Khuếch đại thuật toán - Cơ sở lý thuyết mạch điện

I. Thông sốmạch

II. Phần tửmạch

III. Mạch một chiều

IV. Mạch xoay chiều

V. Mạng hai cửa

VI. Mạch ba pha

VII.Quá trình quá độ

VIII.Khuếch đại thuật toán

pdf62 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Khuếch đại thuật toán - Cơ sở lý thuyết mạch điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khuếch đại thuật toán Cơ sở lý thuyết mạch điện Nguyễn Công Phương Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2 Nội dung I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII.Quá trình quá độ VIII.Khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3 Nguồn phụ thuộc • Nguồn áp phụ thuộc áp: e = feu(ux) = µux • Nguồn áp phụ thuộc dòng: e = fei(ix) = rmix • Nguồn dòng phụ thuộc áp: j = fju(ux) = gmux • Nguồn dòng phụ thuộc dòng: j = fji(ix) = βix Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4 Nguồn áp phụ thuộc Nguồn dòng phụ thuộc Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5 30V 4Ω 8Ω xi 3 Vxi4 8 30 3x x xi i i+ = − 15 30xi→ = 2Axi→ = Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Phương pháp mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6 Phương pháp dòng nhánh (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7 VD1 4 0 x ngi i i+ − + = 4 6 12xi i− = 2 4 0 4 6 12 x x x i i i i i + − + = →  − = 0,5 0,5.4 2 ng x x xi u i i= = = 4 4 6 12 x x i i i i − + = − →  − = 6A 2A xi i = →  = 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω xu xi i ngi Phương pháp dòng nhánh (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8 VD2 2R 1R 3R J E 1iβngi 2i 1i 3i a b c 2 3: 0ngb i i i− − = 1 3: 0c i i J+ − = 1 1 3 3 2 2: 0A R i R i R i E− + − = 1 2 3 1 3 1 1 3 3 2 2 0 0 0 i i i i i J R i R i R i E β − − =  → + − =  − + − = 1ngi iβ= Phương pháp dòng nhánh (3) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9 VD3 2R 1R 3R J E 4R 5R 5mR i 1i 2i 3i 4i 5i ngu 1 2 3i i i J+ + = 2 3 4 5 0i i i i+ − − = 2 2 3 3 ngR i R i u− = 1 1 2 2 4 4 ngR i R i R i u− − = − 4 4 5 5R i R i E− = 5ng mu R i= 1 2 3 2 3 4 5 2 2 3 3 5 1 1 2 2 4 4 5 4 4 5 5 0 0 0 m m i i i J i i i i R i R i R i R i R i R i R i R i R i E + + =  + − − = → − − =  − − + =  − = Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Phương pháp mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10 Phương pháp thế nút (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11 VD1 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω xu xi i ngi 1 1 124 4 6 4a ng iϕ + = + −    1 1 124 0,5(12 ) 4 6 4a a ϕ ϕ → + = + − −    0,5 0,5(12 ) ng x ai u ϕ= = − 12Vaϕ→ = − 12 12 ( 12) 6A 4 4 12 2A 6 6 a x a i i ϕ ϕ − − − = = = →  − = − = − =  a Phương pháp thế nút (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12 2R 1R 3R J E 1iβngi1i a b c 1 2 2 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 a b ng a b ng EJ i R R R R Ei R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ   + − = − +       − + + = −    1 1 a ngi i R ϕβ β= = 1 2 1 2 2 2 1 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 a b a b EJ R R R R R E R R R R R β ϕ ϕ β ϕ ϕ   + + − = +    →     − + + + = −       Phương pháp thế nút (3) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13 VD3 2R 1R 3R J E 4R 5R 5mR i 5i ngu 1 2 3 2 3 2 2 3 2 3 4 5 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ng a b ng a b u J R R R R R R uE R R R R