1. Giới thiệu
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 3
I. Bài toán
II. Quản lý vị trí
III. Quản lý chuyển giao
57 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kĩ thuật lập trình - Quản lý di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản lý di động
Tính toán di động
Quản lý di động
1. Giới thiệu
2. Quản lý vị trí
3. Quản lý chuyển giao
4. Ví dụ
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 2
1. Giới thiệu
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 3
I. Bài toán
II. Quản lý vị trí
III. Quản lý chuyển giao
I. Bài toán
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 4
Điều kiện
Nút n muốn trao đổi thông tin với nút di động m
Nút m kết nối thông qua một điểm truy cập (AP) hoặc một trạm
cơ sở (BS)
Để thống nhất, sử dụng thuật ngữ AP
Nút m có thể kết nối với một AP khác
Yêu cầu
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 5
Nút n có thể thiết lập kết nối với m
=> cần xác định vị trí của m: quản lý vị trí
Nút n có thể duy trì kết nối với m
Cần có cơ chế để thiết lập lại kết nối vật lý với m
Cần có cơ chế để duy trì kết nối logic
=> quản lý chuyển giao (Handoffs)
Ví dụ
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 6
Thanh toán tiền điện/điện thoại
Hóa đơn gửi đến nhà
Thanh toán tiền qua tài khoản/thu trực tiếp
Đi vắng
Nhờ thanh toán hộ
Chuyển nhà
Báo chuyển địa điểm (cho ai?)
II. Quản lý vị trí
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 7
Các thao tác cơ bản
Tìm kiếm: tìm kiếm vị trí theo địa chỉ
Quảng bá
Quảng bá cục bộ
Cập nhật: cập nhật thông tin về vị trí khi có sự thay đổi
Đăng ký: ghi lại các thay đổi về vị trí với một server
Cập nhật, đăng ký, tìm kiếm=> hiệu năng
Tính cập nhật của thông tin, phạm vi của cell cục bộ
Phạm vi của cell cục bộ
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 8
Nhỏ=>
Tìm kiếm bằng quảng bá nhanh và rẻ hơn
Thường xuyên phải cập nhật thông tin (do nút thường xuyên
chuyển từ AP này sang AP khác)
Chi phí về lắp đặt AP tăng
Lớn
Phức tạp trong việc thiết lập kết nối cục bộ
Kiến trúc CSDL
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 9
Cơ sở dữ liệu về vị trí
Co giãn, hiệu năng, sẵn sàng
Phân tán ở mức độ hợp lý
=> mô hình quản lý vị trí
III. Chuyển giao-Handoffs
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 10
Đảm bảo kết nối khi dịch chuyển từ máy này sang máy
khác
Các gói tin được truyền-nhận cùng một thời điểm
Câu hỏi
Khi nào chuyển sang AP mới?
Chọn AP nào?
Giữ kết nối thế nào?
Chuyển giao từ AP cũ sang mới?
Thời điểm chuyển AP mới
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 11
Có thể do mạng quyết định hoặc do máy quyết định
Căn cứ vào
tín hiệu (SNR)
tải của AP (cũ)
Lựa chọn AP mới
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 12
Có thể có nhiều khả năng lựa chọn AP mới
Tiêu chí lựa chọn
Tải của AP (mới)
Tín hiệu SNR
Hướng chuyển động của thiết bị
Độ phức tạp cao
Thiết lập kênh truyền với AP mới
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 13
Thỏa thuận
Thiết lập kênh truyền (hướng kết nối)
Tốc độ tải lên, tải xuống
Xác định địa chỉ IP
....
