Kĩ thuật viễn thông - Tổ chức vào ra dữ liệu

Giới thiệu chung về hệ vi xử lý

Bộ vi xử lý Intel 8088/8086

Lập trình hợp ngữ cho 8086

Tổ chức vào ra dữ liệu

Ngắt và xử lý ngắt

Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA

Các bộ vi xử lý trên thực tế

 

ppt155 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kĩ thuật viễn thông - Tổ chức vào ra dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép nối 8086 với bộ nhớGhép nối với thiết bị ngoại viCác kiểu ghép nối vào/raGiải mã địa chỉ cho các thiết bị vào/raMạch ghép nối vào ra song song lập trình được 8255ACấu trúc của 8255ACác chế độ làm việc của 8255ALập trình cho 8255AMạch điều khiển bàn phím/màn hình lập trình được 8279Bộ định thời lập trình được 8254Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550Bộ biến đổi số tương tự DAC0830 và bộ biến đổi tương tự số ADC080497Cấu trúc của 8255AGiao tiếp các thiết bị tương thích TTL với vi xử lýThường được dùng để giao tiếp bàn phím và máy in trong các may tính PC (dưới dạng là một khối trong chíp tích hợp)Cần chèn trạng thái đợi khi làm việc với vi xử lý >8 MhzCó 24 đường vào ra và có 3 chế độ làm việcTrong các máy PC, địa chỉ cổng của 8255 là 60H-63H98Cấu trúc của 8255A99Cấu trúc của 8255A100Cấu trúc của 8255A RD WR101Các chế độ làm việc của 8255A102Các chế độ làm việc của 8255AChế độ 0: Chế độ vào ra đơn giản: các cổng có thể làm việc như là cổng vào có đệm hoặc cổng ra có chốt đệm.Chế độ 1: Chế độ này cho phép cổng A và B làm việc như các thiết bị vào hoặc ra có tín hiệu móc nối (handshaking) do các bit tương ứng của cổng C trong cùng nhóm đảm nhiệmChế độ 2: chế độ này cho phép cổng A làm việc 2 chiều với các tín hiệu móc nối do cổng PCH đảm nhiệm. Cổng B có thể làm việc ở chế độ 1 hoặc 0103Chế độ 0 RD WR104Chế độ 0Giả thiết địa chỉ của các cổng của 8255 là 0700H-0703H; Lập trình cho 8255MOV AL, 10000000B ; Port A, Port B mode 0, outputMOV DX, 703HOUT DX, AL; Thủ tục hiển thị LED từ dữ liệu chứa trong bộ nhớDISP PROC NEAR PUSHF ; cất các thanh ghi vào ngăn xếp PUSH AX PUSH BX PUSH DX PUSH SI; Thiết lập các thanh ghi để hiển thị MOV BX, 8 ;số LED MOV AH, 7FH ;chọn LED đầu tiên 0111 1111 MOV SI, OFFSET MEM-1 ; địa chỉ chứa dữ liệu MOV DX,701H ; địa chỉ cổng B;Hiển thị 8 sốDISP1: MOV AL, AH ;chọn 1 số OUT DX, AL DEC DX ; địa chỉ cổng A MOV AL, [BX+SI] ; dữ liệu của 7 đoạn led OUT DX, AL CALL Delay ; trễ 1 ms ROR AH, 1 ;số tiếp theo INC DX ; địa chỉ cổng B DEC BX ;giảm chỉ số JNZ DISP1 ; lặp lại 8 lần;khôi phục lại các thanh ghi POP SI POP DX POP BX POP AX POPF RETDISP ENDP105Chế độ 0106Chế độ 0107Chế độ 0 ROWS EQU 4 ; 4 hàng COLS EQU 4 ; 4 cột PORTA EQU 50H PORTB EQU 51HKEY PROC NEAR USES CX CALL SCAN ;test all keys JNZ KEY ; if key closed CALL DELAY ; đợi 10 ms CALL SCAN JNZ KEYKEY1: CALL SCAN JZ KEY1 ; if no key closed CALL DELAY CALL SCAN JZ KEY1 PUSH AX ;cất mã hàng MOV AL, COLS ;cal starting row key SUB AL, CL MOV CH, ROWS MUL CH MOV CL, AL DEC CL POP AXKEY2: ROR AL,1 ;find row position INC CL JC KEY2 MOV AL,CL ;move code to AL RETKEY ENDPSCAN PROC NEAR USES BX MOV CL, ROWS ;form row mask MOV BH, OFFH SHL BH, CL MOV CX, COLS ;load column count MOV BL, OFEH ;get selection modeSCAN1: MOV AL, BL ;select column OUT PORTB, AL ROL BL, 1 IN AL, PORTA; read rows OR AL,BH CMP AL, 0FFH ;test for a key JNZ SCAN2 LOOP SCAN1 SCAN2: RETSCAN ENDPDELAY PROC NEAR USES CX MOV CX, 5000 ;10ms (8MHZ)DELAY1: LOOP DELAY1 RETDELAY ENDP108Chế độ 1Port A và B làm việc ở chế độ cổng vào có chốt:dữ liệu sẽ được giữ tại cổng A, B cho đến khi CPU sẵn sàngcổng C làm cổng điều khiển và cấp tín hiệu móc nối109Chế độ 1110Chế độ 1PA0-PA7D0-D7DAVPC4STB82C55KeyboardASCIIBit5 EQU 20HPortC EQU 22HPortA EQU 20HRead PROC NEAR IN AL, PortC ; read PortC Test AL, Bit5 ; test IBF JZ READ ; if IBF=0 IN AL, PortA ; read dataRETRead Endp111Chế độ 1Port A và B làm việc ở chế độ cổng ra có chốt:tương tự như cổng ra ở chế độ 0cổng C làm cổng điều khiển và cấp tín hiệu móc nối1112Chế độ 1113Chế độ 1PB0-PB7D0-D7ACKPC2ACK82C55PrinterASCIIDSPC4DS: data strobe114Chế độ 1BIT1 EQU 2PORTC EQU 62HPORTB EQU 61HCMD EQU 63HPRINT PROC NEAR;check printer ready IN AL,PORTC ;get OBF TEST AL, BIT1 ;test OBF JZ PRINT ;if OBF=0;send character to printer MOV AL, AH ;get data OUT PORTB, AL ;print data;send data strobe to printer MOV AL, 8 ;clear DS OUT CMD,AL MOV AL, 9 ;set DS OUT CMD, AL RETPRINT ENDP115Chế độ 2Chỉ cho phép đối với cổng ACổng A là cổng 2 chiều, dùng để giao tiếp giữa 