Câu 33: Có 5 lọ chứa hóa chất mất nhãnm mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu3+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng các ống nghiệm và 1 dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D.5 dung dịch
100 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kiểm tra môn hoá 12/hoá 12 nâng cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á.
Câu 6. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là
A. ZnO, Fe, Cu B. Fe C. Zn, Fe, Cu D. Cu và Fe.
Câu 7. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V
A. 0,66 lit B. 0,42 lit hoặc 0,66 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,42 lit
Câu 8. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần cho thêm vào dung dịch
A. Na2CO3. B. Al2(SO4)3. C. HCl. D. FeCl3.
Câu 9. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%
A. 1325,163 tấn B. 11532,163 tấn C. 1253,163 tấn D. 1235, 163 tấn
Câu 10. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr B. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
C. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr
Câu 11. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p64s23d7. C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p63d104s1.
Câu 12. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:
A. 19,2 gam B. 23,6 gam C. 23,9 gam D. 30,581 gam
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: Fe (B) (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt là
A. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3.
C. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. D. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3.
Câu 15. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. B. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D.tất cả đều đúng.
Câu 16. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 4,5g. B. 5,35g. C. 4,0g. D. 3,6g
Câu 17. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:
A. Fe2Cl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. Fe3Cl
Câu 18. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là
A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 19. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l
A. 30 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 28 gam
Câu 20. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. HgSO4 B. AgNO3 C. CuSO4 D. PbCl2
Câu 21. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.
Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:
A. NiCl2. B. CuCl2. C. FeCl2 D. ZnCl2.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là
A. Zn B. Pb C. Ni D. Sn
Câu 23. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A. Ni B. Sn C. Cr D. Zn
Câu 24. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Cả 3 oxit trên.
Câu 25. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là
A. Ni B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc)
A. 2,24 lit B. 11,2 lit C. kết quả khác D. 22,4 lit
Câu 27. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO là:
A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,08 mol C. 0,030 mol và 0,04 mol D. 0,030 mol và 0,08 mol
Câu 28. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 29. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 30. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 12 gam B. 4gam C. 16 gam D. 8 gam
Câu 31. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 32. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :
A. Cả 3 đáp án trên đều sai B. dung dịch NaOH dư
C. dung dịch NH3 dư D. dung dịch NaOH vừa đủ
Câu 33. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 11 gam B. 7,8 gam C. 5,2 gam D. 10,4 gam
Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Môn: Hóa học12C
Đáp án mã đề: 154
01. ; - - - 10. - / - - 19. ; - - - 28. - - = -
02. - - - ~ 11. - / - - 20. - - = - 29. ; - - -
