Kĩ thuật lập trình - Giai đoạn khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu định yêu cầu

Biết được cách thu thập thôngtin

yêu cầu của khách hàng.

Biết xây dựng mô hình/kiến trúc hệ

thống

thống

Biếttạosưuliệukhảosátghinhận

Biết tạo sưu liệu khảo sát ghi nhận

thông tin yêu cầu khách hàng

Biết sửdụng Power Designer xây

dựngsưu liệu đặc tả yêu cầu

ựg ệ ặ y

pdf69 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kĩ thuật lập trình - Giai đoạn khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu định yêu cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên tại chức TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49)49 Quan hệ giữa các Use case/Actor P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Actor – Use case: Association Nhập TKB G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À Xem TKB N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ Giáo vụ khoa B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ Sửa TKB TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50)50 Quan hệ giữa các Use case/Actor P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Use case – Use case – Dependency G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C Nhập TKB M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ >Giáo vụ khoa B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ Đăng nhập TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51)51 Ví dụ minh họa • Thời khóa biểu của giảng viên P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (52)52 Ví dụ minh họa • Thời khóa biểu của sinh viên P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (53)53 Ví dụ minh họa • Thời khóa biểu của sinh viên P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (54)54 Quan hệ giữa các Use case/Actor P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Use case – Use case – Generalization G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C Xem TKB M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À Xem TKB SV Xem TKB GV N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55)55 Giảng viên Sinh viên Ví dụ minh họa U di ô ả hệ hố ả lý hời P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • se case agrams m t t ng qu n t khóa biểu: – Actor: G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C • Giáo vụ khoa • Giảng viên • Sinh viên M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À – Use case: • Xem thời khóa biểu • Nhập thời khóa biểu N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ • Sửa thời khóa biểu • Xóa thời khóa biểu • Đăng nhập B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (56)56 Ví dụ minh họa U di ô ả hệ hố ả lý hời P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • se case agrams m t t ng qu n t khóa biểu Xem TKB Xem TKB GV G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C Giáo vụ khoa Giảng viên M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À Sinh viên Nhập TKB Xem TKB SV N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ > > Đăng nhập Sửa TKB B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ > > Xóa TKB Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (57)57 Ví dụ minh họa Use case diagramChọn TKB Tạo Use case diagram trong Power Designer P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Tạo mới Use Case Diagram ? Tạo acto G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C • r • Tạo Use case M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À • Mô tả thuộc tính cho Use case N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ • Tạo mối quan hệ giữa các Use case/actor B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ • Phát sinh report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (58)58 Use Case Diagram ù ể P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Use case diagrams được d ng đ mô tả tương tác giữa người dùng và ệ ố G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C h th ng • Mỗi use case mô tả một chức năng M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À của hệ thống • Qui trình xử lý nghiệp vụ ? N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ – Qui trình xếp thời khóa biểu ? – Qui trình nhập thời khóa biểu ? B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ – Có thể sử dụng các mô hình/lược đồ: BPM, DFD,để TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (59)59 mô tả qui trình xử lý nghiệp vụ Đặc tả yêu cầu Có thể ử d á ô hì h/lượ đồ để P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • s ụng c c m n c sau mô tả yêu cầu của khách hàng G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C – Use-case diagram (OOM) A ti it di (OOM) M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À – c v y agram – Business Process Model (BPM) N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ – Requirement Model (RM) – Data Flow Diagram (DFD) B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (60)60 Ví dụ minh họa BPM Ví d i h Sinh Viên Phòng đào tạo Giáo vụ khoa P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • ụ m n họa sử dụng Hồ sơ sinh viên Tiếp nhận hồ sơ Kiểm tra hồ sơ Cập nhật hồ sơ G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C BPM để mô tả qui trình Hồ sơ sinh viên Lý l ịch sinh viên [Business Error] Hồ sơ sinh viên Biên nhận hồ sơ Nhập hồ sơ M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À xử lý nhập h t Biên nhận hồ sơ Nộp giấy vào lớp N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ ọc rong ứng dụng Biên nhận hồ sơ Lý l ịch sinh viênCSDL QLSV : 1 Tiếp nhận giấy vào lớp B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ quản lý sinh viên Business Process