2 máy tính hoặc dùng trong chuẩn giao tiếp IEEE-488 GPIB...116Chế độ 2117Chương 4: Tổ chức vào ra dữ liệuCác tín hiệu của 8086 và các mạch phụ trợ 8284, 8288Ghép nối 8088 với bộ nhớGhép nối 8086 với bộ nhớGhép nối với thiết bị ngoại viCác kiểu ghép nối vào/raGiải mã địa chỉ cho các thiết bị vào/raMạch ghép nối vào ra song song lập trình được 8255AMạch điều khiển bàn phím/màn hình lập trình được 8279Bộ định thời lập trình được 8254Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550Bộ biến đổi số tương tự DAC0830 và bộ biến đổi tương tự số ADC0804118Mạch điều khiển 8279Điều khiển bàn phím và màn hiển thị 8279:quét và mã hoá cho bàn phím tới 64 phímbộ đệm FIFO có thể chứa 8 ký tự Điều khiển màn hiển thị tới 16 số16*8 RAM để chứa thông tin về 16 số hiển thịCác tín hiệu chính:A0: chọn giữa chế độ dữ liệu hoặc điều khiểnBD: xoá trắng màn hiển thịCLK: tín hiệu xung nhịp vàoCN/ST (control/Strobe): cổng vào nối với phím điều khiển của bàn phímCS : chip selectDB7-DB0: bus dữ liệu 2 chiềuIRQ: =1 khi có phím bấmOUTA3-OUTA0: dữ liệu tới màn hiển thị (bit cao)OUTB3-OUTB0: dữ liệu tới màn hiển thị (bit thấp)RD: cho phép đọc dữ liệu từ thanh ghi điều khiển hoặc trạng tháiRL7-RL0: xác định phím được nhấnSHIFT: nối với phím shift của bàn phímSL3-SL0: tín hiệu quét màn hình và màn hiển thịWR: viết dữ liệu vào thanh ghi điều khiển hoặc thanh ghi dữ liệu119Ghép nối 8279 với 8088120Ghép nối 8279 với bàn phím121Ghép nối 8279 với màn hiển thị122Lập trình cho 8279Từ điều khiển: D7D6D5D4D3D2D1D0123Lập trình cho 8279124Chương 4: Tổ chức vào ra dữ liệuCác tín hiệu của 8086 và các mạch phụ trợ 8284, 8288Ghép nối 8088 với bộ nhớGhép nối 8086 với bộ nhớGhép nối với thiết bị ngoại viCác kiểu ghép nối vào/raGiải mã địa chỉ cho các thiết bị vào/raMạch ghép nối vào ra song song lập trình được 8255AMạch điều khiển bàn phím/màn hình lập trình được 8279Bộ định thời lập trình được 8254Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550Bộ biến đổi số tương tự DAC0830 và bộ biến đổi tương tự số ADC0804125Bộ định thời lập trình được 8254126Bộ định thời lập trình được 8254127Bộ định thời lập trình được 8254128Bộ định thời lập trình được 8254129Bộ định thời lập trình được 8254130Bộ định thời lập trình được 8254131Bộ định thời lập trình được 8254132Chương 4: Tổ chức vào ra dữ liệuCác tín hiệu của 8086 và các mạch phụ trợ 8284, 8288Ghép nối 8088 với bộ nhớGhép nối 8086 với bộ nhớGhép nối với thiết bị ngoại viCác kiểu ghép nối vào/raGiải mã địa chỉ cho các thiết bị vào/raMạch ghép nối vào ra song song lập trình được 8255AMạch điều khiển bàn phím/màn hình lập trình được 8279Bộ định thời lập trình được 8254Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550Bộ biến đổi số tương tự DAC0830 và bộ biến đổi tương tự số ADC0804133Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550134Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550135Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550136Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550137Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550138Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550139Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550140Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550141Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550142Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550143Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550144Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550145Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550146Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550147Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550148Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550149Chương 4: Tổ chức vào ra dữ liệuCác tín hiệu của 8086 và các mạch phụ trợ 8284, 8288Ghép nối 8088 với bộ nhớGhép nối 8086 với bộ nhớGhép nối với thiết bị ngoại viCác kiểu ghép nối vào/raGiải mã địa chỉ cho các thiết bị vào/raMạch ghép nối vào ra song song lập trình được 8255AMạch điều khiển bàn phím/màn hình lập trình được 8279Bộ định thời lập trình được 8254Giao tiếp truyền thông lập trình được 16550Bộ biến đổi số tương tự DAC0830 và bộ biến đổi tương tự số ADC0804150Bộ biến đổi số tương tự DAC151Bộ biến đổi số tương tự DAC152Bộ biến đổi tương tự số ADC153Bộ biến đổi tương tự số ADC154Bộ biến đổi tương tự số ADC155

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptmicroprocessor_final_ver1_part4_9379.ppt
Tài liệu liên quan