Kinh tế vĩ mô - Chương 9: Giới thiệu về các dao động kinh tế

Nội dung chương 9

 Các nhân tố của chu kỳ kinh doanh

 Phân biệt ngắn hạn và dài hạn

 Tổng cầu

 Tổng cung trong ngắn hạn và dài hạn

 Mô hình tổng cầu và tổng cung trong phân tích

ngắn hạn và các cú sốc dài hạn

pdf14 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Kinh tế vĩ mô - Chương 9: Giới thiệu về các dao động kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
04/01/2016 1 MACROECONOMICS C H A P T E R © 2007 Worth Publishers, all rights reserved SIXTH EDITION PowerPoint® Slides by Ron Cronovich N. GREGORY MANKIW Giới thiệu về các dao động kinh tế 9 slide 1 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Nội dung chương 9  Các nhân tố của chu kỳ kinh doanh  Phân biệt ngắn hạn và dài hạn  Tổng cầu  Tổng cung trong ngắn hạn và dài hạn  Mô hình tổng cầu và tổng cung trong phân tích ngắn hạn và các cú sốc dài hạn slide 2 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Các nhân tố trong chu kỳ kinh doanh  GDP tăng bình quân từ 3 – 3,5%/ năm trong dài hạn với biến động lớn hơn trong ngắn hạn.  Tiêu dùng và đầu tư thay đổi cùng với GDP, nhưng tiêu dùng có xu hướng ít biến động và đầu tư biến động nhiều hơn GDP.  Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên trong thời kỳ suy thoái và giảm xuống khi mở rộng quy mô.  Quy luật Okun: Mối quan hệ ngược chiều nhau giữa tăng trưởng và thất nghiệp. 04/01/2016 2 Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực tế và tiêu thụ -4 -2 0 2 4 6 8 10 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực tế Tỷ lệ tăng trưởng bình quân Tỷ lệ tăng tiêu dùng Tỷ lệ % thay đổi trong 4 quý trước CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực tế, tiêu dùng, đầu tư -30 -20 -10 0 10 20 30 40 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Tỷ lệ % thay đổi trong 4 quý trước Tỷ lệ đầu tư Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực tế Tỷ lệ tăng trưởng tiêu dùng CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Thất nghiệp 0 2 4 6 8 10 12 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Tỷ lệ % lao động CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế 04/01/2016 3 Luật Okun Tỷ lệ % thay đổi GDP thực tế Thay đổi tỷ lệ thất nghiệp -4 -2 0 2 4 6 8 10 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 1975 19821991 2001 1984 1951 1966 2003 1987 3.5 2    Y u Y CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế slide 7 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Chỉ số dự báo kinh tế (LEI)  Đưa ra hàng tháng bởi Hội nghị của Hội đồng quản trị.  Nhằm mục đích dự báo những thay đổi về hoạt động kinh tế trong 6 – 9 tháng tới  Sử dụng kế hoạch của doanh nghiệp mặc dù nó không phải là một dự đoán hoàn hảo slide 8 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Các thành phần trong chỉ số LEI  Số tuần làm việc bình quân trong sản xuất  Tuần đầu tuyên bố bảo hiểm thất nghiệp  Đơn hàng mới cho hàng tiêu dùng và vật liệu  Người làm công  Xây dựng mới được cấp phép  Chỉ số giá chứng khoán  M2  Chỉ số kỳ vọng tiêu dùng 04/01/2016 4 Chỉ số kinh tế dự báo 0 20 40 60 80 100 120 140 160 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 1 9 9 6 = 1 0 0 Source: Conference Board CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế slide 10 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Khoảng thời gian trong kinh tế vĩ mô  Dài hạn: Giá cả linh hoạt, thay đổi phụ thuộc cung và cầu  Ngắn hạn: Các mức giá được cố định ở một mức cho trước. Các hành vi kinh tế khác nhau khi giá cố định slide 11 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Tóm tắt lý thuyết vĩ mô cổ điển (Chương 3 – 8)  Sản lượng được xác định bởi các yếu tố cung  Cung về vốn và lao động  Công nghệ  Sự thay đổi về cầu hàng hóa và dịch vụ (C, I, G) chỉ ảnh hưởng đến giá không ảnh hưởng đến sản lượng.  Giả định rằng giá linh hoạt  Cung ứng trong dài hạn 04/01/2016 5 slide 12 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Khi giá là cố định sản lượng và việc làm cũng phụ thuộc vào cầu, cụ thể bị ảnh hưởng bởi:  Chính sách tài khóa (G và T )  Chính sách tiền tệ (M )  Các yếu tố khác như sự thây đổi trong các yếu tố ngoại sinh C hoặc I. slide 13 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Mô hình tổng cung và tổng cầu  Mô hình kinh tế và hoạch định chính sách sử dụng xem xét sự biến động kinh tế và các chính sách để ổn định kinh tế  Cho thấy cách xác định giá và sản lượng.  