Trong chương này, chúng ta sẽ
nghiên cứu
đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh
tế mở
mô hình kinh tế nhỏ mở cửa
yếu tố khiến nó “nhỏ”
cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ
giá hối đoái
chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại
và tỷ giá hối đoái như thế nào
20 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Nền kinh tế mở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
04/01/2016
1
MACROECONOMICS
C H A P T E R
© 2007 Worth Publishers, all rights reserved
SIXTH EDITION
PowerPoint® Slides by Ron Cronovich
N. GREGORY MANKIW
Nền kinh tế mở
5
slide 1
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Trong chương này, chúng ta sẽ
nghiên cứu
đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh
tế mở
mô hình kinh tế nhỏ mở cửa
yếu tố khiến nó “nhỏ”
cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ
giá hối đoái
chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại
và tỷ giá hối đoái như thế nào
slide 2
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tỷ lệ Thương mại-GDP, một số quốc gia, 2004
tỷ lệ phần trăm (NK + XK) trong GDP
Luxembourg 275.5%
Ireland 150.9
Czech Republic 143.0
Hungary 134.5
Austria 97.1
Switzerland 85.1
Sweden 83.8
Korea, Republic of 83.7
Poland 80.0
Canada 73.1
Germany 71.1%
Turkey 63.6
Mexico 61.2
Spain 55.6
United Kingdom 53.8
France 51.7
Italy 50.0
Australia 39.6
United States 25.4
Japan 24.4
04/01/2016
2
slide 3
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Trong nền kinh tế mở,
chi tiêu không cao bằng sản lượng
tiết kiệm không bằng đầu tư
slide 4
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Mở đầu
EX = XK =
chi tiêu của nước ngoài vào hàng hóa nội địa
IM = NK = C f + I f + G f
= chi tiêu vào hàng hóa nước ngoài
NX = XK ròng (hay “cán cân thương mại”)
= EX – IM
d fC C C
d fI I I
d fG G G
số mũ:
d = chi tiêu vào
hàng hóa nội địa
f = chi tiêu vào
hàng hóa nước
ngoài
slide 5
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
GDP = chi tiêu vào hàng hóa và dịch
vụ trong nước
d d dY C I G EX
( ) ( ) ( )f f fC C I I G G EX - - -
( )f f fC I G EX C I G -
C I G EX IM -
C I G NX
04/01/2016
3
slide 6
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Đồng nhất thức thu nhập quốc dân
trong nền kinh tế mở
Y = C + I + G + NX
or, NX = Y – (C + I + G )
XK ròng
chi tiêu
trong nước
sản
lượng
slide 7
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Thặng dư và thâm hụt thương mại
Thặng dư TM:
sản lượng > chi tiêu và XK > NK
Quy mô của thặng dư TM = NX
Thâm hụt TM:
chi tiêu > sản lượng và NK > XK
Quy mô của thâm hụt TM = –NX
NX = EX – IM = Y – (C + I + G )
XK ròng của Mỹ, 1950-2006
U.S. Net Exports, 1950-2006
-800
-600
-400
-200
0
200
1950 1960 1970 1980 1990 2000
b
ill
io
n
s
o
f
d
o
lla
rs
-8%
-6%
-4%
-2%
0%
2%
p
e
rc
e
n
t
o
f
G
D
P
NX ($ billions) NX (% of GDP)
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
04/01/2016
4
slide 9
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Luồng vốn quốc tế
Luồng vốn ra
= S – I
= luồng vốn cho vay
= chi tiêu tài sản nước ngoài ròng
chi tiêu tài sản nước ngoài ròng của một nước
trừ đi chi tiêu nước ngoài vào tài sản trong nước
Khi S > I, nước này là nước cho vay ròng
Khi S < I, nước này là nước đi vay ròng
slide 10
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Mối liên hệ giữa T.mại và luồng vốn
NX = Y – (C + I + G )
ngụ ý
NX = (Y – C – G ) – I
= S – I
cán cân TM = luồng vốn ròng
Do đó,
một nước có thâm hụt TM (NX < 0)
là nước đi vay ròng (S <I ).
slide 11
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
“nước vay nợ lớn nhất thế giới”
Mỹ là nước có thâm hụt TM lớn, là nước đi vay ròng từ
đầu những năm 1980.
Tính tới 12/31/2005:
Người dân Mỹ sở hữu khối tài sản nước ngoài trị giá
10 nghìn tỷ đô la.
