Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,.,Y,Z
C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C . Z,AA, AB,AC.
D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,.,Y,Z,AA, AB,AC.
Câu 2. Để đặt thuộc tính ẩn cho một thư mục/tập tin, ta nhấn phải chuột lên thư mục/tập tin đó, chọn Properties rồi chọn:
A. Read Only B. Advanced C. Hidden D. Type
Câu 3. Người sử dụng MS Excel muốn xóa 1 trang tính (sheet) khỏi 1 bảng tính(workbook). Dãy thao tác nào sau đây là đúng?
A. Nhấp chuột phải lên nhãn của sheet và chọn INSERT - WORK SHEET
B. Chọn toàn bộ sheet và nhấn phím DELETE
C. Nhấp chuột phải lên nhãn của sheet và chọn DELETE
D. Chọn toàn bộ sheet và chọn lệnh FILE-CLOSE
Câu 4. Chọn phát biểu sai:
A. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
C. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
D. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
Câu 5. Thành phần nào sau đây không thuộc về phần cứng máy tính:
A. Hệ điều hành Windows B. CPU C. Màn hình D. RAM
Câu 6. Trong MS Word, thao tác gõ phím Shift+Enter có chức năng?
A. Chia văn bản thành 2 cột B. Xuống dòng khi chưa kết thúc đọan văn bản
C. Xuống 1 trang màn hình D. Giống như phím Enter
Câu 7. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter B. Insert - Filter - AutoFilter
C. View - Filter - AutoFilter D. Data - Filter - AutoFilter
19 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Kiểm tra tin học trình độ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(chuỗi số, n) B. Val(chuỗi số) C. Value(chuỗi số) D. Len(chuỗi số)Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trình độ A - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học Đề trắc nghiệm - Thời gian 20 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 348
Câu 1. Đơn vị đo (cm hoặc Inch) trên thanh thước (Ruler) của MS word có thể thay đổi trong:
A. Format/Styles B. Tools/Options C. Table/Columns Width D. File/Properties
Câu 2. Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất:
A. ROM B. Đĩa cứng C. RAM D. CPU
Câu 3. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:
A. Properties -> Folder B. NewFolde C. New -> Folder D. View->Folder
Câu 4. Thao tác nào dưới đây là không thực hiện được trên trang Web:
A. Xem lại nội dung trang Web đã xem mà không cần kết nối Internet
B. Sao chép một hình ảnh trên trang Web về máy tính cá nhân
C. Sao chép 1 đọan văn bản trên trang Web về máy cá nhân
D. Xóa nội dung bằng cách chọn một đọan nội dung và nhấn nút Delete
Câu 5. Hàm OR có thể nhận mấy giá trị?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6. Trong Winword, muốn hiển thị thước ta phải vào menu:
A. View / Toolbars/ Standard B. View / Toolbars / Formating
C. View / Toolbars / Drawing D. View / Ruler
Câu 7.
Hộp thoại trên đây xuất hiện khi:
A. Bạn mở không được file này B. Bạn tạo tên file mới
C. Không cho phép bạn lưu file D. Bạn lưu trùng tên file đã có
Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
C. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
D. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
Câu 9. Chọn phát biểu sai:
A. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
C. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
D. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
Câu 10. Chức năng Data/Filter có trong phần mềm:
A. Windows Explorer B. MS Excel C. Internet Explorer D. MS PowerPoint
Câu 11. Trong soạn thảo Winword, giả sử muốn chuyển toàn bộ chữ thường thành chữ hoa, thì ta chọn đoạn văn bản đó và ấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + F3 B. Alt + F3 C. Shift + F1 D. Shift + F2
Câu 12. Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây:
A. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By...
B. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By..
C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut...
D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By...
Câu 13. Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là?
A. Xoá đối tượng B. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện
C. Không làm gì cả D. Chọn đối tượng
Câu 14. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Insert
Câu 15. Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
B. Chọn Tools / Sheet/ Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
C. Format / Sheet / Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
D. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Câu 16. Trong ExCel, khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
A. Chọn kiểu chữ đậm B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
C. Chỉnh màu cho chữ D. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
Câu 17. Trong windows, để thu cửa sổ cực tiểu, ta thực hiện :
A. Ctrl - F10 B. Chọn nút Minimize
C. Chọn nút Restore D. Tất cả các câu đều đúng .
Câu 18. Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và:
A. Click B. Double Click C. Drag And Drop D. Drag
Câu 19. Trong Microsoft Word, để hiển thị thanh công cụ vẽ hình (chứa các nút Autoshape, Line,Rectangle, Oval,…) ta chọn lệnh:
A. View -Toolbars-Formatting B. View -Toolbars- Drawing
C. View -Header and Footer D. View -Toolbars- Standard
Câu 20. Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn,…; ta có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?
