1.Khái niệm
Cầu là lượng một mặt hàng mà người mua muốn mua ở mỗi mức giá chấp nhận được.
Qd = f(P, Pr, I, T, N, Pf,.)
-P(price): giá của chính mặt hàng đó -
-Pr : giá của các hàng hóa liên quan(relative goods)
* hàng hóa thay thế(substitutes)Ps +
* hàng hóa bổ sung(complements)Pc -
-I(income): thu nhập của người tiêu dùng +
-T(taste): sở thích của người tiêu dùng +
Giả thiết các yếu tố khác: Pr,I,T,N,Pf,. không thay đổi (Ceteris parabus – other things equal)
⇒ Qd = f(P) hàm nghịch biến: P↗ ⇒ Qd↘ và P↘ ⇒ Qd↗
(hàm số cầu) (quy luật cầu)
15 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Cung, cầu hàng hóa và giá cả thị trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2 CUNG, CẦU HÀNG HÓA VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNGI.CẦU(DEMAND) 1.Khái niệm Cầu là lượng một mặt hàng mà người mua muốn mua ở mỗi mức giá chấp nhận được. Qd = f(P, Pr, I, T, N, Pf,...) -P(price): giá của chính mặt hàng đó - -Pr : giá của các hàng hóa liên quan(relative goods) * hàng hóa thay thế(substitutes)Ps + * hàng hóa bổ sung(complements)Pc - -I(income): thu nhập của người tiêu dùng + -T(taste): sở thích của người tiêu dùng + Giả thiết các yếu tố khác: Pr,I,T,N,Pf,... không thay đổi (Ceteris parabus – other things equal) ⇒ Qd = f(P) hàm nghịch biến: P↗ ⇒ Qd↘ và P↘ ⇒ Qd↗ (hàm số cầu) (quy luật cầu) Ví dụ: cầu của chocolate GIÁ(P)(ngàn đ/thanh)CẦU(Qd)(triệu thanh/năm) 0200101602012030 8040 4050 0BIỂU CẦU CHOCOLATEPQ Qd = aP + b với hệ số góc a0 Đường cung dốc lên từ trái sang phải Qs = 4P - 40 Phân biệt cung (supply) và lượng cung (quantity supplied) Phân biệt di chuyển dọc theo đường cung (movement along the supply curve) là khi các yếu tố khác: Te, C, G, Pf, N, giữ nguyên, giá của mặt hàng thay đổi làm cho lượng cung của nó thay đổi và.PQ2.Dịch chuyển đường cung(Shift in the demand curve) Khi các yếu tố khác: Te, C, G, Pf, N... thay đổi⇒dịch chuyển đường cungQpq q’SS’PPq q’q’ qS’SpĐường cung dịch chuyển sang phải khi Te↗, C↘, Ta↘, A↗, Pf↘(Lượng cung tăng ở mọi mức giá)Đường cung dịch chuyển sang trái khi Te↘, C↗, Ta↗, A↘, Pf↗(Lượng cung giảm ở mọi mức giá)QIII.CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNGGIÁ(P)(ngàn đ/thanh)CẦU(Qd)(triệu thanh/năm)CUNG(QS)(triệu thanh/năm) 020010160 020120 4030 80 8040 4012050 0160PQDSE*P Qs: dư cầu (excess demand), thiếu hụt (shortage) → áp lực đẩy giá lên*P > 30, Qs > Qd: dư cung (excess supply), dư thừa (surplus) → áp lực kéo giá xuống*P = 30, Qd = Qs = 80 → thị trường cân bằng, P = 30 gọi là giá cân bằng (equilibrium price) và Q = 80 là lượng cân bằng (equilibrium quantity) * SỰ THAY ĐỔI CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG Khi các yếu tố khác thay đổi ⇒ đường cầu và đường cung dịch chuyểnQpDD’PPq q’ q1q q’ q1DSpĐường cầu dịch chuyển, đường cung không đổi:sang phải: giá và lượng cân bằng đều tăngsang trái: giá và lương cân bằng đều giảmĐường cung dịch chuyển, đường cầu không đổi:-sang phải: giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng-sang trái: giá cân bằng tăng, lương cân bằng giảmQSEE’p’S’p’EE’2.2.ĐỘ CO GIÃN(ELASTICITY) 2.2.1.Độ co giãn của cầu(elasticity of demand)(độ nhạy cảm của lượng cầu) 2.2.1.1. Độ co giãn của cầu theo giá(price elasticity of demand): tỷ lệ % thay đổi của lượng cầu khi giá của nó thay đổi 1%. Ed = %∆Q / %∆P = ∆Q/Q / ∆P/P = ∆Q/∆P x P/Q -Độ co giãn điểm của cầu: khi ∆P→0, Ed = dQ/dP x P/Q -Độ co giãn khoảng của cầu: Ed = ∆Q/∆P x P1+P2/Q1+Q2 Khi cầu là hàm tuyến tính: Qd = aP + b -Độ co giãn điểm của cầu: Ed = a x P/Q -Độ co giãn khoảng của cầu: Ed = a x P1+P2/Q1+Q2 Ed 1 : cầu co giãn nhiều │Ed│ 1: TR nghịch biến với P P↗ ⇒ TR↘, P↘ ⇒ TR↗ Nếu │Ed│ 0: hàng hóa thông thường (normal goods) Ei 1: hàng hóa xa xỉ (luxuries)c.Độ co giãn của cầu theo giá chéo(cross-price elasticity of demand): tỷ lệ % thay đổi của lượng cầu khi giá của mặt hàng liên quan với nó thay đổi 1%. Exy = %∆Qx / %∆Py = ∆Qx/Qx / ∆Py/Py = ∆Qx/∆Py x Py/Qx Chú ý: +Exy > 0: X và Y là 2 mặt hàng thay thế cho nhau +Exy 0 * Es > 1 : cung co giãn nhiều * Es p:Lượng cung q2 > lượng cầu q1 ⇒dư thừa hàng hóa.Nhà nước phải tổ chức thu mua 1 lượng hàng hóa q2- q1 để đáp ứng cung-Giá sàn(pmin)(price floor): áp dung khi giả cả giảm thấp nhằm bảo vệ quyền lợi người bán.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kinh_te_vi_mo_chuong_2_3026.ppt