1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
? Có rất nhiều người bán?thị phần không
đáng kể
? Sản phẩm đồng nhất ? hoàn toàn thay
thế cho nhau
? Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
77 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kinh tế học - Chương 5: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/30/2010 1
Chương 5
THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HOÀN TOÀN
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
IV. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ
TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 2
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
2.Các khái niệm TR,TPr,MR,AR.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 3
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
Có rất nhiều người bán→thị phần không
đáng kể
Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay
thế cho nhau
Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 4
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
P được hình thành một cách khách
quan:
Do tác động giữa cung & cầu thị trường
Người bán là người” nhận giá”
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 5
Thị trường Doanh nghiệp
q
P
P
D
Q
S
0 Q
P
P d
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 6
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
2.Các khái niệm TR,TPr,MR,AR.
Đường tổng doanh thu (TR)
Tổng lợi nhuận (TPr)
Đường doanh thu biên(MR)
Đường doanh thu trung bình (AR)
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 7
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
a.Đường tổng doanh thu (TR:Total Revenue)
Là toàn bộ số tiền mà xn thu về được khi bán
một số lượng sản phẩm trên thị trường
TR = P*Q
P:Không đổi (chỉ có trong thị trường CTHT)
TR là đường thẳng đi qua gốc O
Độ dốc không đổi là P
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 8
Q
TR
TR
A
TR
2
0
TR
1
B
∆Q
∆TR
P
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 9
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
b.Tổng lợi nhuận (TPr:Total Profit)
Là phần còn lại của xn sau khi lấy TR trừ
đi TC.
TPr (
kinh tế
) = TR – TC (
kinh tế
)
TPr (
kế toán
) = TR – TC (
kế toán
)
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 10
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
c.Doanh thu biên (MR:Maginal Revenue)
Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm
trong tổng doanh thu khi DN bán thêm
một đơn vị sản phẩm
MR
Q
=TR
Q
– TR
Q-1
dQ
dTR
Q
TR
MR
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 11
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
DN cạnh tranh hoàn toàn: MR = P
Đường MR trùng với đường d
MR là độ dốc của đường TR
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 12
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
d.Doanh thu trung bình (AR:Average
Revenue)
Là doanh thu tính trung bình cho mỗi đơn
vị sản phẩm bán ra:
P
Q
QP
Q
TR
AR
*
DN CTHT: MR = P =AR
Đường MR≡d ≡AR Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 13
Q
P
A
B
P
0
MR
AR,d
0 Q0 Q1
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 14
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
DN: QMSX không đổi
Ngành: QMSX không đổi: số lượng DN
không đổi
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 15
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
1. Đối với doanh nghiệp
Pr = TR – TC *
Pr = P.Q – AC.Q
Pr = (P – AC).Q *
Có 3 trường hợp:
P > ACPr > 0: Lãi
P = ACPr = 0:Hoà vốn
P < ACPr < 0:Lỗ
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 16
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
a.Tối đa hóa lợi nhuận(P > AC)
Qua phân tích các đườngTC, TR
Qua phân tích các đường đơn vị:d, MR,
AC, MC
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 17
C
D
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 18
MR
AC
MC
P
Q Q
E
d
Q
0
A F
0 Q1
c
B
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 19
MR
AC
MC
P
Q Q
d
A
B
0
C
Tại Q:MC=MR=P
Pr= (P-AC).Q
Pr=PCBA
$/Q
Q1 Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 20
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
b.Tối thiểu hoá lỗ(P < AC)
P < ACPr < 0 :lỗ
Để Lỗ min DN có 2 lựa chọn:
Tiếp tục SX
Đóng cửa, ngưng SX
Tuỳ thuộc vào P > AVC?
