Số tuyệt đối là chỉ tiêu dùng để biểu hiện quy mô ,khối
lượng của hiện tượng kinh tế - xã hội trong điều kiện thời
gian và địa điểm cụ thể.
- Ví dụ:
- Tổng số dân của nước ta lúc 0h ngày 1/4/2009 là 85.789.573
người.
- Tổng sản lượng lương thực cả nước năm 2009 là 38.9 triệu tấn
thóc
- Số tuyệt đối có thể biểu hiện số đơn vị của tổng thể hoặc các trị
số của một tiêu thức nào đó
18 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1636 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Kinh tế học - Chương 4: Mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng đo lường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21/01/2015
1
CHÖÔNG 4
MOÂ TAÛ DÖÕ LIEÄU BAÈNG CAÙC ÑAËC TRÖNG
ÑO LÖÔØNG
1
SỐ TUYỆT ĐỐI
- Số tuyệt đối là chỉ tiêu dùng để biểu hiện quy mô ,khối
lượng của hiện tượng kinh tế - xã hội trong điều kiện thời
gian và địa điểm cụ thể.
- Ví dụ:
- Tổng số dân của nước ta lúc 0h ngày 1/4/2009 là 85.789.573
người.
- Tổng sản lượng lương thực cả nước năm 2009 là 38.9 triệu tấn
thóc
- Số tuyệt đối có thể biểu hiện số đơn vị của tổng thể hoặc các trị
số của một tiêu thức nào đó.
2
Số tuyệt đối thời kỳ
Phản ánh quy mô, khối lượng
của hiện tượng trong một độ dài
thời gian nhất định
Có thể trực tiếp cộng được
với nhau để phản ánh quy mô,
khối lượng của hiện tượng
trong một thời gian dài hơn
VD: - Giá trị sản xuất công
nghiệp của địa phương A năm
2008 là 81.616 trđ
- Năm 2005 XN X sản
xuất được 1000 sản phẩm A.
Số tuyệt đối thời điểm
Phản ánh qui mô, khối lượng
của hiện tượng tại một thời
điểm nhất định.
Không thể cộng được với
nhau vì không có ý nghĩa
kinh tế.
VD:- Dân số của tỉnh A vào
lúc 0 giờ ngày 1/4/2008 là
750.000 người
- Số công nhân của 1 xí
nghiệp có mặt tại thời điểm
ngày 1/1/2008 là 350 người
3
Đơn vị tính của số tuyệt đối
Đơn vị hiện vật: là đơn vị tính toán phù hợp với đặc
điểm vật lý của hiện tượng.
- ĐVHV tự nhiên:người, cái, chiếc, con
- ĐVHV quy ước: kg , tạ , tấn, lít, mét
- ĐVHV quy đổi.
-Đơn vị thời gian: như giờ công, ngày công dùng để
tính lượng lao động hao phí.
-Đơn vị tiền tệ: như đồng, đôla, bảng anh
4
21/01/2015
2
SỐ TƯƠNG ĐỐI
- Số tương đối là chỉ tiêu biểu hiện quan
hệ so sánh giữa các mức độ của hiện
tượng nghiên cứu.
Hình thức biểu hiện số tương đối là số lần,
phần trăm, người/Km2
5
SỐ TƯƠNG ĐỐI
- Có 2 trường hợp so sánh :
- So sánh hai mức độ của hiện tượng cùng loại nhưng khác
nhau về thời gian hoặc không gian
Vd: Giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh A năm
2008 so với năm 2007 đạt 130%
- So sánh hiện tượng khác nhau nhưng có liên quan với
nhau
Vd: Mật độ dân số của địa phương A năm 2008 là:
6
2
2
/500
150
75000
kmng
km
ng
CÁC LOẠI SỐ TƯƠNG ĐỐI
- Số tương đối động thái (Tốc độ phát triển)
- Số tương đối kế hoạch
- Số tương đối kết cấu
- Số tương đối cường độ
- Số tương đối không gian
7
Số tương đối động thái (Tốc độ phát triển)
- là kết quả so sánh giữa 2 mức độ của cùng hiện
tượng nhưng khác nhau về thời gian
y1: Mức độ kì nghiên cứu (báo cáo)
y0: Mức độ kì gốc
t : số tương đối động thái.
