Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Nền kinh tế mở

Trong chương này, chúng ta sẽ

nghiên cứu

 đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh

tế mở

 mô hình kinh tế nhỏ mở cửa

 yếu tố khiến nó “nhỏ”

 cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ

giá hối đoái

 chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại

và tỷ giá hối đoái như thế nào

pdf20 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Nền kinh tế mở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
04/01/2016 1 MACROECONOMICS C H A P T E R © 2007 Worth Publishers, all rights reserved SIXTH EDITION PowerPoint® Slides by Ron Cronovich N. GREGORY MANKIW Nền kinh tế mở 5 slide 1 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Trong chương này, chúng ta sẽ nghiên cứu  đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh tế mở  mô hình kinh tế nhỏ mở cửa  yếu tố khiến nó “nhỏ”  cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái  chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái như thế nào slide 2 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tỷ lệ Thương mại-GDP, một số quốc gia, 2004 tỷ lệ phần trăm (NK + XK) trong GDP Luxembourg 275.5% Ireland 150.9 Czech Republic 143.0 Hungary 134.5 Austria 97.1 Switzerland 85.1 Sweden 83.8 Korea, Republic of 83.7 Poland 80.0 Canada 73.1 Germany 71.1% Turkey 63.6 Mexico 61.2 Spain 55.6 United Kingdom 53.8 France 51.7 Italy 50.0 Australia 39.6 United States 25.4 Japan 24.4 04/01/2016 2 slide 3 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Trong nền kinh tế mở,  chi tiêu không cao bằng sản lượng  tiết kiệm không bằng đầu tư slide 4 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Mở đầu EX = XK = chi tiêu của nước ngoài vào hàng hóa nội địa IM = NK = C f + I f + G f = chi tiêu vào hàng hóa nước ngoài NX = XK ròng (hay “cán cân thương mại”) = EX – IM d fC C C  d fI I I  d fG G G  số mũ: d = chi tiêu vào hàng hóa nội địa f = chi tiêu vào hàng hóa nước ngoài slide 5 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ GDP = chi tiêu vào hàng hóa và dịch vụ trong nước d d dY C I G EX    ( ) ( ) ( )f f fC C I I G G EX -  -  -  ( )f f fC I G EX C I G    -   C I G EX IM    - C I G NX    04/01/2016 3 slide 6 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Đồng nhất thức thu nhập quốc dân trong nền kinh tế mở Y = C + I + G + NX or, NX = Y – (C + I + G ) XK ròng chi tiêu trong nước sản lượng slide 7 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Thặng dư và thâm hụt thương mại  Thặng dư TM: sản lượng > chi tiêu và XK > NK Quy mô của thặng dư TM = NX  Thâm hụt TM: chi tiêu > sản lượng và NK > XK Quy mô của thâm hụt TM = –NX NX = EX – IM = Y – (C + I + G ) XK ròng của Mỹ, 1950-2006 U.S. Net Exports, 1950-2006 -800 -600 -400 -200 0 200 1950 1960 1970 1980 1990 2000 b ill io n s o f d o lla rs -8% -6% -4% -2% 0% 2% p e rc e n t o f G D P NX ($ billions) NX (% of GDP) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 04/01/2016 4 slide 9 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Luồng vốn quốc tế Luồng vốn ra = S – I = luồng vốn cho vay = chi tiêu tài sản nước ngoài ròng chi tiêu tài sản nước ngoài ròng của một nước trừ đi chi tiêu nước ngoài vào tài sản trong nước  Khi S > I, nước này là nước cho vay ròng  Khi S < I, nước này là nước đi vay ròng slide 10 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Mối liên hệ giữa T.mại và luồng vốn NX = Y – (C + I + G ) ngụ ý NX = (Y – C – G ) – I = S – I cán cân TM = luồng vốn ròng Do đó, một nước có thâm hụt TM (NX < 0) là nước đi vay ròng (S <I ). slide 11 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ “nước vay nợ lớn nhất thế giới”  Mỹ là nước có thâm hụt TM lớn, là nước đi vay ròng từ đầu những năm 1980.  