Xác định các tài nguyên cần thiết cho kênh truyền tin:
Channel allocation
Phức tạp, liên quan đến chi phí chung của cả hệ thống
Cần có cơ chế phân chia tài nguyên
Chuyển giao kết nối từ AP cũ sang AP mới
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 14
Chuyển thẳng đến AP mới
Chuyển đến AP cũ sau đó được chuyển tiếp tới AP mới
Cùng lúc => Soft Handoffs, vd CDMA
Tuần tự => Hard Handoffs, vd GSM
Trường hợp giao thức hướng kết nối cần duy trì được kết
nối (tầng giao vận)
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 15
Quản lý di động=quản lý vị trí+chuyển
giao
2. Nguyên lý, kỹ thuật quản lý vị trí
Quản lý bởi 1 nhà đăng ký
Quản lý theo vùng
Sao lưu thông tin vị trí
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 16
I. Quản lý một nhà đăng ký
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 17
Single Home Location Registrar
Ít dùng trong thực tế
Cho phép nắm được nguyên lý hoạt động của các Home
Registrar
Thành phần hệ thống
Các AP
Các thiết bị di động
Home Location Registrar
Thao tác đăng ký
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 18
Đăng ký khi chuyển cell
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 19
Tìm kiếm m
trường hợp thành công
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 20
Tìm kiếm m
Trường hợp không thành công
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 21
Giải pháp 1
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 22
- Bổ sung thêm các thông tin cho từng thiết bị di động trên HLR:
- 𝑡𝑢 : thời gian cập nhật cuối cùng
- TTL : thời gian có hiệu lực của liên kết
- TTL nhỏ: giảm xác suất không tìm thấy
- Vấn đề:
- khi thời gian vượt quá TTL, HLR sẽ không có thông tin về m
- Giải pháp
- Cập nhật thông tin về m định kỳ chu kỳ 𝑡𝑝 nào đó nhỏ hơn TTL
- Số lượng thông báo cập nhật vị trí sẽ tăng lên
- Chi phí tìm kiếm giảm.
- Xác suất tìm thấy tăng
Giải pháp 2
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 23
Nếu không tìm thấy m trong cell c, (m,c) có ở HLR
Tìm kiếm các cell k-lân cận (bằng quảng bá)
k tăng:
Xác suất tìm thấy tăng
Thời gian tìm tăng
Chi phí quảng bá trong cell cao
𝑘 = 𝑣𝑚 ∗ 𝑡𝑝: khoảng cách tối đa mà nút có thể di chuyển
trong thời gian cập nhật
Quản lý bằng HLR
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 24
Tất cả các thao tác cập nhật đều chạy qua AP và HLR
AP chịu trách nhiệm về cell, HLR chịu trách nhiệm cả hệ
thống
HLR quá tải
Trễ cập nhật và tìm kiếm tăng
HLR sập=> tê liệt cả hệ thống
=> sử dụng nhiều HLR
Phân tán, sao lưu dữ liệu, tổ chức các HLR (phẳng, phân cấp,
...)
Thực tế: GSM
II. Quản lý vị trí theo vùng
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 25
Tập hợp các cell tạo thành
một vùng
Vùng đăng ký của cells:
Registration Area /Location
Area
Chi phí cập nhật thông tin
giảm
Khi dịch chuyển giữa các
AP cùng một LA/RA không
cần cập nhật về HLR
Chi phí tìm kiếm tăng
Phạm vi tìm kiếm rộng hơn
(vài cell của AP)
MH
BS
MSS
Cập nhật và tìm kiếm với 01 HLR
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 26
Cập nhật và tìm kiếm với 1 HLR
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 27
Cập nhật thông tin
Định kỳ, khi đăng ký, khi chuyển giao
Tương tác giữa RA và HLR
Tìm kiếm
Tại HLR: yêu cầu=> trả lời (điểm-điểm)
Tại AP: yêu cầu=> trả lời (quảng bá)
Các thành phần tham gia
Mobile, HLR, RA, AP
Phân phối các chức năng giữa các thành phần
Trường hợp nhiều HLR?