03. - / - - 12. - / - - 21. - - - ~ 30. - / - -
04. - - = - 13. - - = - 22. - - - ~ 31. - / - -
05. - - - ~ 14. - / - - 23. ; - - - 32. - - - ~
06. ; - - - 15. - - = - 24. - - - ~ 33. ; - - -
07. - / - - 16. ; - - - 25. - - - ~
08. - - = - 17. - / - - 26. - - = -
09. - - - ~ 18. - - - ~ 27. - - - ~
Đáp án mã đề: 188
01. - - - ~ 10. - / - - 19. - - = - 28. - / - -
02. - / - - 11. - - - ~ 20. - - = - 29. ; - - -
03. - - = - 12. - - = - 21. - - = - 30. - - - ~
04. - - = - 13. ; - - - 22. - / - - 31. - - - ~
05. - - = - 14. - - = - 23. - / - - 32. - / - -
06. - - - ~ 15. ; - - - 24. - / - - 33. ; - - -
07. - - = - 16. - - - ~ 25. - - - ~
08. ; - - - 17. - - - ~ 26. ; - - -
09. ; - - - 18. - - - ~ 27. - / - -
Đáp án mã đề: 222
01. ; - - - 10. - / - - 19. - / - - 28. ; - - -
02. - - = - 11. - / - - 20. - - = - 29. ; - - -
03. - - - ~ 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - / - -
04. ; - - - 13. - - = - 22. - - = - 31. ; - - -
05. - - = - 14. - - - ~ 23. - - = - 32. - - - ~
06. ; - - - 15. - / - - 24. - - - ~ 33. - - - ~
07. - / - - 16. - / - - 25. - - - ~
08. - / - - 17. ; - - - 26. - / - -
09. ; - - - 18. - / - - 27. - - = -
Đáp án mã đề: 256
01. - / - - 10. - - - ~ 19. ; - - - 28. - - = -
02. - - - ~ 11. - - - ~ 20. - / - - 29. ; - - -
03. ; - - - 12. - - - ~ 21. - - = - 30. - - - ~
04. - - = - 13. ; - - - 22. - / - - 31. ; - - -
05. - - - ~ 14. - - = - 23. ; - - - 32. ; - - -
06. - / - - 15. - - = - 24. - / - - 33. - - - ~
07. - - = - 16. - - - ~ 25. - / - -
08. - - = - 17. ; - - - 26. - - - ~
09. - / - - 18. - - = - 27. - / - -
Đáp án mã đề: 290
01. - - = - 10. - - - ~ 19. - - = - 28. - - - ~
02. ; - - - 11. - - = - 20. - - = - 29. - / - -
03. ; - - - 12. - / - - 21. - / - - 30. ; - - -
04. - - - ~ 13. - - - ~ 22. - - = - 31. - - - ~
05. ; - - - 14. - - = - 23. - / - - 32. - - - ~
06. - - = - 15. - - - ~ 24. - / - - 33. ; - - -
07. - - = - 16. - / - - 25. - - - ~
08. - / - - 17. - / - - 26. ; - - -
09. ; - - - 18. ; - - - 27. ; - - -
Đáp án mã đề: 324
01. - - = - 10. - - = - 19. - / - - 28. - - = -
02. - / - - 11. - / - - 20. - - - ~ 29. - - - ~
03. ; - - - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - - - ~
04. - / - - 13. ; - - - 22. ; - - - 31. - - - ~
05. - / - - 14. - - - ~ 23. ; - - - 32. ; - - -
06. - - - ~ 15. - - = - 24. - / - - 33. - / - -
07. - - = - 16. - / - - 25. - - = -
08. - - = - 17. - - - ~ 26. - / - -
09. - - = - 18. ; - - - 27. - - = -
Đáp án mã đề: 358
01. ; - - - 10. - - - ~ 19. - - = - 28. - - - ~
02. - - = - 11. - / - - 20. - - = - 29. - - = -
03. ; - - - 12. - - = - 21. - - = - 30. - - - ~
04. - / - - 13. ; - - - 22. - - = - 31. - / - -
05. ; - - - 14. - - = - 23. - - - ~ 32. - / - -
06. ; - - - 15. - / - - 24. ; - - - 33. - / - -
07. - - = - 16. - - - ~ 25. ; - - -
08. - - - ~ 17. - / - - 26. - - - ~
09. ; - - - 18. - - - ~ 27. - - - ~
Đáp án mã đề: 392
01. - / - - 10. - - = - 19. - - = - 28. - / - -
02. ; - - - 11. - - = - 20. ; - - - 29. - - - ~
03. - - - ~ 12. - / - - 21. - / - - 30. - - - ~
04. ; - - - 13. - - = - 22. ; - - - 31. ; - - -
05. - - = - 14. - - - ~ 23. - / - - 32. - - - ~
06. - - - ~ 15. - - - ~ 24. - / - - 33. - - - ~
07. - - = - 16. - - = - 25. - - - ~
08. - - = - 17. - / - - 26. - / - -
09. ; - - - 18. - / - - 27. ; - - -
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C
Mã đề: 358
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12A. . .
01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Câu 1: Cho dung dịch X chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Nếu dùng dung dịch NaOH thì số ion trong dung dịch X có thể nhận biết được là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 2: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0 ?
A. 43,75 ml B. 36,54 ml C. 27,75 ml D. 40,75 ml
Câu 3:Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là Na[Al(OH)4] ?