8
1
0
y
t
y
21/01/2015
3
Sản phẩm sản xuất của xí nghiệp A qua 2 năm như sau:
năm 2003 sản xuất 100 tấn, năm 2004 sản xuất 150 tấn
Số tương đối động thái là:
9
1
0
1,5 150%
150
100
y
t
y
Số tương đối động thái liên hoàn (tốc độ phát triển
liên hoàn) tức là ta tính các số tương đối động thái
với kỳ gốc thay đổi và kề ngay trước kì báo cáo
Số tương đối động thái định gốc ( tốc độ phát triển
định gốc) tức là ta tính các số tương đối động thái với
kỳ gốc cố định không thay đổi.
10
0y
0y
Các loại số tương đối động thái
(Tốc độ phát triển)
có tài liệu về doanh số bán hàng của công ty X
qua các năm như sau:
Tính tốc độ phát triển về doanh số bán hàng của công
ty X
11
Năm 1999 2000 2001 2002
Doanh số
bán
(tỉ đồng )
10.00 12.00 14.40 15.84
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH
Số tương đối kế hoạch bao gồm 2 loại :
12
t
y
y
NK
K
0
Số tương đối nhiệm vụ kế
hoạch:
yK : Mức độ kỳ kế hoạch
y0: Mức độ thực tế kì gốc
*Số tương đối hoàn thành kế
hoạch
yK : Mức độ kỳ kế hoạch
y1: Mức độ thực tế kì báo cáo
1
HK
K
y
t
y
TA CÓ MỐI QUAN HỆ :
t = tNK tHK
0
k
NK
y
t
y
21/01/2015
4
Ví dụ
Lợi nhuận của công ty X năm 2001 là 1300 triệu đồng,
kế hoạch dự kiến lợi nhuận năm 2002 là 1500 triệu
đồng, thực tế năm 2002 công ty X đạt được 1600 triệu
đồng
a.Tính số tương đối động thái ?
b.Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch?
c.Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch?
13
Số tương đối kết cấu
Số tương đối kết cấu xác định tỷ trọng của mỗi bộ
phận cấu thành tổng thể
Với di : tỷ trọng của bộ phận thứ i
yi : mức độ của bộ phận thứ i
14
1
i
i n
i
i
y
d
y
Ví dụ: Doanh nghiệp gồm có 250 CN nữ và 150 CN
nam .Tỷ trọng CN nữ trong tổng số CN.
Số tương đối cường độ
Là kết quả so sánh mức độ của hai hiện tượng khác
nhau nhưng có liên quan với nhau.
Ví dụ:
- Mật độ dân số
- GDP tính trên đầu người
15
Số tương đối không gian
Là kết quả so sánh giữa 2 mức độ của một hiện tượng
nhưng khác nhau về không gian hoặc so sánh giữa
hai bộ phận trong cùng một tổng thể.
Ví dụ:
- Giá trị sx công nghiệp của công ty A năm 2009 so với
giá trị sx công nghiệp của công ty B năm 2009
- Giá trị sx công nghiệp của chi nhánh A năm 2009 so
với giá trị sx công nghiệp của chi nhánh B năm 2009
16
21/01/2015
5
Central
Tendency
Arithmetic Mean Median Mode Geometric Mean
n
X
X
n
i
i
1
n/1
n21G )XXX(X
Overview
Midpoint of
ranked values
Most
frequently
observed
value
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG GIA QUYỀN
SOÁ TRUNG BÌNH ÑIEÀU HOØA
SỐ TRUNG BÌNH NHÂN
SỐ TRUNG VỊ (Me)
MỐT (M0)
18
Arithmetic Mean
Median
Mode
Describing Data Numerically
Variance
Standard Deviation
Coefficient of Variation
Range
Interquartile Range
Geometric Mean
Skewness
Central Tendency Variation ShapeQuartiles
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Được tính bằng cách đem chia tổng tất cả các trị số
của các đơn vị cho số đơn vị tổng thể.