Model Model: Hệ thống quản lý Sinh viên P k Giấy chứng nhận sinh viên Cập nhật danh sách lớp TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (61)61 ac age: Diagram: Tiếp nhận và xử lý nhập học Author: TNB Date: 9/29/2007 Version: 1.0 CSDL QLSV : 2 Các thành phần trong BPM • Organization Unit P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Process Giang Vien G ia n g V i e n G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C • Resource Xep thoi khoa bieu M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À • Decision CSDL TKB N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ • Flow/Resource Flow Kiem tra TKB B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ • Start/End/Synchronization TKB Lop Xep thoi khoa bieu CSDL TKB TKB Du kien Xep thoi khoa bieuXep phong hoc TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (62)62 Khảo sát hiện trạng Sinh Viên Phòng đào tạo Giáo vụ khoa ế ậ ồ P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U Hồ sơ sinh viên Tiếp nhận hồ sơ Kiểm tra hồ sơ Cập nhật hồ sơ • Ti p nh n h sơ – Thủ công • Cập nhật hồ sơ G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C Hồ sơ sinh viên Lý l ịch sinh viên [Business Error] Hồ sơ sinh viên Biên nhận hồ sơ Nhập hồ sơ – Tin học /thủ công • Kiểm tra hồ sơ – Tin học /thủ công M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À Biên nhận hồ sơ Nộp giấy vào lớp • Nhập hồ sơ – Tin học • Nộp giấy vào lớp N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ Biên nhận hồ sơ Lý l ịch sinh viênCSDL QLSV : 1 Tiếp nhận giấy vào lớp – Thủ công • Cập nhật danh B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ Business Process Model Model: Hệ thống quản lý Sinh viên P k Giấy chứng nhận sinh viên Cập nhật danh sách lớp sách lớp – Tin học • .. TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (63)63 ac age: Diagram: Tiếp nhận và xử lý nhập học Author: TNB Date: 9/29/2007 Version: 1.0 CSDL QLSV : 2 Khảo sát hiện trạng P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Mô tả yêu cầu chức năng STT Tên nghiệp vụ Mức độ hỗ trợ Ghi chú 1 G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C .. .. .. .. M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À – Mức độ hỗ trợ: • Tin học hóa hoàn toàn (1) N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ • Tin học hóa song song với thực hiện thủ công (2) • Thực hiện thủ công (3) B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (64) Ví dụ minh họa BPM P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U Phòng đào tạo Trợ lý giáo vụ Trưởng bộ môn Giảng viên Danh sách lớp và các học phần họcChuẩn bị bảng phân công giảng viên học kỳ Xếp l ịch học môn chung G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C Phiếu đăng ký giờ dạy Bảng phân công giảng viên phụ trách học phần Bảng phân công giảng viên phụ trách học phần Lịch học môn chung tất cả các lớp Phân công giảng viên Gởi bảng đăng ký giờ dạy cho GV M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À Thời khóa biểu (DK) Thời khóa biểu (DK) Đăng ký giờ dạy trong tuần Xếp thời khóa biểuXếp phòng học Hiệu chỉnh đăng ký giờ dạy N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ Phiếu đăng ký giờ dạy Hiệu chỉnh TKB B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ Business Process Model Model: Quan ly giao vu Package: Diagram: Xep thoi khoa bieu Thời khóa biểu (đã có phòng TKB Chính thức TKB Chính thức TKB Chính thứcCập nhật phòng, trình ký và thông báo TKB Gởi phòng quản trị thiết bị Xem và ghi nhận TKB TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (65)65 Author: TNB Date: 10/2/2007 Version: 1.0 Bài tập P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Đặc tả yêu cầu và xây dựng Use case diagram cho các ứng dụng sau: G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia ả ý ì à á à ó M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À – Qu n l b nh chọn b i h t hay L n s ng xanh – Quản lý giáo vụ trường đại học N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ – Quản lý giáo vụ trường phổ thông Quản lý bán hàng B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ – TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66)66 Bài tập P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Đặc tả yêu cầu và xây dựng Use case diagram cho các ứng dụng sau: G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C – Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À – Quản lý nhân sự - tiền lương – Quản lý bán hàng trực tuyến N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ – Quản lý nhà trẻ B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ – TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (67)67 Câu hỏi ôn tập P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U • Yêu cầu chức năng ? • Yêu cầu phi chức năng ? G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C • Kiến trúc hệ thống ? M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À • Use case diagram ? á à ầ N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ • C c th nh ph n trong Use case diagram ? • Business Process Model ? B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ • Các thành phần trong BPM ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (68)68 PH Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M C Ầ U C Ầ U G N G H Ệ P G N G H Ệ P À Y Ê U C À Y Ê U C M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N Ạ N G V À Ạ N G V À N G N H Ậ P N G N H Ậ P Ệ N T R Ạ Ệ N T R Ạ B À I G I Ả B À I G I Ả H I Ệ H I Ệ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (69)69 69

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfse_03_974.pdf