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 28
Tìm kiếm-nhiều HLR
HLR1
HLR2
Có m
n
Tìm kiếm-nhiều HLR
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 29
Nút n tìm nút m
Nếu m có trong cùng một HLR => như đã thực hiện ở trên
Nếu m không trong cùng một HLR => kết nối với HLR 2
Vấn đề
Nút m dịch chuyển và kết nối với 𝐴𝑃 ∈ 𝐻𝐿𝑅2
Giải pháp 1
m đăng ký với HLR2, HLR2 thông báo với tất cả các nút có liên quan về
sự thay đổi này
Thao tác toàn cục: chi phí cập nhật cao
Không ảnh hưởng đến quá trình tìm kiếm
Giải pháp 2
m đăng ký với HLR2, HLR2 thông báo với HLR1 về việc m đang thuộc
HLR2
Các nút khác khi tìm m được HLR1 yêu cầu để kết nối với HLR2
Chi phí cập nhật nhỏ, chi phí tìm kiếm tăng
Nhiều hơn 2 HLR
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 30
Nút m cập nhật thông tin khi đăng ký với LR mới
Nút n kết nối với HLR của m để nhận thông tin về LR đang
quản lý m (VLR-Visiting location registrar)
Xuất hiện tương tranh giữa quá trình tìm kiếm và quá trình
đăng ký
Có khả năng tìm kiếm sai (n đuổi theo m)
Giảm thời gian cập nhật, tăng thời gian tìm kiếm
Giải pháp 1
Forwarding pointer: Nút m khi chuyển giao để lại địa chỉ của mình ở
LR cũ
Giải pháp 2
Cập nhật động thông tin về vị trí
Theo thời gian, theo vị trí, theo khoảng cách
III. Sao lưu thông tin vị trí
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 31
Tăng tốc độ tìm kiếm
Tăng khả năng sẵn sàng của hệ thống
HLR bị sự cố=> tất cả các nút được quản lý bởi HLR không
truy cập được
Các bài toán cần giải quyêt
Số lượng sao lưu (toàn bộ, một phần)
Sao lưu tại VLR của nút di động
Mô hình phẳng
Mô hình phân cấp
Sao lưu tại VLR của nút
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 32
Các yêu cầu tìm kiếm của nút n đi qua VLR của n
VLR có thể tổng hợp các yêu cầu kết nối theo nút m, từ đó
xác định liệu vị trí của m có thể được lưu lại hay không
Khi tìm kiếm thông tin,
nếu không có=> thực hiện tìm kiếm như thông thường
Nếu có => thực hiện truy cập
Nếu không thành công: xóa bộ nhớ đệm, thực hiện tìm kiếm lại
Cơ chế đệm “lười”. Thời gian và chi phí tìm kiếm tăng khi có
cache miss.
Sao lưu tại VLR của nút
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 33
Cơ chế đệm tích cực
Quản lý danh sách các LR đang lưu trữ thông tin về m
Khi m chuyển đổi vị trí: cung cấp thông tin cho tất cả các LR
Giảm chi phí tìm kiếm
Tăng chi phí cập nhật
Bài toán
Thông tin về m lưu trữ trên LR nào
Khi nào cần lưu trữ thông tin về m
Mô hình phẳng
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 34
Mô hình phân cấp
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 35
3. Handoffs
I. Khái niệm
II. Thiết lập kênh
III. Chuyển giao liên kết
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 36
I. Khái niệm
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 37
MS chuyển từ một vùng phủ sóng sang vùng phủ sóng
khác, trong khi đang trao đổi thông tin
Liên kết vật lý với BS (AP) cũ được thay thế bằng liên kế
với BS (AP) mới
Roaming
MS chuyển từ một hệ thống sang một hệ thống khác
Các vùng bao phủ
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 38
Hệ thống thông tin cá nhân
(Personal Communication
Network, vd GSM)
MSC region
MSC region
(MSC) Mobile
Switch region
Location area
BSC
BSC
Location
area
BTS BTS
Vùng bao phủ của BS
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 39
Phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau
Địa lý, ăng ten, ...