SỐ TB CỘNG TÍNH TỪ TỔNG THỂ CHUNG :
SỐ TB CỘNG TÍNH TỪ MẪU :
20
1
N
i
i
x
N
1
n
i
i
x
x
n
: trung bình tổng thể
: lượng biến thứ i
N : số đơn vị tổng thể
ix
: trung bình mẫu
: lượng biến thứ i
n : số đơn vị của mẫu
ix
x
21/01/2015
6
The arithmetic mean (mean) is the most common
measure of central tendency
◦ For a sample of size n:
Sample size
n
XXX
n
X
X n21
n
1i
i
Observed values
Basic Business Statistics, 10e ©
2006 Prentice-Hall, Inc.Chap 3-22
The most common measure of central tendency
Mean = sum of values divided by the number of
values
Affected by extreme values (outliers)
(continued)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mean = 3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mean = 4
3
5
15
5
54321
4
5
20
5
104321
VÍ DỤ
MỘT DOANH NGHIỆP CÓ 7 CN, VỚI CÁC MỨC
LƯƠNG TRONG THÁNG 4/2005 NHƯ SAU (TR. ĐỒNG)
2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5
Giả sử 7 CN trên là một tổng thể
Tiền lương trung bình của một công nhân tháng 4/2003 :
23
1 2,5 3 3,5 4 4,5 5 5,5
7
28
4 tr
7
N
i
i
x
N
VÍ DỤ
GIẢ SỬ TA CHỌN MỘT MẪU GỒM 4 CN TRONG 7 CN, CÓ
CÁC MỨC LƯƠNG NHƯ SAU:
2.5 3.5 4.0 5.5
TIỀN LƯƠNG TRUNG BÌNH TRONG MẪU LÀ :
24
1 2,5 3,5 4 5,5 15 3,875 tr
4 4
n
i
i
x
x
n
21/01/2015
7
BÀI TẬP
Có tài liệu về tiền lương của 10 công nhân trong 1
tháng như sau: 650;600; 700; 750; 600;660;670;700;
750; 800(1000 đồng).Hãy tính tiền lương bình quân
tháng 1 của mỗi công nhân.
25
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG GIA QUYỀN (SỐ TB SỐ HỌC CÓ
TRỌNG SỐ) :
Được tính khi có nhiều quan sát (đơn vị) có cùng giá trị
26
ĐỐI VỚI TỔNG THỂ :
Trong đó:
Xi: giá trị của quan sát
fi: tần số của tổ i
i=(1, 2, 3,, k)
ĐỐI VỚI MẪU :
Trong đó:
Xi: giá trị của quan sát
fi: tần số của tổ i
i=(1, 2, 3,, k)
1
1
k
i i
i
k
i
i
x f
f
1
1
k
i i
i
k
i
i
x f
x
f
nf
k
1i
i
Nf
k
1i
i
VÍ DUÏ
COÙ TÌNH HÌNH TIEÀN LÖÔNG TRONG THAÙNG 4/2005
CUÛA MOÄT TOÅ COÂNG NHAÂN NHÖ SAU :
TIEÀN LÖÔNG
(TR.ÑOÀNG)(x
i
)
SOÁ CN (f
i
) x
i
× f
i
2.5
3.5
4.0
5.5
10
15
12
3
25
52.5
48
16.5
COÄNG 40 142
27
4
1
4
1
142
3,55 tr.ñoàng
40
i i
i
i
i
x f
x
f
TÍNH SỐ TB CỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP TÀI LIỆU
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH TỔ
Người ta lấy trị số giữa của mỗi tổ làm lượng biến đại diện cho tổ đó.
Trị số giữa mỗi tổ :
TRONG ĐÓ: XMAX, XMIN LÀ GIỚI HẠN TRÊN, GIỚI HẠN DƯỚI
CỦA MỖI TỔ.