Người dân các nước sở hữu khối tài sản của Mỹ trị
giá 12,7 tỷ đô la.
Nợ ròng của Mỹ đối với thế giới:
2,7 nghìn tỷ -- cao hơn bất kỳ nước nào, do đó Mỹ là
“nước vay nợ lớn nhất thế giới”
04/01/2016
5
slide 12
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tiết kiệm và đầu tư trong nền
kinh tế mở nhỏ
Gồm nhiều yếu tố:
hàm sản xuất
hàm tiêu dùng
hàm đầu tư
biến chính sách ngoại sinh
Y Y F K L ( , )
I I r ( )
slide 13
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tiết kiệm quốc gia:
Cung vốn cho vay
r
S, I
Như trong chương
3, tiết kiệm quốc gia
không phụ thuộc vào
tỷ lệ lãi suất
( )S Y C Y T G - - -
S
slide 14
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Giả sử: luồng vốn
a. trái phiếu trong nước & nước ngoài (rủi ro, kỳ
hạn thanh toán giống nhau, v.v.)
b. vốn lưu động hoàn hảo:
tự do tham gia thị trường tài chính quốc tế
c. nền kinh tế nhỏ:
không tác động tới tỷ lệ lãi suất của thế giới, gọi
là r*
a & b hàm ý r = r*
c hàm ý r* là ngoại sinh
04/01/2016
6
slide 15
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Đầu tư: Cầu về vốn vay
Đầu tư vẫn là
hàm có chiều dốc xuống
theo lãi suất,
r*
nhưng tỷ lệ lãi suất thế giới là
biến ngoại sinh
cho biết tỷ lệ
đầu tư của một
nước
I (r* )
r
S, I
I (r )
slide 16
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Nếu nền kinh tế đóng
r
S, I
I (r )
S
rc
cI
S
r
( )
lãi suất có
thể điều
chỉnh để
làm cân
bằng đầu tư
và tiết kiệm:
slide 17
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Nhưng trong một nền kinh tế mở
nhỏ
r
S, I
I (r )
S
rc
r*
I 1
tỷ lệ lãi suất thế
giới ngoại sinh
quy định đầu
tư
và sự khác
biệt giữa tiết
kiệm và đầu tư
quy định luồng
vốn ròng và XK
ròng
NX
04/01/2016
7
slide 18
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tiếp theo, ba trường hợp:
1. chính sách tài khóa trong nước
2. chính sách tài khóa nước ngoài
3. Tăng cầu đầu tư
slide 19
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
1. Chính sách tài khóa trong nước
r
S, I
I (r )
1S
I 1
Tăng G hay giảm
T làm giảm tiết
kiệm.
1
*r
NX1
2S
NX2
Kết quả:
0I
0NX S
NX và thâm hụt NS liên bang
(% GDP), 1960-2006
-6%
-4%
-2%
0%
2%
4%
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
-4%
-2%
0%
2%
4%
6%
8%
Net exports
(left scale)
Budget deficit
(right scale)
slide 20CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
04/01/2016
8
slide 21
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
2. Chính sách tài khóa nước ngoài
r
S, I
I (r )
1Schính sách tài
khóa nước
ngoài mở rộng
làm tăng lãi
suất thế giới. 1
*r
NX1
NX2
Kết luận:
0I
0NX I -
2
*r
1( )
*I r
2( )
*I r
slide 22
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
3. Tăng cầu đầu tư
r
S, I
I (r )1
BÀI TẬP:
Sử dụng mô hình
bên để xác định tác
động của tăng cầu
đầu tư đối với NX, S,
I, và luồng vốn ròng.