Cho biết hành vi kinh tế khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn. slide 14 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Tổng cầu  Đường tổng cầu chỉ ra mối quan hệ giữa giá và sản lượng đầu ra.  Trong chương này giới thiệu về mô hình AD/AS, chúng ta sử dụng các lý thuyết đơn giản về tổng cầu dựa trên lý thuyết tiền tệ.  Chương 10 – 12 phát triển lý thuyết tổng cầu chi tiết hơn. 04/01/2016 6 slide 15 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Phương trình lượng tiền và AD  Trong chương 4, nhớ lại hàm sản lượng M .V = P .Y  Trong đó nếu cố định yếu tố M và V, thì hàm này biểu thị mối quna hệ giữa P và Y : slide 16 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Đường AD dốc xuống Một sự tăng lên về giá dẫn đến mất cân đối trong giá trị tiền tệ (M/P ), dẫn đến giảm nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ. Y P AD slide 17 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Sự dịch chuyển đường AD Khi tăng cung ứng tiếng làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải Y P AD1 AD2 04/01/2016 7 slide 18 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Tổng cung trong dài hạn  Nhớ lại trong chương 3: Trong dài hạn, sản lượng được xác định bởi các yết tố cung ứng và công nghệ , ( )Y F K L là toàn dụng nhân công hoặc sản lượng tiềm năng, mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế sử dụng hết nguồn nhân lực. Y “toàn dụng nhân công” có nghĩa là thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (không bằng 0). slide 19 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Đường tổng cung trong dài hạn Y P LRAS không phụ thuộc vào P, do đó LRAS là đường thẳng đứng. Y ( ) , Y F K L slide 20 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Dài hạn tác động làm tăng M Y P AD1 LRAS Y Khi M tăng lên làm dịch chuyển đường AD sang phải. P1 P2Trong dài hạn, sự tăng lên về giá nhưng mức sản lượng như nhau. AD2 04/01/2016 8 slide 21 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Tổng cung trong ngắn hạn  Các mức giá cố định trong ngắn hạn.  Trong trường hợp này (và thông qua chương 12), chúng ta giả định  Tất cả các mức giá đều cố định ở một mức cho trước trong ngắn hạn.  Các hãng sẵn sàng bán tại mức giá mà khác hàng sẵn sàng mua.  Vì vậy, Đường tổng cung trong ngắn hạn (SRAS) là đường nằm ngang: slide 22 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Đường tổng cung trong ngắn hạn Y P P SRAS Đường SRAS là đường nằm ngang: Mức giá là cố định ở một mức cho trước và các hãng bán theo nhu cầu của người mua. slide 23 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Ngắn hạn ảnh hưởng tới sự tăng lên của M Y P AD1 Trong ngắn hạn, khi giá cố định, dẫn đến sản lượng tăng. P SRAS Y2Y1 AD2 một sự tăng lên về tổng cầu 04/01/2016 9 slide 24 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Từ ngắn hạn đến dài hạn Theo thời gian, giá dần dần trở thành thay đổi. Khi nào thì giá tăng hoặc giảm? Y Y Y Y Y Y Tăng Giảm Không đổi Trong trạng thái cân bằng ngắn hạn, nếu Theo thời gian P sẽ Việc điều chỉnh giá là sự di chuyển trạng thái cân bằng của nền kinh tế trong dài hạn slide 25 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế The SR & LR effects of M > 0 Y P AD1 LRAS Y P SRAS P2 Y2 A = Cân bằng ban đầu A B C B = Cân bằng trong ngắn hạn sau khi NHTW tăng M C = Cân bằng trong dài hạn AD2 slide 26 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Cú sốc như thế nào!!!  Cú sốc: Sự thay đổi các biến ngoại sinh trong tổng cung và tổng cầu  Những cú sốc tạm thời đẩy nền kinh tế ra khỏi trạng thái toàn dụng nhân công.  Ví dụ: Sự tăng nhanh chóng các biến ngoại sinh Nếu cung tiền được giữ cố định, một sự tăng lên của V có nghĩa là con người sẽ sử dụng tiền ít tiền trong giao dịch, dẫn đến giảm cầu hàng hóa và dịch vụ. 04/01/2016 10 slide 27 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế P SRAS LRAS AD2 Những tác động của một cú sốc giảm cầu Y P AD1 Y P2 Y2 AD dịch sang trái, làm giảm sản lượng và việc làm trong ngắn hạn. AB C Theo thời gian, giá giảm và nền kinh tế đi xuống dọc theo đường cầu theo hướng toàn dụng lao động. slide 28 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Những cú sốc cung  Một cú sốc cung làm thay đổi chi phí sản xuất, ảnh hưởng giá của các hãng (cũng có thể được gọi là những cú sốc giá)  Ví dụ các cú sốc cung tiêu cực:  Thời tiết xấu làm giảm năng suất cây trồng, đẩy giá lương thực.  