R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ     + + − + = −             − + + + + + = +        5 5 b ng m m E u R i R R ϕ − = = 1 2 3 2 3 2 5 2 5 2 3 2 3 4 5 2 5 5 2 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 m m a b m m a b R R EJ R R R R R R R R R R E R E R R R R R R R R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ     + + − + − = +        →      − + + + + + − = −        a b Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Phương pháp mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14 Phương pháp dòng vòng (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15 VD1 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω xu xi i ngi im4( 4) 6( ) 12m m ngi i i− + − = [ ]4( 4) 6 2( 4) 12m m mi i i→ − + − − = 0,5 0,5.4 2 2( 4) ng x x x m i u i i i = = = = − 10mi→ = 4 10 4 6A 10 2(10 4) 2A x m m ng i i i i i = − = − = →  = − + = − + − = Phương pháp dòng vòng (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16 VD2 2R 1R 3R J E 1iβngi 2i 1i 3i a b c iD iA iB 1 2 3 0A D BR i R i R i E+ + + = B Ai i J− = B D ngi i i− = 1ngi iβ= 1 2 3 2 3 2 1( ) ( )AR R R i E R R J R iβ→ + + = − − + + 1Ai i= − 1 2 3 2 1 2 3( ) ( )R R R R i E R R Jβ→ + + + = + + Phương pháp dòng vòng (3) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17 VD3 2R 1R 3R J E 4R 5R 5mR i 5i ngu iD iA iBJ 1 2 4 4 5 2 3 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) A A D A B ng B A B D A D ng R i J R i i R i i u R i i R i E R i i R i u − + + + + =  + + =  + + = 5 ( )ng m m Bu R i R i= = − 1 2 4 4 2 1 4 4 5 2 2 3 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 A m B D A B A m B D R R R i R R i R i R J R i R R i E R i R i R R i + + + + + =  → + + =  + + + = Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Phương pháp mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18 Phương pháp mạng một cửa (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19 VD1 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω xu xi i ngi a b tdE tdR 6Ω i a b 12V 4A 0,5 Axu4Ω tdE xu xi ngi a b tdE u= hë m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch 1 124 4 4a ng iϕ = + − 1 124 0,5(12 ) 4 4a a ϕ ϕ→ = + − − 0,5 0,5(12 ) ng x ai u ϕ= = − 4V 4Va auϕ ϕ→ = − → = = −hë m¹ch Phương pháp mạng một cửa (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20 VD1 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω xu xi i ngi a b12V 4A 0,5 Axu4Ω /ng mi xu xi ngi a b tdE tdR 6Ω i a b tdE u= hë m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch / /4 0 4x ng m ng ng m x ngi i i i i i+ − − = → = − + 12V 12 / 4 3A x a b x u i ϕ ϕ = = →  = = 0,5 ng xi u= 6A ngi→ = / 3 6 4 1Ang mi→ = − + = Phương pháp mạng một cửa (3) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21 VD1 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω xu xi i ngi a b tdE tdR 6Ω i a b 4VtdE u= = −hë m¹ch 1Ai =ng¾n m¹ch 4 4 1td u R i − = = = − Ωhë m¹ch ng¾n m¹ch ( 4) 2A 6 4 6 td td Ei R − − − = = = + − + Phương pháp mạng một cửa (4) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22 E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β= 2; tìm Rtd? VD2 uhë m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch 2 2 1 1( ) 0c b E R i R iϕ ϕ− − + + = b cu ϕ ϕ= −hë 1 1 2 2u R i R i E→ = + −hë 1i J= 2 1ngi i i Jβ β= = = 1 2u R J R J Eβ→ = + −hë 4.2 6.2.2 16 16V= + − = 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c