NX1
*r
I 1
S
slide 23
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
3. Tăng cầu đầu tư
r
S, I
I (r )1
ĐÁP ÁN:
I > 0,
S = 0,
Luồng vốn
ròng và NX
giảm một
lượng I
NX2
NX1
*r
I 1 I 2
S
I (r )2
04/01/2016
9
slide 24
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
e = Tỷ giá hối đoái danh nghĩa, giá
tương đối của đồng nội tệ so với
ngoại tệ (e.g. Yên trên Đô la)
slide 25
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Một số tỷ giá hối đoái danh nghĩa,
tính đến 7/14/06
Nước Tỷ giá hối đoái
Châu Âu 0.79 Euro/$
Indonesia 9,105 Rupiahs/$
Nhật 116.3 Yen/$
Mexico 11.0 Pesos/$
Nga 27.0 Rubles/$
Nam Phi 7.2 Rand/$
Anh 0.54 Pounds/$
slide 26
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tỷ giá hối đoái thực tế
= tỷ giá hối đoái thực tế, giá tương
đối cả hàng hóa trong nước so
với hàng hóa nước ngoài
(VD Chỉ số Big Mac của Nhật đối
với chỉ số Big Mac của Mỹ)
epsilon
ε
04/01/2016
10
slide 27
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Đơn vị ε
(Yên tren $) ($ tren don vi hh My)
Yên tren don vi hh Nhat
Units of Japanese goods
per unit of U.S. goods
Yen per unit U.S. goods
Yen per unit Japanese goods
*
e P
P
ε
một hàng hóa: Big Mac
giá ở Nhật:
P* = 200 Yên
giá ở Mỹ:
P = $2,50
tỷ giá hối đoái danh nghĩa
e = 120 Yen/$ Để mua một bánh Big
Mac của Mỹ, một người
ở Nhật phải trả một mức
giá có thể mua 1,5 bánh
Big Mac của Nhật.
120 2 50
1 5
200 Yen
e P
P
*
$ .
.
ε
~ McZample ~
slide 28CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
slide 29
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
ε trên thực tế & mô hình
Trên thực tế:
Chúng ta có thể coi ε là giá tương đối của một
giỏ hàng hóa so với một giỏ hàng hóa nước
ngoài.
Trong mô hình kinh tế vĩ mô:
Chỉ có một hàng hóa, “sản lượng”.
Vì vậy ε là giá tương đối của sản lượng một
nước so với sản lượng của một nước khác
04/01/2016
11
slide 30
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
NX phụ thuộc ε như thế nào
ε hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng
hóa nước ngoài
EX, IM
NX
slide 31
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
XK ròng của Mỹ và tỷ giá hối đoái, 1973-
2006
-7%
-6%
-5%
-4%
-3%
-2%
-1%
0%
1%
2%
3%
1973 1977 1981 1985 1989 1993 1997 2001 2005
N
X
(%
o
f
G
D
P
)
0
20
40
60
80
100
120
140
In
d
e
x
(M
a
rc
h
1
9
7
3
=
1
0
0
)
Trade-weighted real
exchange rate index
Net exports
(left scale)
slide 32
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Hàm xuất khẩu ròng
Hàm XK ròng thể hiện quan hệ tỷ lệ nghịch
giữa NX và ε :
NX = NX(ε )
04/01/2016
12
slide 33
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Đường NX của Mỹ
0 NX
ε
NX(ε)
ε1
Khi ε tương đối
thấp, hàng hóa
Mỹ khá rẻ
NX(ε1)
vì vậy XK
ròng của Mỹ
cao
slide 34
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Đường NX của Mỹ
0 NX
ε
NX(ε)
ε2
Tại giá trị ε cao hơn,
hàng hóa của Mỹ
rất đắt
NX(ε2)
XK thấp
hơn NK
slide 35
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Cách xác định ε
Đồng nhất các khoản mục NX = S – I
Ta đã biết cách tính S – I :
S phụ thuộc vào yếu tố trong nước (sản
lượng, biến chính sách ngoại sinh, v.v.)
I được xác định thông qua tỷ lệ lãi suất của
thế giới r*
Vậy, ε phải điều chỉnh nhằm đảm bảo
( ) ( )*NX ε S I r -
04/01/2016
13
slide 36
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Cách xác định ε
Cả S và I đều
không phụ thuộc
vào ε, vì vậy
đường vốn ròng
thẳng đứng.
ε
NX
NX(ε )
1 ( *)S I r-
ε điều chỉnh
để NX bằng
luồng vốn ròng
S - I.
ε1
NX1
slide 37
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Giải thích: Cung và cầu trong thị
trường hối đoái
cầu:
Người nước
ngoài cần đô la
Mỹ để mua XK
ròng của Mỹ.
ε
NX
NX(ε )
1 ( *)S I r-
cung:
Luồng vốn ròng
(S - I ) là cung
đô la được đầu
tư ở nước ngoài.