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 21
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
Q
TR
TC
Q
$
MR
MC
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 22
AVC
AC MC
d,MR
Q
P
0
=AVCmin
Q
0
N
0
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 23
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
P
0
=AVCmin:
Có 2 lựa chọn:
Tiếp tục SX ở Q
0
: MC= MR =P
0
TR =P
0
*Q
0
TVC = P
0
*Q
0
L min = TFC
Đóng cửa: Q = 0 L min = TFC
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 24
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
P
0
AVCmin:
Chỉ có 1 quyết định duy nhất là ngừng sx
và lỗ TFC
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 25
AVC
AC
MC
d,MR
P
1
Q
1
Q
V
1
C
1
0
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 26
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
AVC < P
1
< AC:
Tiếp tục SX để Lmin
Nguyên tắc: SX tại Q
1
: MC= MR=P
1
TR
1
= P
1
*Q
1
TVC
1
= V
1
* Q
1
TR
1
– TVC
1
= P
1
V
1
*Q
1
Lỗ C
1
P
1
*Q
1
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 27
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
Nếu P = ACmin.
SX tại Q: MC =MR =P
AC = P
Pr = 0: Hoà vốn
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 28
M
AC
MC
P=AC
min
Q Q 0
d,MR
Điểm hoà
vốn
Tại Q:MC=MR=P=ACmin
Pr = 0
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 29
M AVC
AC
MC
Q
2
Q
P
0
Q
1
E
Q
0
A
0
P
1 N
d
1
, MR
d
0
, MR
P
2
d2, MR
Q
3
P
3
d
3
, MR
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 30
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
c.Đường cung ngắn hạn của DNCTHT
Cho biết lượng SP mà DN cung ứng cho
thị trường ở mỗi mức giá.
DN tiến hành SX ở Q: MC = P
Nếu P <AVCmin DN ngưng SX.
Đường cung ngắn hạn của DN chính là
phần đường SMC nằm phía trên đường
AVC. Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 31
A
AVC
MC
P
1
Q
1
P
0
N
E
P
2
0 Q
0
Q2
AC
Q
$/Q
M
P3
Q
3
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 32
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
2.Ngành
a.Đường cung ngắn hạn của ngành
Đường cung ngắn hạn của ngành hay còn
gọi là đường cung thị trường trong ngắn
hạn cho biết:
Tổng sản lượng mà các DN sẵn sàng cung
ứng cho thị trường ở mọi mức giá có thể có.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 33
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
Được thiết lập bằng cách cộng theo
hoành độ các đường cung ngắn hạn
của các DN trong ngành
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 34
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
P P
P
Q
Q Q
P
1
P
2
Q q
1 q
1
’ q2’ Q
1
Q
2
s
s S
q
2
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 35
MR
SAC
SMC
P
1
q
q
E d
E
1
E
1
0
D
P
E
Q
Q q
1
Q
1
S
P
$/Q
D
1
d
1
Cân bằng ngắn hạn
$/Q
XN
NGÀNH
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 36
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
3. Thặng dư sản xuất (PS:Production Surplus)
a. Thặng dư sản xuất của DN:
Là tổng số các phần chênh lệch giữa số tiền mà
các xí nghiệp thu về được khi bán sản phẩm và
các chi phí biên của xn từ mức sản lượng 0 cho
đến mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 37
MC
Q
AVC
d, MR
$/Q
P
O
A
B
q 1 2 3 4
C
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 38
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
Trên đồ thị đó là diện tích của phần nằm dưới
mức giá thị trường nhưng nằm trên đường chi
phí biên của xn
Thặng dư sản xuất của xn còn được tính bằng
cách:
PS = TR -TVC
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 39
MC
Q
AVC
d, MR
$/Q
P
A
B
Q
V
C
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 40
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN.
b. Thặng dư sản xuất của ngành
Thặng dư SX của ngành là tổng cộng
thặng dư sản xuất của các xn
Là phần diện tích nằm trên đường
cung và dưới đường giá thị trường
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 41
Q
S
0
N
p
P
Q
E
Thặng dư SX
của ngành
D
CS
PS
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 42
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI
HẠN.
DN:QMSX thay đổi theo ý muốn.
Ngành: QMSX của ngành thay đổi:
Các DN mới gia nhập ngành nếu các DN hiện
có đang thu được Pr > 0: →S↑
Các DN hiện có sẽ rời bỏ ngành nếu bị lỗ
trong ngắn hạn: → S↓
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 43
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI
HẠN.
