Biết được cách thu thập thôngtin
yêu cầu của khách hàng.
Biết xây dựng mô hình/kiến trúc hệ
thống
thống
Biếttạosưuliệukhảosátghinhận
Biết tạo sưu liệu khảo sát ghi nhận
thông tin yêu cầu khách hàng
Biết sửdụng Power Designer xây
dựngsưu liệu đặc tả yêu cầu
ựg ệ ặ y
69 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kĩ thuật lập trình - Giai đoạn khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu định yêu cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên tại chức
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49)49
Quan hệ giữa các Use case/Actor
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Actor – Use case: Association
Nhập TKB
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
Xem TKB
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
Giáo vụ khoa
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
Sửa TKB
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50)50
Quan hệ giữa các Use case/Actor
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Use case – Use case
– Dependency
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
Nhập TKB
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
>Giáo vụ khoa
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
Đăng nhập
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51)51
Ví dụ minh họa
• Thời khóa biểu của giảng viên
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (52)52
Ví dụ minh họa
• Thời khóa biểu của sinh viên
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (53)53
Ví dụ minh họa
• Thời khóa biểu của sinh viên
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (54)54
Quan hệ giữa các Use case/Actor
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Use case – Use case
– Generalization
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C Xem TKB
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
Xem TKB SV
Xem TKB GV
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55)55
Giảng viên Sinh viên
Ví dụ minh họa
U di ô ả hệ hố ả lý hời
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• se case agrams m t t ng qu n t
khóa biểu:
– Actor:
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
• Giáo vụ khoa
• Giảng viên
• Sinh viên
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
– Use case:
• Xem thời khóa biểu
• Nhập thời khóa biểu
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
• Sửa thời khóa biểu
• Xóa thời khóa biểu
• Đăng nhập
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (56)56
Ví dụ minh họa
U di ô ả hệ hố ả lý hời
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• se case agrams m t t ng qu n t
khóa biểu
Xem TKB Xem TKB GV
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
Giáo vụ khoa
Giảng viên
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
Sinh viên
Nhập TKB
Xem TKB SV
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
>
>
Đăng nhập
Sửa TKB
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
>
>
Xóa TKB
Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (57)57
Ví dụ minh họa Use case diagramChọn TKB
Tạo Use case diagram trong Power Designer
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Tạo mới Use Case Diagram ?
Tạo acto
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C • r
• Tạo Use case
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
• Mô tả thuộc tính cho Use case
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
• Tạo mối quan hệ giữa các Use case/actor
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
• Phát sinh report
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (58)58
Use Case Diagram
ù ể
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Use case diagrams được d ng đ
mô tả tương tác giữa người dùng và
ệ ố
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C h th ng
• Mỗi use case mô tả một chức năng
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
của hệ thống
• Qui trình xử lý nghiệp vụ ?
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
– Qui trình xếp thời khóa biểu ?
– Qui trình nhập thời khóa biểu ?
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
–
Có thể sử dụng các mô hình/lược đồ: BPM, DFD,để
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (59)59
mô tả qui trình xử lý nghiệp vụ
Đặc tả yêu cầu
Có thể ử d á ô hì h/lượ đồ để
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• s ụng c c m n c sau
mô tả yêu cầu của khách hàng
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
– Use-case diagram (OOM)
A ti it di (OOM)
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À – c v y agram
– Business Process Model (BPM)
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
– Requirement Model (RM)
– Data Flow Diagram (DFD)
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (60)60
Ví dụ minh họa BPM
Ví d i h
Sinh Viên Phòng đào tạo Giáo vụ khoa
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• ụ m n
họa sử dụng
Hồ sơ sinh viên Tiếp nhận hồ sơ
Kiểm tra hồ sơ
Cập nhật hồ sơ
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
BPM để mô
tả qui trình
Hồ sơ sinh viên
Lý l ịch sinh viên
[Business Error]
Hồ sơ sinh viên
Biên nhận hồ sơ
Nhập hồ sơ
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
xử lý nhập
h t
Biên nhận hồ sơ
Nộp giấy vào lớp
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ ọc rong
ứng dụng Biên nhận hồ sơ
Lý l ịch sinh viênCSDL QLSV : 1
Tiếp nhận giấy vào lớp
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
quản lý sinh
viên
Business Process Model
Model: Hệ thống quản lý Sinh viên
P k
Giấy chứng nhận sinh viên Cập nhật danh sách lớp
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (61)61