ε 1
NX 1
slide 38
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tiếp theo, bốn trường hợp:
1. Chính sách tài khóa trong nước
2. Chính sách tài khóa nước ngoài
3. Tăng cầu đầu tư
4. Chính sách thương mại hạn chế NK
04/01/2016
14
slide 39
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
1. Chính sách tài khóa trong nước
CSTK mở rộng làm
giảm tiết kiệm
trong nước, luồng
vốn ròng, và cung
đô la trong thị
trường hối đoái
khiến tỷ giá hối
đoái thực tế tăng
và NX giảm.
ε
NX
NX(ε )
1 ( *)S I r-
ε1
NX1NX2
2 ( *)S I r-
ε2
slide 40
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
2. Chính sách tài khóa nước ngoài
r* tăng làm giảm
đầu tư, tăng
luồng vốn ròng
và cung đô la
trong thị trường
ngoại hối
khiến tỷ giá hối
đoái giảm và NX
tăng.
ε
NX
NX(ε )
1 1( *)S I r-
NX1
ε1
21 ( )*S I r-
ε2
NX2
slide 41
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
3. Tăng cầu đầu tư
Tăng đầu tư làm
giảm luồng vốn
ròng và cung đô
la trong thị
trường ngoại
hối
ε
NX
NX(ε )
khiến tỷ giá
hối đoái tăng
và NX giảm.
ε1
1 1S I-
NX1
21S I-
NX2
ε2
04/01/2016
15
slide 42
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
4. Chính sách thương mại hạn chế NK
ε
NX
NX (ε )1
S I-
NX1
ε1
NX (ε )2
Tại bất kỳ giá trị ε
nào, quota NK
IM NX
cầu ngoại tệ dịch
chuyển sang phải
Chính sách TM
không ảnh hưởng tới
S hay I , vì vậy,
luồng vốn và cung
đô la không đổi.
ε2
slide 43
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
4. Chính sách TM hạn chế NK
ε
NX
NX (ε )1
S I-
NX1
ε1
NX (ε )2
Kết quả:
ε > 0
(cầu tăng)
NX = 0
(cung ko đổi)
IM < 0
(chính sách)
EX < 0
(ε tăng)
ε2
slide 44
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái
danh nghĩa
Bắt đầu bằng sự mô phỏng tỷ lệ hối đoái thực tế:
*
e P
ε
P
Áp dụng cho tỷ giá hối đoái danh nghĩa:
*P
e ε
P
04/01/2016
16
slide 45
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái
danh nghĩa
( * , )
M
L r Y
P
( ) ( )*NX ε S I r -
Vậy e phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái thực tế và
mức giá trong nước và nước ngoài
và chúng ta biết cách tính chúng :
*P
e ε
P
*
* *
*
( * *, )
M
L r Y
P
slide 46
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái
danh nghĩa
Viết lại hàm thông qua tỷ lệ tăng trưởng
(xem “phép tính số học khi tính toán thay đổi phần trăm
trong Chương 2)
*P
e ε
P
*
*
e ε P P
e ε P P
-
*ε
ε
-
Với giá trị ε cho trước, tỷ lệ tăng trưởng của
e bằng sự chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát
nước ngoài và trong nước.
slide 47
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Chênh lệch lạm phát và tỷ giá hối đoái
danh nghĩa
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
-5 0 5 10 15 20 25 30
Inflation differential
Percentage
change in
nominal
exchange
rate
_
U.K.
South Africa
Iceland
Mexico
South Korea
Canada
Singapore
Japan
04/01/2016
17
slide 48
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Cân bằng sức mua (PPP)
Hai định nghĩa:
Một học thuyết cho rằng hàng hóa phải được
bán với mức giá (điều chỉnh tiền tệ) bằng nhau
giữa các nước.
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa điều chỉnh để cân
bằng chi phí rổ hàng hóa giữa các nước.
Lập luận:
Kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá, quy luật
một giá
slide 49
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Cân bằng sức mua (PPP)
PPP: e P = P*
Chi phí rỏ hàng
hóa nội địa tính
bằng ngoại tệ.
Chi phí rỏ hàng
hóa nội địa tính
bằng nội tệ.
Chi phí rỏ hàng
hóa nước ngoài
tính bằng ngoại tệ.
Tính e : e = P*/ P
PPP hàm ý tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa hai
nước bằng tỷ lệ mức giá giữa các nước.
slide 50
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Sức mua tương đương (PPP)
Nếu e = P*/P,
thì
*
* *
1
P P P
ε e
P P P
và đường NX nằm ngang:
ε
NX
NXε = 1
S - I Theo PPP, thay
đổi trong
(S – I ) không tác
động tới ε hay e.