Tính tới 12/31/2005:  Người dân Mỹ sở hữu khối tài sản nước ngoài trị giá 10 nghìn tỷ đô la.  Người dân các nước sở hữu khối tài sản của Mỹ trị giá 12,7 tỷ đô la.  Nợ ròng của Mỹ đối với thế giới: 2,7 nghìn tỷ -- cao hơn bất kỳ nước nào, do đó Mỹ là “nước vay nợ lớn nhất thế giới” 04/01/2016 5 slide 12 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế mở nhỏ  Gồm nhiều yếu tố:  hàm sản xuất  hàm tiêu dùng  hàm đầu tư  biến chính sách ngoại sinh Y Y F K L  ( , ) I I r ( ) slide 13 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tiết kiệm quốc gia: Cung vốn cho vay r S, I Như trong chương 3, tiết kiệm quốc gia không phụ thuộc vào tỷ lệ lãi suất ( )S Y C Y T G - - - S slide 14 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Giả sử: luồng vốn a. trái phiếu trong nước & nước ngoài (rủi ro, kỳ hạn thanh toán giống nhau, v.v.) b. vốn lưu động hoàn hảo: tự do tham gia thị trường tài chính quốc tế c. nền kinh tế nhỏ: không tác động tới tỷ lệ lãi suất của thế giới, gọi là r* a & b hàm ý r = r* c hàm ý r* là ngoại sinh 04/01/2016 6 slide 15 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Đầu tư: Cầu về vốn vay Đầu tư vẫn là hàm có chiều dốc xuống theo lãi suất, r* nhưng tỷ lệ lãi suất thế giới là biến ngoại sinh cho biết tỷ lệ đầu tư của một nước I (r* ) r S, I I (r ) slide 16 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Nếu nền kinh tế đóng r S, I I (r ) S rc cI S r  ( ) lãi suất có thể điều chỉnh để làm cân bằng đầu tư và tiết kiệm: slide 17 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Nhưng trong một nền kinh tế mở nhỏ r S, I I (r ) S rc r* I 1 tỷ lệ lãi suất thế giới ngoại sinh quy định đầu tư và sự khác biệt giữa tiết kiệm và đầu tư quy định luồng vốn ròng và XK ròng NX 04/01/2016 7 slide 18 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tiếp theo, ba trường hợp: 1. chính sách tài khóa trong nước 2. chính sách tài khóa nước ngoài 3. Tăng cầu đầu tư slide 19 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 1. Chính sách tài khóa trong nước r S, I I (r ) 1S I 1 Tăng G hay giảm T làm giảm tiết kiệm. 1 *r NX1 2S NX2 Kết quả: 0I  0NX S    NX và thâm hụt NS liên bang (% GDP), 1960-2006 -6% -4% -2% 0% 2% 4% 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% Net exports (left scale) Budget deficit (right scale) slide 20CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 04/01/2016 8 slide 21 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 2. Chính sách tài khóa nước ngoài r S, I I (r ) 1Schính sách tài khóa nước ngoài mở rộng làm tăng lãi suất thế giới. 1 *r NX1 NX2 Kết luận: 0I  0NX I  -  2 *r 1( ) *I r 2( ) *I r slide 22 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 3. Tăng cầu đầu tư r S, I I (r )1 BÀI TẬP: Sử dụng mô hình bên để xác định tác động của tăng cầu đầu tư đối với NX, S, I, và luồng vốn ròng. NX1 *r I 1 S slide 23 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 3. Tăng cầu đầu tư r S, I I (r )1 ĐÁP ÁN: I > 0, S = 0, Luồng vốn ròng và NX giảm một lượng I NX2 NX1 *r I 1 I 2 S I (r )2 04/01/2016 9 slide 24 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tỷ giá hối đoái danh nghĩa e = Tỷ giá hối đoái danh nghĩa, giá tương đối của đồng nội tệ so với ngoại tệ (e.g. Yên trên Đô la) slide 25 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Một