28
max min
2
i
x x
x
21/01/2015
8
VÍ DỤ
Tính năng suất lao động trung bình của CN theo tài liệu sau :
29
NSLÑ (KG) TRÒ SOÁ
GIÖÕA (x
i
)
SOÁ CN (f
i
) x
i
f
i
400-500
500-600
600-700
700-800
800-900
900-1000
450
550
650
750
850
950
10
30
45
80
30
5
4500
16500
29250
60000
25500
4750
COÄNG 200 140500
VÍ DỤ
Tính năng suất lao động trung bình của CN theo tài liệu sau :
30
140500
702,5
200
i i
i
x f
x kg
f
VÍ DỤ
Có tài liệu phân tổ về thu nhập hàng tháng của 300 người tiêu
dùng được chọn ngẫu nhiên như sau:
31
Thu nhập (triệu đồng/tháng) Số người (người)
Dưới 0.5
0.5 - 1.0
1.0 - 2.0
2.0 - 4.0
4.0 - 8.0
Từ 8.0 trở lên
10
50
200
30
5
5
Tính thu nhập bình quân một tháng của mỗi người.
SOÁ TRUNG BÌNH ÑIEÀU HOØA
Trong trường hợp ta không có tài liệu về tần số của tổ ,mà
chỉ có tài liệu về lượng biến và
COÂNG THÖÙC :
32
1 2 1
1 2
1 2 1
...
...
n
i
n i
n
n i
n i i
M
M M M
x
MM M M
x x x x
ix
if
i i iM x f
21/01/2015
9
33
NEÁU M
1
= M
2
=...= M
n
= M THÌ
1 1
1 1 1 1
1 1
n n
i
i i
n n n n
i
i i i ii i i i
M M
nM n
x
M M
M
x x x x
SOÁ TRUNG BÌNH ÑIEÀU HOØA
34
1. Neáu f
1
= f
2
=...= f
n
= f thì
1 1
1
n n
i i i
i i
n
i
i
x f x
x
n
f
2. Neáu ñaët
1
i
i n
i
i
f
d
f
thì
1
1
1
n
i i n
i
i in
i
i
i
x f
x x d
f
MOÄT SOÁ TÍNH CHAÁT:
35
3.
1
0
n
i
i
x x
4. 1
1
n
i i
i
n
i
i
x f
x
f
36
Có tình hình về doanh số bán của 3 loại gạo tại
một cửa hàng gạo như sau:
Tính giá trị trung bình 1 kg gạo mà cửa hàng đã
bán ra?
Loại gạo Đơn giá (1000 đ/kg) Doanh thu
(1000đ)
Loại 1 8 24000
Loại 2 6 24000
Loại 3 4 24000
VÍ DỤ
21/01/2015
10
37
Một xí nghiệp có hai phân xưởng, phân xưởng A
có số lượng công nhân chiếm 40% số lượng công
nhân viên của hai phân xưởng, tiền lương bình
quân của phân xưởng A là 1.5 triệu đồng ,của phân
xưởng B là 1 triệu đồng .
Tính tiền lương bình quân chung của hai phân
xưởng?
VÍ DỤ SỐ TRUNG BÌNH NHÂN (TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN)
Hay còn được gọi là tốc độ phát triển trung bình, được tính từ
những lượng biến có quan hệ tích số.
CÔNG THỨC:
VỚI :
ti : SỐ TƯƠNG ĐỐI ĐỘNG THÁI LIÊN HOÀN THỨ i (TỐC
ĐỘ PHÁT TRIỂN LIÊN HOÀN)
38
1 2 3
1
...
m
m m
m i
i
t t t t t t
39
Tốc độ phát triển sản xuất hàng năm của tỉnh X
năm 2001-2005 như sau: 1.7; 1.21; 1.3; 1.35;
1.22.
Tính tốc độ phát triển sx bình quân thời kì 2001-
2005?