04/01/2016
18
slide 51
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
PPP có tồn tại trên thực tế?
Không, 2 lý do:
1. Không thể kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá.
hàng hóa không mua bán được
chi phí vận chuyển
2. Hàng hóa các nước khác nhau không phải là hàng
hóa thay thế hoàn hảo.
Tuy nhiên, PPP là một lý thuyết hữu ích:
Nó đơn giản và dễ hiểu
Trên thực tế, tỷ giá hối đoái danh nghĩa có xu hướng
tiến gần giá trị PPP trong dài hạn.
slide 52
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
no change
no change
no change
no change
129.4
-2.0
19.4
6.3
17.4
3.9
115.1
-0.3
19.9
1.1
19.6
2.2
nền kinh
tế đóng
small open
economy
thay đổi
thực tế
ε
NX
I
r
S
G – T
1980s1970s
Data: decade averages; all except r and ε are expressed as a percent of GDP;
ε is a trade-weighted index.
TRƯỜNG HỢP:
Tái thâm hụt thời Reagan
slide 53
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Mỹ là nền kinh tế lớn mở cửa
Chúng ta đã n/c các mô hình dài hạn cho hai
trường hợp ở hai thái cực:
kinh tế đóng (chương 3)
kinh tế mở nhỏ (chương 5)
Một nền kinh tế mở lớn – như Mỹ - nằm giữa hai
thái cực này.
Kết quả phân tích kinh tế mở lớn là tập hợp kết
quả của các trường hợp kinh tế đóng và mở nhỏ.
Ví dụ
04/01/2016
19
slide 54
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
NX
I
r
Nền kinh tế lớn mở cửa
Nền kinh tế
nhỏ mở cửa
Nền kinh
tế đóng
CSTK Mở rộng ở ba mô hình
giảm, nhưng không nhiều
như nền kinh tế nhỏ mở
cửa
giảm
ko thay
đổi
giảm, nhưng không nhiều
như nền kinh tế đóng
không thay
đổi
giảm
tăng, nhưng không nhiều
như nền kinh tế đóng
ko thay đổităng
Mở rộng tài chính khiến tiết kiệm quốc gia giảm. Hiệu quả
của chính sách phụ thuộc vào độ mở cửa và quy mô:
Tổng kết chương
XK ròng- sự khác nhau giữa
XK và NK
sản lượng của một quốc gia (Y )
và chi tiêu của nó (C + I + G)
Luồng vốn ròng bằng
chi tiêu tài sản nước ngoài trừ đi chi tiêu nước
ngoài dành cho tài sản trong nước
sự khác nhau giữa tiết kiệm và đầu tư
CHAPTER 5 The Open Economy slide 55
Tổng kết chương
Tài khoản thu nhập quốc dân:
Y = C + I + G + NX
cán cân TM NX = S - I luống vốn ròng
Tác động của chính sách vào NX :
NX increases if policy causes S to rise
or I to fall
NX does not change if policy affects
neither S nor I. Example: trade policy
CHAPTER 5 The Open Economy slide 56
04/01/2016
20
Tổng kết chương
Tỷ giá hối đoái
danh nghĩa: giá của đồng tiền một nước so với
tiền của một nước khác
thực tế: giá của hàng hóa một nước so với hàng
hóa một nước khác
Tỷ giá hối đoái thực tế bằng tỷ giá danh nghĩa
nhân với tỷlệ giá cả của hai nước.
slide 57
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tổng kết chương
Cách xác định tỷ giá hối đoái thực tế
NX phụ thuộc theo tỷ lệ nghịch với tỷ giá hối
đoái thực tế, các yếu tố khác tương đương
Tỷ giá hối đoái thực tế điều chỉnh để
NX cân bằng với luồng vốn ròng
slide 58
CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ
Tổng kết chương
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được xác định như
thế nào
e bằng tỷ giá hối đoái thực tế nhân với mức giá
cảu một nước so với mức giá của nước ngoài.
Với giá trị tỷ giá hối đoái nào đó, phần trăm thay
đổi trong tỷ giá hối đoái danh nghĩa là sự chênh
lệch giữa tỷ lệ lạm phát nước ngoài và trong
nước.
CHAPTER 5 The Open Economy slide 59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kinh_te_vi_mo_nang_cao_chap05_vn_compatibility_mode_2528.pdf