Đình công đòi tăng lương  Quy định mới về môi trường yêu cầu các công ty giảm lượng khí thải. Các công ty bán lại với giá cao hơn để giúp trang trải các chi phí. Các cú sốc cung tích cực làm giảm chi phí và giá. slide 29 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Nghiên cứu tính huống: Cú sốc dầu lửa những năm 1970  Đầu thập niên 1970: OPEC đồng nhất giảm cung ứng dầu lửa  Giá dầu tăng: năm 1973: 11% năm 1974: 68% năm 1975: 16%  Tăng giá dầu là một cú sốc về cung vì chúng tác động đến chi phí sản xuất và giá. 04/01/2016 11 slide 30 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế 1P SRAS1 Y P AD LRAS YY2 Nghiên cứu tình huống: Cú sốc dầu lửa những năm 1970 Cú sốc giá làm dịch chuyển đường SRAS xuống dưới, dẫn đến sản lượng và việc làm giảm. A B Nếu không có cú sốc về giá thì giá sẽ giảm theo thời gian và nền kinh tế trở về trạng thái ban đầu với toàn dụng nhân công. 2P SRAS2 slide 31CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Nghiên cứu tình huống: Cú sốc dầu lửa những năm 1970 Dự báo tác động của của cú sốc dầu mỏ: • Lạm phát tăng • sản lượng giảm • Thất nghiệp tăng Và sau đó hồi phục dần dần. 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 1973 1974 1975 1976 1977 4% 6% 8% 10% 12% Change in oil prices (left scale) Inflation rate-CPI (right scale) Unemployment rate (right scale) slide 32CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Nghiên cứu tình huống: Cú sốc dầu lửa những năm 1970 Cuối thập niên 1970: Khi nền kinh tế được phục hồi, giá dầu tăng vọt lên một lần nữa, gây ra một cú sốc lớn về cung! 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 1977 1978 1979 1980 1981 4% 6% 8% 10% 12% 14% Change in oil prices (left scale) Inflation rate-CPI (right scale) Unemployment rate (right scale) 04/01/2016 12 slide 33CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Nghiên cứu tình huống: Cú sốc dầu lửa những năm 1970 Những năm 1980: Một cú sốc nguồn cung cấp - giảm đáng kể trong giá dầu. Theo mô hình dự đoán, lạm phát và thất nghiệp giảm: -50% -40% -30% -20% -10% 0% 10% 20% 30% 40% 1982 1983 1984 1985 1986 1987 0% 2% 4% 6% 8% 10% Change in oil prices (left scale) Inflation rate-CPI (right scale) Unemployment rate (right scale) slide 34 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Chính sách bình ổn  Định nghĩa: chính sách nhằm giảm mức độ nghiêm trọng của biến động kinh tế ngắn hạn.  Ví dụ: Sử dụng chính sách tiền tệ để chống lại các tác động của cú sốc cung tiêu cực: slide 35 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Ổn định sản lượng với chính sách tiền tệ 1P SRAS1 Y P AD1 B A Y2 LRAS Y Cú sốc cung di chuyển nền kinh tế đến điểm B 2P SRAS2 04/01/2016 13 slide 36 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Ổn định sản lượng với chính sách tiền tệ 1P Y P AD1 B A C Y2 LRAS Y NHTW phản ứng với các cú sốc bằng cách tăng tổng cầu Kết quả: P luôn cao hơn, nhưng Y vẫn còn ở mức độ tiềm năng 2P SRAS2 AD2 Tóm tắt 1. Dài hạn: giá linh hoạt, sản lượng và việc làm luôn ở tỷ lệ thực tế, và ứng dụng các học thuyết cổ điển. Ngắn hạn: giá cứng nhắc, các cú sốc có thể đẩy sản lượng và việc làm cao hơn tỷ lệ thực tế của chúng. 2. Tổng cầu và tổng cung: Yếu tố để phân tích biến động kinh tế. slide 37 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế Tóm tắt 3. Đường tổng cầu là đường cong dốc xuống. 4. Đường cung dài hạn là đường thẳng đứng vì sản lượng đầu ra phụ thuộc và công nghệ và các nhân tố khác ngoài giá 5. Đường tổng cung ngắn hạn là đường nằm ngang vì giá là không đổi với mức cho trước. CHAPTER 9 Introduction to Economic Fluctuations slide 38 04/01/2016 14 Tóm tắt 6. Những cú sốc trong tổng cầu và tổng cung dẫn đến sự biến động GDP và việc làm trong ngắn hạn. 7. NHTW có thể cố gắng để ổn định nền kinh tế với chính sách tiền tệ. slide 39 CHƯƠNG 9 Giới thiệu vè các dao động kinh tế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkinh_te_vi_mo_nang_cao_chap09_vn_compatibility_mode_2561.pdf