A. TOTAL B. SUMIF C. IFSUM D. SUM Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trình độ A - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học Đề trắc nghiệm - Thời gian 20 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 382
Câu 1. Dung lượng của RECYCLE BIN được lấy từ :
A. CPU B. Đĩa cứng C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ RAM
Câu 2. Lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu khi máy tính đang làm việc là nhiệm vụ của:
A. Đĩa cứng B. ROM C. RAM D. CPU
Câu 3. Khi sử dụng Internet Explorer, để lưu hay tìm lại địa chỉ các trang Web yêu thích ta sử dụng nút lệnh:
A. Favorites B. History C. Home D. Refesh
Câu 4. Hàm OR có thể nhận mấy giá trị?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 5. Trong MS Excel , để chèn một cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau đây:
A. Cột C B. Cả hai cột A và B C. Cột B D. Cột A
Câu 6. Trong MS Excel, hàm Left(m,n) có công dụng:
A. Lấy 1 ký tự của chuỗi m từ vị trí n B. Lấy n ký tự bên trái chuỗi m
C. Lấy 1 ký tự của chuỗi n từ vị trí m D. Lấy m ký tự bên trái chuỗi n
Câu 7. Ðể chèn đối tượng khác vào Slide hiện tại ta chọn …
A. Mở menu Insert/ Picture/ Auto shapes B. Mở menu Insert/ Table
C. Mở menu Insert/ Picture/ Microsoft Word Table D. Mở menu Insert/ Object
Câu 8. Trong khi soạn thảo văn bản, khi đã xóa nhầm một đoạn văn bản, muốn khôi phục lại đoạn văn bản đó bạn vào menu:
A. Edit / Select all B. Edit / Paste C. Edit/Cut D. Không cách nào đúng
Câu 9. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Window - AutoCorrect Options... B. View - AutoCorrect Options...
C. Tools - AutoCorrect Options... D. Edit - AutoCorrect Options...
Câu 10. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tập tin văn bản B. Lưu tập tin văn bản vào đĩa
C. Tạo tập tin văn bản mới D. Chèn kí hiệu đặc biệt
Câu 11. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. & B. * C. $ D. #
Câu 12. Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau?
A. Len(chuỗi số) B. Val(chuỗi số) C. Left(chuỗi số, n) D. Value(chuỗi số)
Câu 13. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Space + Tab B. Ctrl + Tab C. Shift + Tab D. Alt + TaB
Câu 14. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:
A. New -> Folder B. View->Folder C. Properties -> Folder D. NewFolde
Câu 15. Trong ExCel, khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
A. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn B. Chỉnh màu cho chữ
C. Chọn kiểu chữ đậm D. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
Câu 16. Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thọai Page Setup chọn ô:
A. Right B. Top C. Bottom D. Left
Câu 17. Chức năng chính của MicroSoft Word là gì?
A. Tạo các tập tin đồ họa B. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
C. Tính toán và lập bảng D. Sọan thảo văn bản
Câu 18. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
A. Point B. Click C. Double Click D. Drag and drop
Câu 19. Trình window explorer trong window dùng để:
A. Quản lý bộ nhớ B. Quản lý CPU
C. Quản lý đĩa D. Điều khiển thiết bị ngoại vi
Câu 20. Chọn phát biểu sai:
A. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
C. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
D. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trình độ A - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học Đề trắc nghiệm - Thời gian 20 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Đáp án mã đề: 144
01. - - = - 06. - / - - 11. - / - - 16. - - = -
02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - = - 17. ; - - -
03. - - = - 08. ; - - - 13. ; - - - 18. - - - ~
04. - / - - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. ; - - -
05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - - = -
Đáp án mã đề: 178
01. ; - - - 06. - - = - 11. - - = - 16. ; - - -
02. ; - - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - = -
03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - - - ~
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - - = -
05. ; - - - 10. - - = - 15. - / - - 20. - - - ~
Đáp án mã đề: 212
01. - - - ~ 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - = -
02. ; - - - 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - - = -
03. ; - - - 08. ; - - - 13. - / - - 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - / - -
05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. ; - - -
Đáp án mã đề: 246
01. - - - ~ 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. - - = -
02. ; - - - 07. - - = - 12. - / - - 17. - - = -
03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - / - -
04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - - ~ 19. - - = -
05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - / - -
Đáp án mã đề: 280
01. - / - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - / - -
02. - - - ~ 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - - = -
03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = -
04. - / - - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - / - -
05. - / - - 10. - / - - 15. - - = - 20. - - - ~
Đáp án mã đề: 314
01. - - = - 06. - / - - 11. - / - - 16. - - = -
02. ; - - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. ; - - -
03. - - - ~ 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - - ~
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - / - -
05. - / - - 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - - = -
Đáp án mã đề: 348
01. - / - - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - / - -
02. - - = - 07. - - - ~ 12. - / - - 17. - / - -
03. - - = - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - / - -
05. - - = - 10. - / - - 15. ; - - - 20. - / - -
Đáp án mã đề: 382
01. - / - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - - - ~
02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~
03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. ; - - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. - - = -
05. - - = - 10. - / - - 15. ; - - - 20. - - - ~
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 24_7598.doc