Phương pháp mạng một cửa (5) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23 VD2 td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch ing¾n m¹ch 1 / / 10ng m ng mi J i i J i− + = → = − / 2 1,27 0,73Ang mi→ = − = 1 2 2 1 1 a ng EJ i R R R ϕ + = − +    1 1 5,09 1,27A 4 ai R ϕ → = = = 1 1 a ngi i R ϕβ β= = 5,09Vaϕ→ = 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c 1R 1iβ a 2R E 1i J ngi E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β= 2; tìm Rtd? Phương pháp mạng một cửa (6) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24 VD2 16 22 0,73td R→ = = Ω 16Vu =hë m¹ch 0,73Ai =ng¾n m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β= 2; tìm Rtd? Cách 1 Phương pháp mạng một cửa (7) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25 VD2 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β= 2; tìm Rtd? Cách 2 2R 1R 10V ivµo1iβngi 2i 1i a b c 1 2 2 10i i i i i iβ β+ − = → = −vµo vµo 2 2 1 1 2 1 1 10 0 R i R i i i iβ + =  − − = 1 2 0,45A 1,36A i i = →  = 1,36 2.0,45 0,45Ai→ = − =vµo 10 22 0,45td uR i → = = = Ωvµo vµo Phương pháp mạng một cửa (8) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26 VD2 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β= 2; tìm Rtd? Cách 3 1 1 2 2 1 1 2 20u R i R i u R i R i− − = → = +vµo vµo 1 1 2 1 1 0 i i iβ =  + − = 2 3Ai→ = 4.1 6.3 22Vu→ = + =vµo 22 22 1td uR i → = = = Ωvµo vµo 2R 1R 1A uvµo 1iβngi 2i 1i a b c Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27 Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28 Khuếch đại thuật toán (1) • 1947, operational amplifier, opamp • Linh động, rẻ, dễ dùng • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, vi phân, & tích phân • Xây dựng từ điện trở, transistor, tụ điện, điốt. Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29 Khuếch đại thuật toán (2) 1 2 3 4 8 7 6 5 Cân bằng Đầu vào đảo Đầu vào không đảo V – Không nối V + Đầu ra Cân bằng + – Đầu vào không đảo 3 Đầu vào đảo 2 6 Đầu ra 4 1 5 V – 7V + Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30 Khuếch đại thuật toán (3) + – Đầu vào không đảo 3 Đầu vào đảo 2 6 Đầu ra 4 1 5 V – 7V + 3 2 7 4 6 Vcc Vcc Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31 Khuếch đại thuật toán (4) 3 2 7 4 6 Vcc Vcc I1 I2 I– I+ IraIra = I1 + I2 + I+ + I– φ1 φ2 Rvào Rra φra uvào Auvào ura = Auvào = A(φ2 – φ1) Giá trị thực Giá trị lý tưởng A 105 – 108 ∞ Rvào 106 – 1013 Ω ∞ Ω Rra 10 – 100 Ω 0 Ω Vcc 5 – 24 V Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32 Khuếch đại thuật toán (5) 3 2 7 4 6 Vcc Vcc I1 I2 I– I+ Ira Vcc –Vcc 0 uvào ura Bão hòa dương Bão hòa âm Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33 10k 20k v E r ura Khuếch đại thuật toán (6) 3 3 6 3 3 1 1 1 1 10.10 20.10 2.10 20.10 10.10v r Eϕ ϕ + + − =    vu ϕ= −vµo VD Kđtt 741 có A = 2.105, Rvào = 2MΩ, Rra = 50Ω. Cho E = 2V, tính hệ số khuếch đại ura/E & i. 3 3 1 1 1 20.10 50 20.10 vµo 50 v r Auϕ ϕ − + + =    E 10k 20k v r ura Rvào Auvào Rra uvào i i 1,9999699u E → = −ra 1,9999699 r Eϕ→ = − 3 0,1999 mA20.10 v ri ϕ ϕ−= = Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34 Khuếch đại thuật toán lý tưởng (1) 1. A ≈ ∞ 2. Rvào ≈ ∞ 3. Rra ≈ 0 φ1 φ2 Rvào Rra φra uvào Auvào u1 uvào urau2 i1 i21. i1 = 0, i2 = 0 2. uvào = u1 – u2 ≈ 0 Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35 Khuếch đại thuật toán lý tưởng (2) 1 1Vvu u= = 