Khóa luận Thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Kiểm toán – Tư vấn Đất Việt (Vietland)

CHƯƠNG 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN

VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO

------oOo------

1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO

1.1.1. Khái niệm và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ và CPKH

1.1.1.1. TSCĐ hữu hình

TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất do DN nắm giữ để sử dụng

cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình1.

Các tài sản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình phải thỏa mãn đồng thời tất cả bốn

tiêu chuẩn ghi nhận sau:

 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử sụng tài sản đó.

 Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.

 Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.

 Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (theo quy định là từ 30 triệu đồng

trở lên).

1.1.1.2. TSCĐ thuê tài chính

TSCĐ thuê tài chính là những TSCĐ mà DN thuê của công ty cho thuê tài chính.

Khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê được quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê hoặc tiếp

tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê tài chính. Tổng số tiền thuê

một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê tài chính ít nhất phải tương đương với giá trị

của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng2.

Các trường hợp thường dẫn đến hợp đồng thuê tài chính là3

 Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản

thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê.

 Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi hết thời hạn thuê.

 Thời hạn thuê tài sản chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản cho dù

không có sự chuyển giao quyền sở hữu.

 Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê

tối thiểu chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài sản thuê.

 Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng

không cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào.

Hợp đồng thuê tài sản cũng được coi là hợp đồng thuê tài chính nếu hợp đồng thỏa

mãn ít nhất một trong ba trường hợp sau:

 Nếu bên thuê hủy hợp đồng và đền bù tổn thất phát sinh liên quan đến việc hủy

hợp đồng bên cho thuê.

 Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại của tài sản

thuê gắn với bên thuê.

 Bên thuê có khả năng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đồng thuê với

tiền thuê thấp hơn giá thuê thị trường.