VÍ DỤ
NĂM 1999 2000 2001 2002 2003
SL LÚA
(1000 TẤN)
400 395 416 450 480
ti (LẦN) 0.987 1.053 1.082 1.067
40
21/01/2015
11
41
TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN TRUNG BÌNH VỀ SL
LÚA TỈNH X GIAI ĐOẠN 1999-2003 LÀ :
4
44
i
i 1
t t 0,987x1,053x1,082x1,067
1,047 hay 104,7%
42
Tốc độ phát triển định gốc bằng tích các tốc độ
phát triển liên hoàn
Ta có công thức khác để tính tốc độ phát triển trung
bình :
1
1
n
n
y
t
y
:là mức độ đầu tiên và
mức độ cuối cùng trong dãy số
n: số mức độ
1, ny y
SỐ TRUNG BÌNH NHÂN
(TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN)
43
Trong trường hợp các lượng biến ti được gặp nhiều
lần, công thức trên được viết gọn :
SỐ TRUNG BÌNH NHÂN
(TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN)
1 21
1
1 2
1
...
k
k
i
i
k ii
i
kf f
f ff f
k i
i
t t t t t
VÔÙI
1
k
i
i
f n
44
VÍ DỤ
Có tài liệu về tốc độ phát triển sản lượng sản xuất hàng
năm của một DN trong thời kì 1998-2007 như sau
Tính tốc độ phát triển trung bình mỗi năm của DN?
Tốc độ phát triển sản lượng Số năm
1.1 5
1.15 3
1.25 2
Tổng 10
21/01/2015
12
A measure of central tendency
Value that occurs most often(biểu hiện của một
tiêu thức được gặp nhiều nhất trong tổng thể)
Not affected by extreme values
Used for either numerical or categorical
(nominal) data
There may may be no mode
There may be several modes
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Mode = 9
0 1 2 3 4 5 6
No Mode
46
MỐT (M0)
PHÂN TỔ KHÔNG CÓ KHOẢNG CÁCH TỔ : M0 LÀ xi ỨNG
VỚI fi LỚN NHẤT.
CÓ KHOẢNG CÁCH TỔ ĐỀU NHAU:
0 0 1
0 (min) 0
0 0 1 0 0 1
0
( ) ( )
M M
M M
M M M M
f f
M x h
f f f f
47
MỐT (M0)
CÓ KHOẢNG CÁCH TỔ KHÔNG ĐỀU NHAU: TÍNH MỐT
MẤT ĐỘ PHÂN PHỐI.
MẬT ĐỘ PHÂN PHỐI = TẦN SỐ(fi)/KCT (hi)
)()( 11
1
min
oooo
oo
oo
MMMM
MM
MMo
DDDD
DD
hxM
Với:
xMomin: giới hạn dưới của tổ chứa Mo
hMo: khoảng cách tổ của tổ chứa Mo
fMo (DMo): tần số (mật độ) của tổ chứa Mo
fMo-1(Dmo-1): tần số (mật độ) của tổ liền trước tổ chứa Mo
fMo+1(Dmo+1): tần số (mật độ) của tổ liền sau tổ chứa Mo
VÍ DUÏ 1 :
TÍNH MOÁT THEO TAØI LIEÄU SAU :
TUOÅI (x
i
) SOÁ SINH VIEÂN (f
i
)
18
19
20
21
22
COÄNG
3
7
40
10
4
64
48
21/01/2015
13
NSLÑ (KG) (x
i
) SOÁ COÂNG NHAÂN (f
i
)
400-500
500-600
600-700
700-800
800-900
900-1000
10
30
45
80
30
5
COÄNG 200
49
0
80 45
700 100 741,2
(80 45) (80 30)
M kg
50
Ví dụ 3:Có tài liệu về năng suất lao động của
các công nhân trong một mỏ than như sau:
Xác định mốt về năng suất lao động ngày của
công nhân
Năng suất lao động(kg/ngày) SốCN
Dưới 450 10
450-500 15
500-600 15
600-800 30
800+ 5
Basic Business Statistics, 10e ©
2006 Prentice-Hall, Inc.Chap 3-52
In an ordered array, the median is the “middle”
number (50% above, 50% below)
Not affected by extreme values
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Median = 3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Median = 3
Basic Business Statistics, 10e ©
2006 Prentice-Hall, Inc.Chap 3-53
The location of the median:
◦ If the number of values is odd, the median is the middle
number
◦ If the number of values is even, the median is the average
of the two middle numbers
Note that is not the value of the median,
only the position of the median in the ranked data
dataorderedtheinposition
2
1n
positionMedian
2
1n
21/01/2015
14
54
SỐ TRUNG VỊ (Me)
• Là lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong dãy số
lượng biến đã được sắp xếp
• TÀI LIỆU PHÂN TỔ KHÔNG CÓ KHOẢNG CÁCH TỔ:
- Với n lẻ: Me = x(n+1)/2
- Với n chẳn : Me là trung bình cộng của lượng biến có
vị trí n/2 và (n+2)/2
55
SỐ TRUNG VỊ (Me)
VÍ DỤ:
CÓ TÀI LIỆU VỀ TUỔI NGHỀ CỦA 7 CÔNG NHÂN:
6,6,7,8,9,10,11.