1 2u u= 1 2 0i i= = VD Tính hệ số khuếch đại ur/uv& ir. 5 k 40 k 20 k 1V r 1 2 ir 2 vu u→ = 5k 40ki i→ = 2 5k 3 35.10 5.10 vuui = = 3 3 35.10 40.10 5.10 vr uu→ = + 40k 3 35.10 40.10 rui = + 45 9 5 r v u u → = = 40k 20k 3 3 3 0,65 mA5.10 40.10 20.10 r r r u ui i i= + = + = + uv Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36 Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37 Khuếch đại thuật toán đảo 1 fi i= uv ur u1 u2 R1 Rf1 1 1 v r f u u u u R R − − → = 1 2 0u u= = 1 v r f u u R R → = − 1 f r v R u u R → = − Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38 Khuếch đại thuật toán không đảo (1) 1 fi i= uv ur u1 u2 R1 Rf1 1 1 0 r f u u u R R − − → = 1 2 vu u u= = 1 v v r f u u u R R − − → = − 1 1 fr v R u u R   → = +    Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39 Khuếch đại thuật toán không đảo (2) uv ur u1 u2 R1 Rf 1 1 fr v R u u R   = +    uv ur Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40 Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41 Khuếch đại thuật toán cộng 1 2 3i i i i= + + 1 1 1 au ui R − = 2 2 2 au ui R − = R1 R2 R3 Rf u1 u2 u3 ur i a 3 3 3 au ui R − = a r f u ui R − = 1 2 3 1 2 3 f f f r R R R u u u u R R R   = − + +    0au = Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42 Khuếch đại thuật toán trừ R1 R3 R4 R2 u1 u2 ua ub ur 1 2i i= 1 1 2 a a ru u u u R R − − → = 3 4i i= 2 3 4 0b bu u u R R − − → = a bu u= 2 4 2 2 1 1 3 4 1 1r R R R u u u R R R R   → = + −  +  31 2 4 RR R R =NÕu 2 2 1 1 ( )r R u u u R → = − 2 1 3 4&R R R R= =NÕu 2 1ru u u→ = − Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43 Mạch nối tầng (1) Tầng 1 A1 u1 Tầng 2 A2 Tầng 3 A3 u2 = A1u1 u3 = A2u2 ur = A3u3 A = A1A2A3 Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 44 Mạch nối tầng (2) 12 k 3 k 10 k 4 k 20 mV a b ur ir VD Tính ur & ir. 121 20 100 mV 3a u   = + =    101 350 mV 4r a u u   = + =    10 r au u− = 10 r b r u ui −= (350 100) 25 A 10 µ−= = Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạch quá độ Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 45 Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 46 u1 uvào urau2 i1 i2 1. i1 = 0, i2 = 0 2. uvào = u1 – u2 ≈ 0 2u 1u ru 2 1( )u uµ µ − → ∞ ru m x m r i r →∞ xi 2u 1u ru 2 1( )m m g u u g − →∞ ri ru xiβ β →∞ xi ri Phương pháp dòng nhánh (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 47 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur 2u 1u ru 2 1( )u uµ µ − → ∞ E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux Phương pháp dòng nhánh (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 48 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux i1 i3 i4 i2 1 2 3 0i i i+ − = 1 1 2 2 1 2R i R i E E− = − 2 2 4 4 2xR i u R i E+ + = 3 3 5 4 3xR i R i u E+ − = 4 5 4( ) xR R i uµ+ = 1 12 2 6 i µ µ + → = + µ→∞ 1 0,5mAi→ = Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạch quá độ Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 49 Phương pháp thế nút (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 50 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur 2u 1u ru 2 1( )u uµ µ − → ∞ E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux Phương pháp thế nút (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 51 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? 