số tỷ giá hối đoái danh nghĩa, tính đến 7/14/06 Nước Tỷ giá hối đoái Châu Âu 0.79 Euro/$ Indonesia 9,105 Rupiahs/$ Nhật 116.3 Yen/$ Mexico 11.0 Pesos/$ Nga 27.0 Rubles/$ Nam Phi 7.2 Rand/$ Anh 0.54 Pounds/$ slide 26 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tỷ giá hối đoái thực tế = tỷ giá hối đoái thực tế, giá tương đối cả hàng hóa trong nước so với hàng hóa nước ngoài (VD Chỉ số Big Mac của Nhật đối với chỉ số Big Mac của Mỹ) epsilon ε 04/01/2016 10 slide 27 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Đơn vị ε   (Yên tren $) ($ tren don vi hh My) Yên tren don vi hh Nhat Units of Japanese goods per unit of U.S. goods  Yen per unit U.S. goods Yen per unit Japanese goods  * e P P  ε  một hàng hóa: Big Mac  giá ở Nhật: P* = 200 Yên  giá ở Mỹ: P = $2,50  tỷ giá hối đoái danh nghĩa e = 120 Yen/$ Để mua một bánh Big Mac của Mỹ, một người ở Nhật phải trả một mức giá có thể mua 1,5 bánh Big Mac của Nhật. 120 2 50 1 5 200 Yen e P P      * $ . . ε ~ McZample ~ slide 28CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 29 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ ε trên thực tế & mô hình  Trên thực tế: Chúng ta có thể coi ε là giá tương đối của một giỏ hàng hóa so với một giỏ hàng hóa nước ngoài.  Trong mô hình kinh tế vĩ mô: Chỉ có một hàng hóa, “sản lượng”. Vì vậy ε là giá tương đối của sản lượng một nước so với sản lượng của một nước khác 04/01/2016 11 slide 30 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ NX phụ thuộc ε như thế nào ε  hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa nước ngoài  EX, IM  NX slide 31 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ XK ròng của Mỹ và tỷ giá hối đoái, 1973- 2006 -7% -6% -5% -4% -3% -2% -1% 0% 1% 2% 3% 1973 1977 1981 1985 1989 1993 1997 2001 2005 N X (% o f G D P ) 0 20 40 60 80 100 120 140 In d e x (M a rc h 1 9 7 3 = 1 0 0 ) Trade-weighted real exchange rate index Net exports (left scale) slide 32 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Hàm xuất khẩu ròng  Hàm XK ròng thể hiện quan hệ tỷ lệ nghịch giữa NX và ε : NX = NX(ε ) 04/01/2016 12 slide 33 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Đường NX của Mỹ 0 NX ε NX(ε) ε1 Khi ε tương đối thấp, hàng hóa Mỹ khá rẻ NX(ε1) vì vậy XK ròng của Mỹ cao slide 34 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Đường NX của Mỹ 0 NX ε NX(ε) ε2 Tại giá trị ε cao hơn, hàng hóa của Mỹ rất đắt NX(ε2) XK thấp hơn NK slide 35 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Cách xác định ε  Đồng nhất các khoản mục NX = S – I  Ta đã biết cách tính S – I :  S phụ thuộc vào yếu tố trong nước (sản lượng, biến chính sách ngoại sinh, v.v.)  I được xác định thông qua tỷ lệ lãi suất của thế giới r*  Vậy, ε phải điều chỉnh nhằm đảm bảo ( ) ( )*NX ε S I r - 04/01/2016 13 slide 36 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Cách xác định ε Cả S và I đều không phụ thuộc vào ε, vì vậy đường vốn ròng thẳng đứng. ε NX NX(ε ) 1 ( *)S I r- ε điều chỉnh để NX bằng luồng vốn ròng S - I. ε1 NX1 slide 37 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Giải thích: Cung và cầu trong thị trường hối đoái cầu: Người nước ngoài cần đô la Mỹ để mua XK ròng của Mỹ. ε NX NX(ε ) 1 ( *)S I r- cung: Luồng vốn ròng (S - I ) là cung đô la được đầu tư ở nước ngoài. ε 1 NX 1 slide 38 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tiếp theo, bốn trường hợp: 1. Chính sách tài khóa trong nước 2. Chính sách tài khóa nước ngoài 3. Tăng cầu đầu tư 4. Chính sách thương mại hạn