1.Điều chỉnh của DN khi cửa ngỏ gia
nhập ngành bị đóng kín
Giả sử giá thị trường là P
Điều kiện SX trong dài hạn của DN
thể hiện bằng đường LAC và LMC
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 44
P
0
P
P
Q Q
d
LAC
LMC
E
S
D
Q
THỊ TRƯỜNG
DN
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 45
P
0
P
$/Q
P
Q Q
d
LAC
LMC
E
E
B
q
C
Q
S
D
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 46
P
0
P
$/Q
P
Q Q
d
LAC
LMC
E
A
B
q
SMC
SAC
C
0 Q
NGÀNH
DN
S
D
MR
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 47
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI
HẠN.
Để Pr max: SX q: LMC = MR = P
Chọn QMSX SAC: sao cho SAC =
LAC.Tại q: SMC =LMC
q: SMC=LMC=MR =P
Tổng Pr :PABC
Trong trường hợp này xn sẽ điều
chỉnh QMSX dể tối đa hóa Pr
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên rường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 48
P
0
P
$/Q P
Q Q
d
LAC
LMC
E
E
q
P’
D
S
Q
S’
P’
Q’
d’
q’
E’ E’
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 49
P
0
P
$/Q
P
Q
Q
d
LAC
LMC
E
S
D
Q
d
1
P1
S
1
E
1
Q
1
q
1
M
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 50
P
1
= LACmin
$/Q
Q
LAC1
LMC1
d
1
q
1
SMC1
SAC1
0
M
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 51
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI
HẠN.
2.Cân bằng dài hạn của ngành
Khi P > LAC:Pr > 0
→ Các DN mới gia nhập ngành
→S↑P↓
d → xuống dưới →q ↓
P↓> LAC: DN mới tiếp tục gia nhập
ngành..
Cho đến khi ↓P
1
= LACmin:Pr = 0
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 52
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI
HẠN.
Khi P
1
= LACmin:Pr = 0
Các DN thôi gia nhập ngành
Các DN hiện có sẽ SX ở:
Q
1
:LMC= MR = P
1
Tại Q1 XN sẽ thiết lập QMSX SAC1 tiếp xúc với LAC
tại Q1
Q
1:
SAC1min=LACmin=SMC1 = LMC =MR =P
1
Ngành đạt trạng thái cân bằng dài hạn
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 53
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI
HẠN.
Cân bằng dài hạn của ngành là trạng
thái ngành có đủ số lượng DN để:
P = LACmin, Pr = 0
Các DN thiết lập được QMSX tối ưu
SX ở Q tối ưu:
q
1
:SACmin =LACmin =SMC=LMC=
MR =P Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 54
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI
HẠN.
3.Đường cung dài hạn của ngành
a.Chi phí tăng dần
b.Chi phí không đổi
c.Chi phí giảm dần
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 55
P
0
$/Q
q
LAC
LMC
E
S
D
Q
P
1
S
1
E
1
Q
1
q
1
D
1
E’
Q’
P’
SMC
q’
LAC
1
LMC
1
LS
Đường LS với CPSX tăng
SAC
1
SMC
1
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 56
P
0
$/Q
q
LAC
E
S
D
Q
S
1
E
1
Q
1
D
1
E’
Q’
P’
SMC
q’
SAC
LMC
LS
Đường LS với CPSX không đổi
SMC
$/Q
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 57
P
0
P
$/Q
q
LAC
E
S
D
Q
P
1
S
1
E
1
Q
1
q1
D
1
E’
Q’
P’
SMC
q’
LMC
1
LMC
LS
Đường LS với CPSX giảm
$/Q
SAC
LAC
1
SAC
1
SMC
1
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 58
IV.Hiệu quả của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn
1.Giá và chi phí trung bình
2.Hiệu quả kinh tế
3.Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 59
IV.Hiệu quả của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn
1.Giá và chi phí trung bình
P = LACmin
Người tiêu dùng được lợi trên cả hai
mặt:
Mua với P thấp nhất
Q tiêu thụ lớn, thoả mãn nhu cầu cao nhất
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 60
IV.Hiệu quả của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn
2.Hiệu quả kinh tế
Đây là thị trường hoạt động có hiệu
quả nhất vì:
Các DN đều thiết lập được QMSX tối
ưu
SX ở Q tối ưu có LACmin
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 61
IV.Hiệu quả của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn
3.Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách
DL là phần tổng thặng dư mất đi mà
không thành phần nào hưởng được so
với trước.
