ích khi KH quay lại
Tìm KH mới tốn kém chi phí
KH mua nhiều hơn: tăng giá trị
Họ có ñược sự thoải mái khi giao dịch Họ tuyên truyền tốt về doanh nghiệp ðỡ tốn kém hơn trong phục vụ họ
125
Lợi ích khi KH quay lại
ít nhạy cảm với giá
Dễ tha thứ hơn khi ta có lỗi
Làm chương trình marketing hiệu quả hơn
Mang lại tiềm năng thu nhập lớn hơn
126
Tiếp tục mua
Trung thành Danh tiếng
Tăng giá trị
KH quay lại
Thỏa mãn
Giá trị
127
Giai ñoạn phát triển Marketing
1. Công cụ
2. Chiến lược
3. Dịch vụ
4. Văn hóa
128
Marketing như Công cụ
Marketing Mix
Sản phẩm
Quảng cáo Xúc tiến
Phân phối Giá
129
Marketing như Chiến lược
Thấu hiểu KH
Phân ñoạn
ða dạng hóa
Lợi thế cạnh tranh ðịnh vị
130
Marketing như Dịch vụ
Công nghiệp dịch vụ
Giao dịch với KH
Chất lượng dịch vụ
131
Marketing như Văn hóa
Quan hệ KH
KH quay lại
Giá trị của KH Danh tiếng
Giá trị của cổ ñông
132
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý chăm sóc khách hàng toàn diện
133
Chăm sóc khách hàng phải bắt rễ
trong văn hóa và niềm tin của công ty.
Ta không thể áp dụng chăm sóc
khách hàng như một giải pháp tình thế.
Andrew Brown (1989)
134
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cskh_6534.doc