chế NK 04/01/2016 14 slide 39 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 1. Chính sách tài khóa trong nước CSTK mở rộng làm giảm tiết kiệm trong nước, luồng vốn ròng, và cung đô la trong thị trường hối đoái khiến tỷ giá hối đoái thực tế tăng và NX giảm. ε NX NX(ε ) 1 ( *)S I r- ε1 NX1NX2 2 ( *)S I r- ε2 slide 40 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 2. Chính sách tài khóa nước ngoài r* tăng làm giảm đầu tư, tăng luồng vốn ròng và cung đô la trong thị trường ngoại hối khiến tỷ giá hối đoái giảm và NX tăng. ε NX NX(ε ) 1 1( *)S I r- NX1 ε1 21 ( )*S I r- ε2 NX2 slide 41 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 3. Tăng cầu đầu tư Tăng đầu tư làm giảm luồng vốn ròng và cung đô la trong thị trường ngoại hối ε NX NX(ε ) khiến tỷ giá hối đoái tăng và NX giảm. ε1 1 1S I- NX1 21S I- NX2 ε2 04/01/2016 15 slide 42 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 4. Chính sách thương mại hạn chế NK ε NX NX (ε )1 S I- NX1 ε1 NX (ε )2 Tại bất kỳ giá trị ε nào, quota NK  IM NX  cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải Chính sách TM không ảnh hưởng tới S hay I , vì vậy, luồng vốn và cung đô la không đổi. ε2 slide 43 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 4. Chính sách TM hạn chế NK ε NX NX (ε )1 S I- NX1 ε1 NX (ε )2 Kết quả: ε > 0 (cầu tăng) NX = 0 (cung ko đổi) IM < 0 (chính sách) EX < 0 (ε tăng) ε2 slide 44 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa  Bắt đầu bằng sự mô phỏng tỷ lệ hối đoái thực tế: * e P ε P    Áp dụng cho tỷ giá hối đoái danh nghĩa: *P e ε P   04/01/2016 16 slide 45 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( * , ) M L r Y P   ( ) ( )*NX ε S I r -  Vậy e phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái thực tế và mức giá trong nước và nước ngoài và chúng ta biết cách tính chúng : *P e ε P   * * * * ( * *, ) M L r Y P    slide 46 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa  Viết lại hàm thông qua tỷ lệ tăng trưởng (xem “phép tính số học khi tính toán thay đổi phần trăm trong Chương 2) *P e ε P   * * e ε P P e ε P P   -     *ε ε    -   Với giá trị ε cho trước, tỷ lệ tăng trưởng của e bằng sự chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát nước ngoài và trong nước. slide 47 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Chênh lệch lạm phát và tỷ giá hối đoái danh nghĩa -5 0 5 10 15 20 25 30 35 -5 0 5 10 15 20 25 30 Inflation differential Percentage change in nominal exchange rate _ U.K. South Africa Iceland Mexico South Korea Canada Singapore Japan 04/01/2016 17 slide 48 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Cân bằng sức mua (PPP) Hai định nghĩa:  Một học thuyết cho rằng hàng hóa phải được bán với mức giá (điều chỉnh tiền tệ) bằng nhau giữa các nước.  Tỷ giá hối đoái danh nghĩa điều chỉnh để cân bằng chi phí rổ hàng hóa giữa các nước. Lập luận:  Kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá, quy luật một giá slide 49 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Cân bằng sức mua (PPP)  PPP: e P = P* Chi phí rỏ hàng hóa nội địa tính bằng ngoại tệ. Chi phí rỏ hàng hóa nội địa tính bằng nội tệ. Chi phí rỏ hàng hóa nước ngoài tính bằng ngoại tệ.  Tính e : e = P*/ P  PPP hàm ý tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa hai nước bằng tỷ lệ mức giá giữa các nước. slide 50 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Sức mua tương đương (PPP)  Nếu e = P*/P, thì * * * 1 P P P ε e P P P      và đường NX nằm ngang: ε NX NXε = 1 S - I Theo PPP, thay đổi trong (S – I ) không tác động tới ε hay e. 04/01/2016 18 slide 51 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ PPP có tồn tại trên thực tế?  