Me = x(7+1)/2 = x4 = 8 tuổi nghề
VÍ DỤ:
CÓ TÀI LIỆU VỀ TUỔI NGHỀ CỦA 8 CÔNG NHÂN:
6,6,7,8,9,10,11,11.
/2 ( 2)/2
2
n n
e
x x
M
M
e
= ( x
4
+x
5
)/2= (8+9)/2=8,5 tuoåi ngheà
56
SỐ TRUNG VỊ (Me)
•CÓ KHOẢNG CÁCH TỔ:
-Xác định tổ chứa số trung vị(tổ có tần số tích lũy lớn hơn
hoặc bằng ).
-Tính trị số gần đúng của số trung vị theo công thức:
1
e(min)M
2x
e
e
e
i
M
e M
M
f
S
M h
f
1
2
if
57
VÍ DUÏ: TÍNH SOÁ TRUNG VÒ THEO TAØI LIEÄU SAU:
NSLÑ(kg)(x
i
) SOÁ
CN
TAÀN SOÁ TÍCH
LUÕY
400-500
500-600
600-700
700-800
800-900
900-1000
10
30
45
80
30
5
200
10
40
85
165
195
200
21/01/2015
15
Chap 3-59
Same center,
different variation
Variation
Variance Standard
Deviation
Coefficient of
Variation
Range Interquartile
Range
Measures of variation
give information on
the spread or
variability of the
data values.
60
KHOAÛNG BIEÁN THIEÂN
Là lượng chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của dãy số.
Công thức:
R = x
max
- x
min
x
max
:löôïng bieán lôùn nhaát.
x
min
: löôïng bieán nhoû nhaát.
Basic Business Statistics, 10e ©
2006 Prentice-Hall, Inc.Chap 3-61
Simplest measure of variation
Difference between the largest and the
smallest values in a set of data:
Range = Xlargest – Xsmallest
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Range = 14 - 1 = 13
Example:
Basic Business Statistics, 10e ©
2006 Prentice-Hall, Inc.Chap 3-62
Ignores the way in which data are distributed
Sensitive to outliers
7 8 9 10 11 12
Range = 12 - 7 = 5
7 8 9 10 11 12
Range = 12 - 7 = 5
1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,2,2,2,2,2,2,2,2,3,3,3,3,4,5
1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,2,2,2,2,2,2,2,2,3,3,3,3,4,120
Range = 5 - 1 = 4
Range = 120 - 1 = 119
21/01/2015
16
63
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI TRUNG BÌNH
Là số trung bình cộng của các độ lệch tuyệt đối giữa các
lượng biến và số trung bình cộng của các lượng biến đó.
Hoặc:
ix x
d
n
i i
i
x x f
d
f
64
PHÖÔNG SAI
Là số trung bình cộng của bình phương độ lệch giữa các giá
trị của từng quan sát và số trung bình cộng của các giá trị đó
Phương sai tính từ mẫu tổng thể:
2
2 i
x
N
HOAËC
2
2 i i
i
x f
f
65
*PHÖÔNG SAI TÍNH TÖØ MAÃU:
2
2 2 21
( )
ˆ ( )
n
i
i
x x
S x x
n
HOAËC:
2
2 1
1
( )
ˆ
k
i i
i
k
i
i
x x f
S
f
VÔÙI:
1
k
i
i
n f
66
*PHÖÔNG SAI MAÃU HIEÄU CHÆNH:
2
2 1
( )
1
n
i
i
x x
S
n
HOAËC:
2
2 1
1
( )
1
k
i i
i
k
i
i
x x f
S
f
21/01/2015
17
67
VÍ DỤ
Có tài liệu phân tổ 100 CN dệt theo năng suất lao động như sau:
1.Tính năng suất lao động bình quân
2.Tính độ lệch tuyệt đối bình quân.
