Câu 1 : Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỏi thu được tối đa mấy đồng
phân cấu tạo có cùng công thức C5H8Br2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 : Hỗn hợp X gồm H2 và C2H2. X có tỉ khối hơi so với N2 bằng 0,5. Đun nóng X với Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối Y so với N2 bằng 0,8. Phần trăm H2 đã tham gia phản ứng
bằng:
A. 75% B. 25% C. 30% D. 40%
6 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 3636 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Kiểm tra Hóa học 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ______________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đặng Công Anh Tuấn – Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 1
C©u 1 : Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỏi thu được tối đa mấy đồng
phân cấu tạo có cùng công thức C5H8Br2
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
C©u 2 : Hỗn hợp X gồm H2 và C2H2. X có tỉ khối hơi so với N2 bằng 0,5. Đun nóng X với Ni xúc tác
thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối Y so với N2 bằng 0,8. Phần trăm H2 đã tham gia phản ứng
bằng:
A. 75% B. 25%
C. 30% D. 40%
C©u 3 : Sản phẩm của phản ứng clo hoá metan KHÔNG có chất sau:
A. H2 B. HCl
C. CH3Cl D. CH3CH3
C©u 4 : Đun nóng butan tạo 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10
dư. Cho hỗn hợp này qua dung dịch brom dư thấy còn lại 1,0 lít khí (đktc). % thể tích của
butan phản ứng là:
A. 40% B. 80%
C. 60% D. 20%
C©u 5 : Xét hai phân tử X và Y:
C C
H
H H
C C
H
HH
X
C CC C
H
H
H H
H
H
Y
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Phân tử X có số liên kết nhiều hơn
nhưng số liên kết ít hơn Y.
B. Phân tử X và Y có cùng số liên kết và
liên kết .
C. Phân tử X có số liên kết và nhiều hơn
Y.
D. Phân tử Y có số liên kết nhiều hơn
nhưng số liên kết ít hơn X.
C©u 6 : Hợp chất sau có tên là gì ?
CH3 C CH2 CH CH2
CH3
CH3
A. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetylpent-4-en
C. 4,4-đimetylpent-1-en D. 4-metylpent-1-en
C©u 7 : Ứng dụng nào dưới đây KHÔNG phải là ứng dụng của ankan?
A. Làm khí đốt ; xăng dầu cho động cơ ; dầu
thắp sáng và đun nấu.
B. Làm dung môi ; dầu mỡ bôi trơn, chống gỉ
; nến, giấy nến, giấy dầu.
C. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ D. Tổng hợp trực tiếp các polime có nhiều
ứng dụng trong thực tế.
C©u 8 : Các chất n-hexan, n-pentan, i-hexan và n-heptan có nhiệt độ sôi (không theo trật tự) bằng:
36
0
C, 60
0
C, 69
0
C, 98
0
C. Chất có nhiệt độ số bằng 600C là:
A. i-hexan B. n-heptan
C. n-hexan D. n-pentan
Họ và tên: ______________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đặng Công Anh Tuấn – Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 2
C©u 9 : Xét cấu tạo :
Cl
C HH
F
(X)
Cl
C FH
H
(Y) ClC
H
H
F(Z)
H
C HCl
F
(T)
Cấu tạo nào hoàn toàn giống nhau?
A. Cả 4 giống nhau B. Y giống với T
C. X giống với Z D. Không có cấu tạo nào giống nhau.
C©u 10 : Trường hợp nào dưới đây tên gọi của chất là đúng (gồm tên thay thế và tên thông dụng) ?
A. 2-metylpentan (i-butan) B. 2-đimetylpropan (neo-pentan)
C. 2-metylpentan (i-pentan) D. 2-metylpropan (i-butan)
C©u 11 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử của Z
gấp đôi của X. Đốt 0,1 mol Y, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca (OH)2 lấy dư.
Khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 50 gam B. 20 gam
C. 30 gam D. 40 gam
C©u 12 : Trong số các chất sau chất nào có 3 đồng phân cấu tạo:
A. Anken C5H10 B. Ankin C5H8
C. Ankadien C4H6 D. Xicloankan C4H8
C©u 13 : C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 7 B. 5
C. 8 D. 10
C©u 14 : Để phân biệt propan với etylen và phân biệt propylen với propin cần dùng hai hoá chất lần lượt
là
A. Cl2 (ánh sáng) và dung dịch Br2 B. Cl2(ánh sáng) và dung dịch Br2
C. dung dịch KMnO4 và AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3 và dung dịch Br2
C©u 15 : Cho ankan X tác dụng với brom đun nóng, chỉ thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom
duy nhất. Để trung hoà hết HBr sinh ra cần vừa đúng 80 ml dung dịch NaOH 1M. X có tên gọi:
A. 2,2-đibrompropan B. 2-metylbutan
C. 2,2,3,3-tetrametylbutan D. pentan
C©u 16 : Cấu dạng bền nhất của phân tử butan là :
A.
CH3
HH
CH3
HH
B.
CH3
HH
CH3
H
H
C.
CH3
HH
CH3H
H
D.
CH3
HH
CH3
H H
Họ và tên: ______________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đặng Công Anh Tuấn – Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 3
C©u 17 : C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 3 B. 2
C. 7 D. 5
C©u 18 : Hợp chất sau có tên là gì ?
CH3 C CH2 C CH
CH3
CH3
A. 4-metylpent-1-in B. 2,2-đimetylbut-1-in
C. 2,2-đimetylbut-3-in D. 4,4-đimetylpent-1-in
C©u 19 : Một xicloankan X có tỉ khối hơi so với N2 bằng 3. Brom hoá X tạo ra một sản phẩm duy nhất
chứa 49%Br về khối lượng. X có tên gọi:
A. 1,3,5-trimetylxiclopropan B. 1,3-đimetylxiclobutan
C. xiclopentan D. xiclohexan
C©u 20 : Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C3H8 qua bình dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu
48 gam kết tủa màu vàng. Nếu đốt cùng lượng X đó cần bao mol O2
A. 0,8 mol B. 2,0 mol
C. 1,2 mol D. 1,0 mol
C©u 21 : Cho các phân tử X, Y, Z:
C2H6 C2H4 C2H2X Y Z
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Số liên kết trong các phân tử này bằng
nhau.
B. Độ bền liên kết cacbon-cacbon tăng theo
thứ tự X < Y < Z
C. Độ dài liên kết cacbon-cacbon tăng theo
thứ tự X < Y < Z
D. Số liên kết trong các phân tử này bằng
nhau.
C©u 22 : Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể tạo sản phẩm n-butan
A. But-2-en + H2
0t
Ni
B. n-hexan
cracking
C. n-pentan
cracking
D. Xiclobutan + H2
0t
Ni
C©u 23 : Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g
H2O, giá trị của m là:
A. 6,92 g B. 1,34 g
C. 1,48 g D. 2,48 g
C©u 24 : Cho biết thể tích dung dịch KMnO4 0,2M cần thiết để tác dụng 0,3 mol C2H4:
A. 0,6 L B. 1 L
C. 0,3 L D. 0,5 L
C©u 25 : 10 gam hỗn hợp X gồm metan, propen và axetilen làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch.
Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành
phần % về khối lượng của CH4 có trong X là:
A. 50% B. 32%
C. 42% D. 26%
Họ và tên: ______________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đặng Công Anh Tuấn – Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 4
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®•îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t•¬ng øng víi ph•¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch
t« ®óng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Họ và tên: ______________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đặng Công Anh Tuấn – Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 5
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa11NC_Kiemtra1t
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Họ và tên: ______________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đặng Công Anh Tuấn – Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiem_tra_1_tiet_-_Hoa_11_-_Chuong_trinh_Nang_Cao_.pdf