Tại ranh giới giữa các vùng bao phủ
Tín hiệu từ các BS hàng xóm tăng
Tín hiệu từ BS hiện tại giảm
Chi phí chuyển giao
Đắt, đặc biệt với các vùng bao phủ nhỏ
Vùng bao phủ nhỏ
Tăng khả năng sẵn sàng của hệ thống
Giảm tiêu thụ điện năng của các thiết bị di động
Các vấn đề
Phát hiện, thiết lập kênh, chuyển đổi liên kết
II. Phát hiện chuyển giao
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 40
Vì sao cần phát hiện quá trình chuyển giao
Thực thể nào sẽ khởi tạo quá trình chuyển giao
Dựa vào các thông số của liên kết
WEI (Word Error Indicator)
RSSI (Receiving Signal Strength Indicator)
QI (Quality Indicator)
3 cách phát hiện chuyển giao
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 41
Được điều khiển bởi thiết bị
Thiết bị theo dõi liên tục trạng thái của liên kết
Khi điều kiện chuyển giao thỏa mãn, khởi động quá trình chuyển giao
Được điều khiển bởi mạng
Các AP xung quanh giám sát, đo lường chất lượng của kênh kết nối
với MS
Khi điều kiện thỏa mãn, khởi động quá trình chuyển giao
Điều khiển bởi mạng, có sự hỗ trợ của thiết bị
Theo yêu cầu của mạng, MS đo đạc chất lượng kênh truyền và báo về
Căn cứ vào kết quả, mạng khởi động quá trình chuyển giáo
Quá trình chuyển giao điều khiển bởi thiết bị
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 42
Quá trình chuyển giao điều khiển bởi mạng
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 43
BS giám sát chất lượng tín hiệu từ MS
Khi chất lượng tín hiệu thấp => MSC thực hiện chuyển
giao
Hỏi tất cả các BS xung quanh về chất lượng tín hiệu của
MS
Chọn một BS, thông báo cho MS và BS mới
Nhược điểm
Tải cho MSC
Số lượng thông báo lớn
Thời gian chuyển giao lớn
MCHO/MAHO-NCHO
MAHO-NCHO MCHO
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 44
Yêu cầu chuyển giao được
gửi trên liên kết cũ (chất
lượng thấp, => fail)
MS không nhận được
thông báo=> quá trình
chuyển giao lỗi
Yêu cầu chuyển giao được
gửi trên liên kết mới (chất
lượng cao?)
Không có thông tin điều
khiển được gửi qua liên
kêts
III. Thiết lập kênh
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 45
Sử dụng tối ưu hạ tầng truyền thông đảm bảo chất lượng
dịch vụ
Cơ chế chuyển giao
Cơ sở: không ưu tiên
Kênh đặt trước
Hàng đợi ưu tiên
Sub rating
Ngắt kết nối bắt buộc
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 46
Chặn kết nối
Yêu cầu thiết lập kết nối không thành công
Không có kênh rỗi trên AP mới dành cho MS
Ngắt kết nối bắt buộc
Yêu cầu chuyển giao không thành công
Không có kết nối rỗi trên AP mới cho MS đang có kết nối với
AP cũ
Các yếu tố hiệu năng
Chất lượng dịch vụ
Băng thông sử dụng
Độ phức tạp của thuật toán
Số lượng tìm kiếm trong CSDL
Thiết lập kênh cơ sở
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 47
Thiết lập kênh đặt trước
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 48
Hàng đợi ưu tiên
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 49
Thay đổi điểm đánh giá
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 50
III. Chuyển giao liên kết
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 51
Gỡ bỏ liên kết cũ
Thiết lập liên kết mới
Thủ tục chuyển giao liên
kết
Cứng
Mềm
Nội BTS
Liên BTS
Nội BSC
Liên BSC
Liên hệ thống
Các loại chuyển giao
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 52
Liên BS
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 53
Liên MSC
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 54
Tối ưu
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 55
Chuyển giao cứng
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 56
MS chỉ kết nối với 1 BS
Trao đổi thông tin của MS bị ngắt quãng
Chuyển giao mềm
03/10/2011 @Hà Quốc Trung 2011 57
MS có thể kết nối với nhiều AP (BS)
BS sử dụng chung giải tần
BS đồng bộ lẫn nhau
Hệ thống có khả năng “trộn” các thông tin từ nhiều BS
=> rất phức tạp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 04_mobility_management_5551.pdf