3.Tính phương sai theo các phương pháp khác nhau
Năng suất lao động(mét/ngày) SốCN
Dưới 40 10
40-50 30
50-75 40
75-100 15
100+ 5
69
ÑOÄ LEÄCH TIEÂU CHUAÅN
Laø caên baäc hai cuûa phöông sai.
2
Ý nghĩa: -so sánh độ phân tán của tổng thể, cho
biết sự phân phối của các lượng biến trong một
tổng thể thể hiện qua 2 quy tắc :
+ Quy tắc Tchebychev
+Quy tắc thực nghiệm
70
HEÄ SOÁ BIEÁN THIEÂN
HOAËC
v
Sˆ
V
x
71
Ví dụ 15:
Mức năng suất lao động của công nhân 2 tổ sx ,mỗi tổ 5
người như sau:
Tổ 1:40 ,50 ,60 ,70,80(kg)
Tổ 2:58,59,60,61,62(kg)
Yêu cầu tính chi tiêu phản ánh độ biến thiên của 2 tổ công
nhân và tính chất đại diện của số bình quân.
21/01/2015
18
72
4.4.8 KHAÛO SAÙT HÌNH DAÙNG PHAÂN PHOÁI
CUÛA DAÕY SOÁ:
4.4.8.1 PHAÂN PHOÁI ÑOÁI XÖÙNG
PHAÂN PHOÁI ÑOÁI XÖÙNG KHI: oe MM
73
4.4.8.2 PHAÂN PHOÁI LEÄCH PHAÛI
PHAÂN PHOÁI LEÄCH PHAÛI KHI:
e oM M
74
4.4.8.3 PHAÂN PHOÁI LEÄCH TRAÙI
PHAÂN PHOÁI LEÄCH TRAÙI KHI:
e oM M
75
BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ ÑIEÅM CUÛA 141 TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NAÊM 2003
1
2
4
8
2
1
2
4
5
1
1
9
4
1
3
2
6
5
9
5
3
2
7
9
7
3
4
8
7
8
3
5
7
0
7
3
5
5
0
6
3
5
3
5
7
3
4
6
4
0
3
3
5
8
8
3
2
8
0
2
3
1
7
2
4
3
0
6
2
9
2
9
4
2
0
2
8
8
5
8
2
7
7
3
1
2
6
6
9
7
2
5
3
2
6
2
4
2
3
7
2
3
1
6
1
2
1
8
0
3
2
0
5
6
0
1
9
5
0
9
1
8
7
6
9
1
7
3
9
7
1
6
5
4
3
1
5
3
5
0
1
4
5
4
0
1
3
4
4
2
1
2
7
4
6
1
1
6
6
8
1
0
6
6
3
1
0
0
3
6
9
0
8
1
8
5
8
7
7
7
3
4
6
9
3
9
6
3
0
8
5
7
6
4
5
0
2
3
4
4
6
9
3
8
8
7
3
5
1
9
3
0
3
8
2
5
3
1
2
1
8
5
1
8
1
8
1
6
1
3
1
2
7
5
1
0
4
1
8
2
5
6
0
9
4
3
3
2
9
3
2
0
7
1
0
0
6
0
3
2
4 2
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
0
0
.0
0
1
.0
0
2
.0
0
3
.0
0
4
.0
0
5
.0
0
6
.0
0
7
.0
0
8
.0
0
9
.0
1
0
.0
1
1
.0
1
2
.0
1
3
.0
1
4
.0
1
5
.0
1
6
.0
1
7
.0
1
8
.0
1
9
.0
2
0
.0
2
1
.0
2
2
.0
2
3
.0
2
4
.0
2
5
.0
2
6
.0
2
7
.0
2
8
.0
2
9
.0
3
0
.0
Ñieåm
S
O
Á
T
H
Í
S
I
N
H
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thong_ke_kinh_techuong4_1426.pdf