1 2 3 0i i i+ − = 4 5 0i i+ = 1 1 1 1 ; Ei R ϕ− = 2 1 2 2 Ei R ϕ− = 3 1 3 3 rE ui R ϕ− + = 2 4 4 ;i R ϕ = 1 1 2 1 3 1 1 2 3 2 2 4 5 0 0 r o E E E u R R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − − − + + − =   − + =  2 5 5 rui R ϕ − = E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux i1 i3 i4 i2 1ϕ 2ϕ Phương pháp thế nút (3) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 52 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux i1 i3 i4 i2 1ϕ 2ϕ 1 1 2 1 3 1 1 2 3 2 2 4 5 0 0 r o E E E u R R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − − − + + − =   − + =  1 2( )r xu uµ µ ϕ ϕ= = − 1 2 33 3 µϕ µ + → = + 1 6Vϕ→ = 1 7 6 0,5mA 2 i −→ = = µ →∞ Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạch quá độ Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 53 Phương pháp dòng vòng (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 54 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ru xiβ β →∞ xi ri E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ix ing = βix Phương pháp dòng vòng (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 55 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ix ing = βix i1 iB iA iD 1 2 1 2( )A A BR i R i i E E+ − = − 2 4 2( ) ( )B A B ngR i i R i i E− + − = 3 5 3( )D D ngR i R i i E+ − = ( )ng x B Di i i iβ β= = − 9 80 18 70A i ββ − → = − β →∞ 0,5mAAi→ = 1 0,5mAi→ = Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạch quá độ Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 56 Mạch xoay chiều (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 57 Tính ? 5 o0 0 2000 1000 rU j+ =− ɺ 5 1000rU j→ =ɺ o0 2,5 2000 j= o0 2,5= o90 V VD1 r Uɺ +– 5 o0 V 2kΩ 1000j− Ω 10Ω a ϕɺ bϕɺ r Uɺ Mạch xoay chiều (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 58 Tính ur ? VD2 1 2 2 : a a r a b C C E U a Z R Z ϕ ϕ ϕ ϕ− − − = + ɺ ɺɺ ɺ ɺ ɺ 2 1 : a b b C b Z R ϕ ϕ ϕ− = ɺ ɺ ɺ 3 3 4 : c r b R c U R R ϕ ϕ= = + ɺɺ ɺ 1 2 3 4 1 2( , , , , , , )r C CU f E R R R R Z Z→ =ɺ ɺ + – 1C 2C 1R 2R 3R 4R ru e a b c Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán a) Phương pháp dòng nhánh b) Phương pháp thế nút c) Phương pháp dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạch quá độ Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 59 Mạch quá độ (1) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 60 VD Tìm u(t)? xl tdu u u= + (0) 0; (0) 0 a uϕ = = 6 3 100.1010.10 b u du dt ϕ − − = a bϕ ϕ= 6 3 100 1010 10 a u du dt ϕ − − → = × × 6 3 (0) (0) (0)100.10 10.10 a u du dt ϕ − − → = (0) 0du dt → = 6 3 4 20.10 10.10 a a d dt ϕ ϕ − − = a du u dt ϕ = + 2 20,2 1,2 4 d u du u dt dt → + + = 2 20,2 1,2 0 d u du u dt dt + + = ptu Ae= 2(0,2 1,2 1) 0ptp p Ae→ + + = 20,2 1,2 1 0p p→ + + = 1 21; 5p p→ = − = − 51 2t ttdu A e A e− −→ = + 4V xl b au ϕ ϕ= = = + – t = 0 4V 10kΩ 10kΩ 20 µF 100 µF u a b Mạch quá độ (2) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 61 VD Tìm u(t)? + – t = 0 4V 10kΩ 10kΩ 20 µF 100 µF u a b xl tdu u u= + (0)(0) 0; 0duu dt = = 4xlu = 1 2(0) 4 0u A A= + + = 1 2 (0) 5 0du A A dt = − − = 1 2 5 1 A A = − →  = 54 5 Vt tu e e− −→ = − + 5 1 2 t t tdu Ae A e − − = + 5 1 24 t tu A e A e− −= + + Mạch quá độ (3) Khuếch đại thuật toán - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 62 VD 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 Thời gian (ms) Đ i ệ n á p ( V ) 54 5 Vt tu e e− −= − +

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkhuech_dai2014_mk_772.pdf