Không, 2 lý do: 1. Không thể kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá.  hàng hóa không mua bán được  chi phí vận chuyển 2. Hàng hóa các nước khác nhau không phải là hàng hóa thay thế hoàn hảo.  Tuy nhiên, PPP là một lý thuyết hữu ích:  Nó đơn giản và dễ hiểu  Trên thực tế, tỷ giá hối đoái danh nghĩa có xu hướng tiến gần giá trị PPP trong dài hạn. slide 52 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ no change no change       no change no change         129.4 -2.0 19.4 6.3 17.4 3.9 115.1 -0.3 19.9 1.1 19.6 2.2 nền kinh tế đóng small open economy thay đổi thực tế ε NX I r S G – T 1980s1970s Data: decade averages; all except r and ε are expressed as a percent of GDP; ε is a trade-weighted index. TRƯỜNG HỢP: Tái thâm hụt thời Reagan slide 53 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Mỹ là nền kinh tế lớn mở cửa  Chúng ta đã n/c các mô hình dài hạn cho hai trường hợp ở hai thái cực:  kinh tế đóng (chương 3)  kinh tế mở nhỏ (chương 5)  Một nền kinh tế mở lớn – như Mỹ - nằm giữa hai thái cực này.  Kết quả phân tích kinh tế mở lớn là tập hợp kết quả của các trường hợp kinh tế đóng và mở nhỏ. Ví dụ 04/01/2016 19 slide 54 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ NX I r Nền kinh tế lớn mở cửa Nền kinh tế nhỏ mở cửa Nền kinh tế đóng CSTK Mở rộng ở ba mô hình giảm, nhưng không nhiều như nền kinh tế nhỏ mở cửa giảm ko thay đổi giảm, nhưng không nhiều như nền kinh tế đóng không thay đổi giảm tăng, nhưng không nhiều như nền kinh tế đóng ko thay đổităng Mở rộng tài chính khiến tiết kiệm quốc gia giảm. Hiệu quả của chính sách phụ thuộc vào độ mở cửa và quy mô: Tổng kết chương  XK ròng- sự khác nhau giữa  XK và NK  sản lượng của một quốc gia (Y ) và chi tiêu của nó (C + I + G)  Luồng vốn ròng bằng  chi tiêu tài sản nước ngoài trừ đi chi tiêu nước ngoài dành cho tài sản trong nước  sự khác nhau giữa tiết kiệm và đầu tư CHAPTER 5 The Open Economy slide 55 Tổng kết chương  Tài khoản thu nhập quốc dân:  Y = C + I + G + NX  cán cân TM NX = S - I luống vốn ròng  Tác động của chính sách vào NX :  NX increases if policy causes S to rise or I to fall  NX does not change if policy affects neither S nor I. Example: trade policy CHAPTER 5 The Open Economy slide 56 04/01/2016 20 Tổng kết chương  Tỷ giá hối đoái  danh nghĩa: giá của đồng tiền một nước so với tiền của một nước khác  thực tế: giá của hàng hóa một nước so với hàng hóa một nước khác  Tỷ giá hối đoái thực tế bằng tỷ giá danh nghĩa nhân với tỷlệ giá cả của hai nước. slide 57 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tổng kết chương  Cách xác định tỷ giá hối đoái thực tế  NX phụ thuộc theo tỷ lệ nghịch với tỷ giá hối đoái thực tế, các yếu tố khác tương đương  Tỷ giá hối đoái thực tế điều chỉnh để NX cân bằng với luồng vốn ròng slide 58 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ Tổng kết chương  Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được xác định như thế nào  e bằng tỷ giá hối đoái thực tế nhân với mức giá cảu một nước so với mức giá của nước ngoài.  Với giá trị tỷ giá hối đoái nào đó, phần trăm thay đổi trong tỷ giá hối đoái danh nghĩa là sự chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát nước ngoài và trong nước. CHAPTER 5 The Open Economy slide 59

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkinh_te_vi_mo_nang_cao_chap05_vn_compatibility_mode_2528.pdf