Xuất hiện khi thị trường hoạt động
kém hiệu quả
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 62
IV.Hiệu quả của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn
Sự can thiệp kém hiệu quả của chính
phủ vào thị trường như:
Pmax, Pmin
Thuế
Trợ cấp
Hạn ngạch xuất nhập khẩu
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 63
S
P
P
Q
Q
D
E
P
MAX
Q
A
Q
B
B
A
C
0
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 64
Q
P
D
S
P
Q
E
P min
B
C
D
A
B
C
Q
1
Q
2
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 65
Q
P
D
S
P
Q
E
P min
B
C
D
A
B
C
Q
1
Q
2
F F
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 66
P
P
S
t
Q’
D
E
0
E
1
P
1
Q
0
Q
1
S
P
0
S
1
0
A B
C D
∆CS = -A-B
∆PS = -A’-C
T = A+A’
∆CS+ ∆PS+ T
=-B-C
Tác động của thuế
A
A’
C
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 67
P
Q
P
S D
P1
P2
Q Q1
A
A’
B
C
E
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 68
1.Đối với 1 dn khi tăng sản lượng mà tổng lợi nhuận không thay
đổi, cho biết
a.Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b.Doanh thu biên bằng chi phí biên
c.Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d.Các câu trên đều sai.
2.Doanh nghiệp sản xuất trong điều kiên cạnh tranh hoàn toàn
thì không thể quyết định được
a.Kỹ thuật sản xuất
b.Sản lượng sản phẩm.
c.Gía bán sản phẩm
d.Số lượng các ytsx
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 69
3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 xn, các xn có
hàm chi phí ngắn hạnTC = 10q
2
+10q + 4500. Vậy hàm cung
ngắn hạn của thị trường sẽ là
øa.P =Q/10 +10
b.Q = 100P -10
c.P =2000 +4000Q
d.Không có câu nào đúng
4.1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí biên MC
=300+2Q.Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của
doanh nghiệp là
a.320.000
b.400.000
c.160.000
d.Không có câu nào đúng
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 70
5.Trong ngắn hạn doanh nghiệp CTHT ĐẠT ĐƯỢC LỢI
NHUẬN TỐI ĐA THÌ
a.P =MC
b.P = AC
c. MC đang giảm dần
d. a,b,c đều đúng
6.Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cân bằng dài
hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn
a,.Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau.
b.Các xn ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
c.Thặng dư sản xuất bằng 0
d.Các xn có lợi nhuận kinh tế bằng 0
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 71
7.Khi P nhỏ hơn AC , xn nên
a.Ngừng sản xuất.
b.Sản xuất ở sản lượng có P = MC.
c.Sản lượng có MC = MR
d. Các câu trên có thể đúng
8.Dùng giả thiết sau đây để làm các câu 8,9,10,11
Hàm số cầu thị trường của sản phẩm X trong thị trường CTHT
có dạng P= - 1/20Q +1000. Các xn trong ngành đều có hàm chi
phí dài hạn như nhau
LTC = Q
3
– 20Q2 +300Q
Sản lượng cân bằng dài hạn của xn
a.10
b.15
c,.20
d.Các câu trên đều sai
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 72
9.Mức giá cân bằng dài hạn của ngành:
a.100
b.150
c.200
d.Các câu trên đều sai.
10.Sản lượng cân bằng dài hạn của ngành
a.10.000
b.16.000
c.15.000
d.Các câu trên đều sai.