ac age:
Diagram: Tiếp nhận và xử lý nhập học
Author: TNB Date: 9/29/2007
Version: 1.0
CSDL QLSV : 2
Các thành phần trong BPM
• Organization Unit
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Process Giang Vien
G ia n g V i e n
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
• Resource
Xep thoi khoa bieu
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
• Decision
CSDL TKB
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
• Flow/Resource Flow
Kiem tra TKB
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
• Start/End/Synchronization
TKB Lop
Xep thoi khoa bieu
CSDL TKB
TKB Du kien Xep thoi khoa bieuXep phong hoc
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (62)62
Khảo sát hiện trạng
Sinh Viên Phòng đào tạo Giáo vụ khoa
ế ậ ồ
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
Hồ sơ sinh viên Tiếp nhận hồ sơ
Kiểm tra hồ sơ
Cập nhật hồ sơ
• Ti p nh n h sơ
– Thủ công
• Cập nhật hồ sơ
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
Hồ sơ sinh viên
Lý l ịch sinh viên
[Business Error]
Hồ sơ sinh viên
Biên nhận hồ sơ
Nhập hồ sơ
– Tin học /thủ công
• Kiểm tra hồ sơ
– Tin học /thủ công
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
Biên nhận hồ sơ
Nộp giấy vào lớp
• Nhập hồ sơ
– Tin học
• Nộp giấy vào lớp
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
Biên nhận hồ sơ
Lý l ịch sinh viênCSDL QLSV : 1
Tiếp nhận giấy vào lớp
– Thủ công
• Cập nhật danh
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
Business Process Model
Model: Hệ thống quản lý Sinh viên
P k
Giấy chứng nhận sinh viên Cập nhật danh sách lớp
sách lớp
– Tin học
• ..
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (63)63
ac age:
Diagram: Tiếp nhận và xử lý nhập học
Author: TNB Date: 9/29/2007
Version: 1.0
CSDL QLSV : 2
Khảo sát hiện trạng
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Mô tả yêu cầu chức năng
STT Tên nghiệp vụ Mức độ hỗ trợ Ghi chú
1
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
.. .. .. ..
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
– Mức độ hỗ trợ:
• Tin học hóa hoàn toàn (1)
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
• Tin học hóa song song với thực hiện thủ công (2)
• Thực hiện thủ công (3)
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (64)
Ví dụ minh họa BPM
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
Phòng đào tạo Trợ lý giáo vụ Trưởng bộ môn Giảng viên
Danh sách lớp và các học phần họcChuẩn bị bảng phân công giảng viên học kỳ
Xếp l ịch học môn chung
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
Phiếu đăng ký giờ dạy
Bảng phân công giảng viên phụ trách học phần
Bảng phân công giảng viên phụ trách học phần
Lịch học môn chung tất cả các lớp
Phân công giảng viên
Gởi bảng đăng ký giờ dạy cho GV
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
Thời khóa biểu (DK) Thời khóa biểu (DK)
Đăng ký giờ dạy trong tuần
Xếp thời khóa biểuXếp phòng học Hiệu chỉnh đăng ký giờ dạy
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
Phiếu đăng ký giờ dạy
Hiệu chỉnh TKB
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
Business Process Model
Model: Quan ly giao vu
Package:
Diagram: Xep thoi khoa bieu
Thời khóa biểu (đã có phòng
TKB Chính thức
TKB Chính thức
TKB Chính thứcCập nhật phòng, trình ký và thông báo TKB
Gởi phòng quản trị thiết bị
Xem và ghi nhận TKB
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (65)65
Author: TNB Date: 10/2/2007
Version: 1.0
Bài tập
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Đặc tả yêu cầu và xây dựng Use case
diagram cho các ứng dụng sau:
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
– Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia
ả ý ì à á à ó
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À – Qu n l b nh chọn b i h t hay L n s ng xanh
– Quản lý giáo vụ trường đại học
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
– Quản lý giáo vụ trường phổ thông
Quản lý bán hàng
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ –
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66)66
Bài tập
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Đặc tả yêu cầu và xây dựng Use case
diagram cho các ứng dụng sau:
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
– Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À – Quản lý nhân sự - tiền lương
– Quản lý bán hàng trực tuyến
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
– Quản lý nhà trẻ
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ –
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (67)67
Câu hỏi ôn tập
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
• Yêu cầu chức năng ?
• Yêu cầu phi chức năng ?
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
• Kiến trúc hệ thống ?
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
• Use case diagram ?
á à ầ
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ • C c th nh ph n trong Use case diagram ?
• Business Process Model ?
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
• Các thành phần trong BPM ?
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (68)68
PH
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
C
Ầ
U
C
Ầ
U
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
À
Y
Ê
U
C
À
Y
Ê
U
C
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
Ạ
N
G
V
À
Ạ
N
G
V
À
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
Ệ
N
T
R
Ạ
Ệ
N
T
R
Ạ
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
H
I
Ệ
H
I
Ệ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (69)69 69
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- se_03_974.pdf