A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3
Câu 4 :Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 5: Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch NaOH cho kết tủa là:
A. (NH4)2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 6: 100ml dung dịch HCl 0,1M (D = 1,05g/ml) hòa tan vừa đủ m g kim loại M cho ta dung dịch có khối lượng 105,11g. Kim loại M là:
A. Ca B. Ba C. Fe D. Mg
Câu 7: Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 50g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là:
A. 9,6g B. 6,9g C. 10,6g D. 11,7g
Câu 8: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng lấy lá nhôm ra thì thấy khối lượng dung dịch nhẹ đi 1,38g. Khối lượng Al đã phản ứng là:
A. 0,45g B. 0,65g C. 0,54g D. 0,58g
Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên ; B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa, có khí bay lên. ; D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2, (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4 (a+b) B. V = 11,2 (a-b)
C. V = 11,2 (a+b) D. V = 22,4 (a-b)
Câu 12: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
Câu 13: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
Câu 15: . Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của Hcl trong dung dịch đã dùng là (cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M B. 1M C. 0,25M D. 0,5M
Câu 16: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml
Câu 17: . Cho biết phương trình hóa học: 2Cr + 3Sn2+ ® 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất?
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử ; B. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa ; D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
Câu 18: . Cho b gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với 100 dung dịch HCl 1M thu được 2 muối tỉ lệ 1 : 1 . Giá trị của b là:
A. 2,3g B. 6,4g C. 3,6g D. 3,2g
Câu 19: Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì được một dung dịch muối có nồng độ 14,8%. Công thức phân tử oxit kim loại là:
A. CaO B. CuO C. MgO D. BaO
Câu 20: . Cho 1 gam sắt clorua chưa rõ hóa trị của Fe vào một đ AgNO3 dư, người ta thu được một chất kết tủa trắng, sau khi sấy khô có khối lượng 2,65g. Hóa trị của Fe là:
A. II B. III C. II và III D. IV
Câu 21: Khử 8g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được một hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe. Cho X tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. sau khi cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 30g B. 18g C. 25g D. 20
Câu 22: Khử hoàn toàn 23,2g một oxit sắt bằng CO, khí thuisau phản ứng cho qua nước vôi trong dư, thu được 40g kết tủa. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO2
Câu 23: Cho một lá đồng có khối lượng 5g vào 125g dung dịch AgNO3 4%. Sau một thời gian, khi lấy lá đồng ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là:
A. 5,38g B. 6,5g C. 5,85g D. 4,98g
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2, và amol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. giá trị của a là:
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12
Câu 25: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
Câu 26: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc)) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
Câu 27: . Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,1 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%;
A. 50,67% B. 20,33% C.66,67% D. 36,71%
Câu 28: . Cho các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây dều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
Câu 30: Cho kl M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là:
A. Mg B. Zn C. Al D. Fe
Câu 31: Cho 14,5g hỗn hợp Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng cho V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,3g muối khan. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 7,63 lít C. 3,36 lít D. 6,2 lít
Câu 32: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe2+ có thể dùng một lượng dư:
A. kim loại Mg B. kim loại Cu C. kim loại Ba D. kim loại Ag
Câu 33: Có 5 lọ chứa hóa chất mất nhãnm mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu3+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng các ống nghiệm và 1 dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D.5 dung dịch
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HOÁ 12 NÂNG CAO NĂM HỌC 2009-2010
CHƯƠNG I
1 Hóa hơi 2,64 g hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,84 g khí nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của 2 este X, Y là:
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2
2. Đốt cháy hoàn toàn 4,12 g hỗn hợp X (gồm một axit no đơn chức và một este no đơn chức) phải cần 4,928 lít O2 (đktn). Nếu hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng BaO có dư thì khối lượng bình nặng thêm là:
A. 11,16g B. 16,11g C. 12,16g D. 13,6g
3. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
4. Một este X có CTPT là C4H8O2 , khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. X có CTCT là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. Không xác định được
5. Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức M và một este no đơn chức N. Cho 4,12g hỗn hợp C rác dụng vừa đủ với 20g dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng và hóa lỏng phần bay hơi. Phần rắn còn lại là một muối hữu cơ Y.Biết khối lượng mol muối Y gấp 3 lần khối lượng mol của ancol. Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là:
A. CH3COOH và CH3COOCH3 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3
C. HCOOH và HCOOCH3 D. C2H5COOH và CH3COOC2H5
6 Đốt cháy a g một este do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc). Số đồng phân của este X là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
7. Y là một este tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Hóa hơi 9,24 g Y chiếm một thể tích bằng thể tích chiếm bởi 2,94 g nitơ đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Đun nóng 9,24 g Y với dung dịch NaOH sau khi cô cạn thu được 7,14g muối khan. Este Y có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. B. CH2COOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC4H9
8 Cho 11 g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy chỉ thu được 16,5g CO2 và 9g H2O. Biết Z khi bị oxit hóa cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOC2H5 D. HCOOC4H9
9. Hóa hơi 14,4g hỗn hợp hai axit no đơn chức liên tiếp trong cùng dây đồng đẳng thu được 8,213 lít hơi đo ở 2730C và 1,5 atm. Nếu cho cùng khối lượng hỗn hợp trên tác dụng với 13,8g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc với hiệu suất mỗi phản ứng là 80%. Khối lượng mỗi este thu được là:
A. 8,88g và 8,8g B. 9,8g và 8,8g
C. 10,88g và 9,8g D. 15,2g và 9,2g
10. Cho 11,1g hỗn hợphai este X và Y no đơn chức đồng phân của nhau tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,3g muối. Khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là:
A. 3,6g và 7,5g B. 3,8g và 7,3g C. 3,7g và 7,4g D. 4g và 7,1g
11 X, y là hai este đồng phân, hóa hơi 14,8g hỗn hợp X, Y thu được thể tích cùng bằng thể tích của 6,4g O2 ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn X, Y thu được CO2 và H2O với tỉ lệ
H2O
CO2
V : V = 1 : 1 . X, Y có công thức thu gọn là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2 H5
12 Một loại chất béo là este của axit C15H31COOH và glixerol. Đun nóng 4,03kg chất béo trên với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% của muối C15H31COONa thu được là:
A. 5,97kg B. 5,85kg C. 6,79kg D. 5,79kg
13. Khi đốt cháy hoàn toàn a g chất X thấy thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích oxi cần dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). X là hợp chất đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH và sản phẩm có phản ứng tráng bạc. X có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CH-COOH D. C2H5COOCH3
14. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. đun 4,4g X với dung dịch NaOH dư cho đến khi kết thúc phản ứng, người ta thu được 4,1g muối. X có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5
15. Đốt cháy hoàn toàn a g một este cho 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Tỉ khối hơi của este đối với khí CO2 là 2. Đun 1,1g este với dung dịch KOH dư ngqười ta thu được 1,4g muối. Este có công thức cấu tạo thu gon là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7
C. CH3CH2 COOCH3 D. CH3COOC3H7
16 Khi thủy phân một chất hữu cơ X bằng dung dịch xút, người ta thu được 1 muối và etanol, biết khối lượng ancol thu được bằng 62,16% khối lượng X ban đầu. X có công thức cấu tạo là:
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
17. Y là este đơn chức no. Để thủy phân 7,4g Y cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M, biết rằng lượng NaOH dùng dư 25% theo lí thuyết. Y có công thức phân tử:
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
18 Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có công thức cấu tạo là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 D. Không xác định được
19. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch nói trên (tiến hành theo đúng trình tự) ?
A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na2CO3, dùng H2O
C. dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại, dùng nước
20. Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức và một este no. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy a gam hỗn hợp này thu được 0,4 mol CO2. Khối lượng nước thu được là:
A. 7,2 g B. 6,2 g C. 5,2 g D. 8,2 g
21. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của M là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
22. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,2 gam B. 8,56 gam C. 3,28 gm D. 10,4 gam
23. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
24 Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetenddehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. CH2=CH-COO-CH3 B. HCOO-CH=CH-Ch3
C. CH3COO-CH=CH2 D. HCOO-C(CH3)=CH2
25. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam ese X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2
26 Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ):
A. 2,412 B. 0,342 C. 0,456 D. 2,925
27. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gon của X và Y là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
28 Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3
29. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BO-DE-KIEM-TRA-HOA-KY-MON-HOA-12-CB-NC-09-10-ISCHOOLNET.doc