11.Số lượng xn trong ngành
a.800
b.1000
c.1600
d.Các câu trên đều sai.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 73
Dùng thông tin sau để trả lời các câu sau:Hàm cung và hàm cầu
của sản phẩm Xcó dạng;P = Q +5 ,P = -1/2Q +20
12.Nếu chính phủ đánh thuế mỗi sản phẩm là 6đ, thì giá cân
bằng mới
a.P =21
b.P =19
c.P =17
d.Các câu trên đều sai.
13.Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên mổi sản phẩm
a.6
b.2
c.4
d.Các câu trên đều sai.
14. Lương tổn thất vô ích do thuế
a.24 b.12
c.30 d.Các câu trên đều sai á.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 74
15/ Tìm câu khơng đúng trong các câu sau đây:
a Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn, xí nghiệp cĩ thể thay đổi
giá cả
b Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn là một đường
thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
c Mức sản lượng tối đa hĩa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hồn
tồn tại đĩ MC = P
d Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn các xí nghiệp
khơng cĩ lợi nhuận kinh tế
16/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn là:
a Phần đường SMC từ AC min trở lên.
b Là nhánh bên phải của đường SMC.
c Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
d Các câu trên đều sai.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 75
17/ Một xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn biết chắc rằng:
a . Tổng lợi nhuận tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min.
b. Tổng doanh thu tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min.
c . Lợi nhuận trung binh tiến tới max khi chi phí trung bình tiến
tới min
d . Doanh thu tăng khi chi phí biên giảm.
18/ Câu phát biểu nào sau đây khơng đúng:
a . Xí nghiệp thu được thặng dư sản xuất chỉ khi nào xí nghiệp cĩ
được một số khả năng độc quyến.
b . Xí nghiệp nào cĩ chi phí sản xuất thấp sẽ thu được thặng dư
sản xuất nhiều hơn xí nghiệp cĩ chi phí sản xuất cao.
c . Thặng dư sản xuất của một đơn vị sản lượnglà khoảng chêch
lệch giữa giá bánsản phẩm và chi phí biên.
d . Thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới mức giá thị
trường và nằm trên đường cung.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 76
18.Phát biểu nào sau đây thể hiện sự giống nhau hoặc khác nhau giữa thị trường
cạnh
Tranh hồn tồn và thị trường độc quyền hồn tồn:
a.Doanh thu biên trong ngành độc quyền và ngành cạnh tranh hồn tồn nhỏ hơn giá.
b.Khi một xí nghiệp độc quyền hồn tồn và cạnh tranh hồn tồn gia tăng sản lượng
Thì làm giá trên thị trường giảm xuống.
c.Ngành độc quyền hồn tồn và ngành cạnh tranh hồn tồn cĩ lợi nhuận kinh tế
bằng
0 trong cân bằng dài hạn.
d.Ngành độc quyền hồn tồncĩ thể định giá cao hơn chi phí biên cịn ngành cạnh
tranh hồn tồn thì khơng thể.
19.Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn cĩ hàm chi phí biên MC = 10 +5q, hàm
chi phí biến đổi trung bình AVC = 10 +2,5q và chi phí cố định là 250.Nếu giá trên thị
trường là 50/đv, lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp:
a.- 90 và doanh nghiệp ngừng sản xuất.
b.-45 và doanh nghiệp đĩng cửa.
c.30.
d.-90 và doanh nghiệp vẫn sản xuất. Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
12/30/2010 77
20.Trường hợp nào sau đây khơng phải là rào cản đối với một doanh nghiệp mới
gia
Nhập vào thị trường:
a. Doanh nghiệp cĩ quy mơ lớn.
b. Chính phủ cho phép doanh nghiệp cĩ quyền loại trừ các doanh nghiệp khác để
Cung cấp 1 loại hàng hĩa.
c. Nguồn lực sản xuất được sở hữu bởi 1 doanh nghiệp duy nhất.
d. Một doanh nghiệp cĩ quy mơ sản xuất lớn với chi phí trung bình thấp nhất do
tính Kinh tế theo quy mơ.
Thầy Trần Bá Thọ - Giảng viên trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
Download tại: forum.ueh.edu.vn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- _forum_ueh_edu_vn_chuong_5_vi_mo_5112.pdf