pdf134 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 24/05/2022 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Khóa luận Thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Kiểm toán – Tư vấn Đất Việt (Vietland), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/03/2014 VIETLAND 6 / 7 A610 CÁC THÀNH PHẦN CỦA HTKSNB Có Không Mô tả hoạt động kiểm soát Đánh giá về thiết kế và triển khai tương ứng không? Các điều chỉnh lớn có được kiểm tra để xác định nguyên nhân điều chỉnh và BGĐ có hành động thích hợp để tác động vào lý do điều chỉnh đó không? 4.9 DN có duy trì không sự kiểm soát đối với việc tiếp cận:  Số liệu?   Các chức năng của các chương trình phần mềm?  4.10 Dữ liệu máy tính quan trọng có được lưu trữ định kỳ hàng ngày và lưu trữ ở ngoài DN không?  4.11 DN có tiến hành định kỳ soát xét/kiểm soán sự bảo vệ của thông tin dữ liệu trên máy tính không?  5. GIÁM SÁT 5.1 DN có chính sách xem xét lại HTKSNB định kỳ và đánh giá tính hiệu quả của hệ thống không? Nếu có:   Quá trình đánh giá này có sử dụng bảng liệt kê những mục lục cần kiểm tra, bảng câu hỏi hay công cụ nào khác?   Các đánh giá đó được ghi nhận thành văn bản?  5.2 DN có các chính sách, thủ tục để đảm bảo các biện pháp sửa chữa được thực hiện kịp thời ngay khi sai phạm của kiểm soát diễn ra?  5.3 BGĐ có xem xét các ý kiến đề xuất liên quan đến HTKSNB đưa ra bởi KTV độc lập (KTV nội bộ) và thực hiện các đề xuất đó không?  5.4 DN có bộ phận kiểm toán nội bộ phù hợp không? Nếu có, bộ phận kiểm toán nội bộ:   Có đủ kinh nghiệm và được đào tạo đúng đắn?  COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN – TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by: A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Đánh giá chung về HTKSNB của Doanh nghiệp Reviewed 2 by: T.Hương Date: 08/03/2014 VIETLAND 7 / 7 A610 CÁC THÀNH PHẦN CỦA HTKSNB Có Không Mô tả hoạt động kiểm soát Đánh giá về thiết kế và triển khai  Có tuân theo các chuẩn mực chuyên môn?   Có duy trì hồ sơ đầy đủ về HTKSNB của DN không?   Có thực hiện các thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản không?   Có lưu giữ hồ sơ làm việc đúng đắn không?   Có gửi báo cáo về những phát hiện của mình lên BGĐ kịp thời không?   Có theo dõi các biện pháp sửa chữa của BGĐ không?   Có quyền tiếp cận sổ sách, chứng từ kế toán và phạm vi hoạt động của họ không bị hạn chế?  C. KẾT LUẬN Hệ thống KSNB có tính hữu hiệu. COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 1 / 11 D830 I. TÀI LIỆU YÊU CẦU KHÁCH HÀNG CHUẨN BỊ / DOCUMENTS PREPARED BY CLIENT  Sổ cái và các sổ kế toán chi tiết liên quan đến TSCĐ, Chi phí XDCB dở dang;  Danh sách chi tiết TSCĐ tăng, thanh lý, chuyển nhượng, giảm khác trong năm/kỳ theo từng loại;  Bảng tổng hợp TSCĐ phản ánh số dư đầu năm, phát sinh tăng, giảm trong năm/kỳ, số cuối năm/kỳ của nguyên giá, khấu hao lũy kế và giá trị còn lại của TSCĐ theo từng loại TSCĐ;  Bảng khấu hao TSCĐ trong năm/kỳ;  Bảng kê chi tiết chi phí XDCB. Lưu ý: các chi phí này cần được tập hợp theo từng công trình, từng TSCĐ;  Bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng cơ bản như: hợp đồng xây dựng, hóa đơn, chứng từ, giấy phép xây dựng, biên bản nghiệm thu bàn giao, quyết toán và các hồ sơ pháp lý có liên quan;  Các chứng từ, hợp đồng liên quan đến TSCĐ.  Hồ sơ kiểm kê TSCĐ tại thời điểm cuối kỳ/năm. II. CƠ SỞ DẪN LIỆU/ ASSERTIONS Cơ sở dẫn liệu của Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang của BCTC phải có các tiêu chuẩn sau/Assersions of Fixed assets and and construction in progress of the financial statements must meet the following criteria:  Hiện hữu / Existence (E)  Quyền sở hữu / Right (RO)  Đầy đủ / Completeness (C)  Phát sinh / Occurrence (O)  Chính xác / Accuracy (A)  Đánh giá / Valuation (VA)  Trình bày và công bố / Presentation and Disclosure (PD) III. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm toán W/P Ref Notes Work completed initials and date Không có COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 2 / 11 D830 IV. CÁC THỦ TỤC KIỂM TOÁN / AUDIT PROCEDURES Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date 1. LẬP BIỂU TỔNG HỢP / LEAD SCHEDULE 1.1 Lập Biểu tổng hợp TSCĐ và Chi phí XDCB dở dang. D810 T.Trang – 28/02/2014 1.2 Lập Biểu tổng hợp trình bày sự biến động trong kỳ kiểm toán đối với mỗi loại TSCĐ (theo Biểu đính kèm). D810 T.Trang – 28/02/2014 1.3 Đối chiếu số dư đầu năm trên các Biểu tổng hợp, Sổ cái với số dư cuối năm trước hoặc BCKT năm trước. D810 T.Trang – 28/02/2014 1.4 Đối chiếu số liệu cuối năm/kỳ trên các Biểu tổng hợp với Sổ cái, Sổ chi tiết. D810 T.Trang – 28/02/2014 2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN / ACCOUNTING POLICIES 2.1 Xem xét xem chính sánh kế toán áp dụng cho các TSCĐ có phù hợp với các chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực của Bộ Tài chính, chế độ kế toán và các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến DN không. Done Phù hợp T.Trang – 28/02/2014 2.2 Xem xét chính sách kế toán áp dụng cho TSCĐ có nhất quán với năm trước không. Trường hợp có thay đổi trong chính sách kế toán đơn vị có tuân thủ theo hướng dẫn của VAS 29 không. Done Nhất quán T.Trang – 28/02/2014 3. KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT / TESTING OF CONTROLS Kiểm tra các hoạt động kiểm soát chủ yếu được xác định tại Mẫu A400 và A600 và các kết luận về việc thiết lập và hoạt động A450 T.Trang – 28/02/2014 COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 3 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date hữu hiệu của hệ thống trong kỳ. Xác định các cơ sở dẫn liệu có ảnh hưởng quan trọng được đảm bảo bởi việc kiểm tra hệ thống. 4. THỦ TỤC PHÂN TÍCH / ANALYTICAL PROCEDURES 4.1. Xem xét sự hợp lý và nhất quán với năm trước của các TSCĐ và Chi phí XDCB dở dang. Tìm hiểu và thu thập giải trình cho các biến động bất thường. D820 T.Trang – 28/02/2014 4.2. Xem xét tính hợp lý của tỷ lệ TSCĐ và chi phí XDCB dở dang. Tìm hiểu thu thập giải trình cho các biến động bất thường. D840 D850 D860 T.Trang – 28/02/2014 4.3. So sánh chi phí khấu hao TSCĐ năm/kỳ này với năm/kỳ trước, với kế hoạch, giữa tháng/quí trong năm/kỳ. N/A Ko thực hiện T.Trang – 28/02/2014 4.4. Xem xét ảnh hưởng của các kết quả phân tích đến các thủ tục kiểm tra chi tiết. 5. KIỂM TRA CHI TIẾT / SUBSTANTIVE PROCEDURES 5.1 Thu thập Bảng tổng hợp chi tiết và khấu hao TSCĐ/ Bảng chi tiết các công trình XDCB dở dang trong năm Đối chiếu số liệu giữa Bảng CĐPS, Sổ cái, Bảng CĐKT. Nếu có chênh lệch làm rõ nguyên nhân. A, C D840 D850 D860 D870 D880 T.Trang – 28/02/2014 5.2 Kiểm toán số dư đầu năm Đối chiếu số dư đầu năm trên Bảng chi tiết và khấu hao TSCĐ/ Bảng chi tiết các công trình XDCB dở dang, số chi tiết với số dư cuối năm trước hoặc hồ sơ kiểm E, C, RO D810 T.Trang – 28/02/2014 COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 4 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date toán năm trước (nếu có). Trường hợp năm trước chưa kiểm toán, thì đối chiếu số dư đầu năm với BCTC năm trước được kiểm toán bởi công ty kiểm toán khác, xem hồ sơ kiểm toán năm trước của công ty kiểm toán khác, hoặc xem chứng từ gốc để xác nhận số dư đầu năm. N/A Ko áp dụng T.Trang – 28/02/2014 5.3 Đối chiếu số liệu kiểm kê Thu thập bảng kê chi tiết các TSCĐ, các công trình XDCB dở dang và đối chiếu với Biên bản kiểm kê TSCĐ có sự chứng kiến của KTV. E N/A Ko thực hiện T.Trang – 28/02/2014 Trường hợp đơn vị không tiến hành kiểm kê hoặc KTV không tham gia chứng kiến kiểm kê, chọn một số TSCĐ, công trình XDCB dở dang quan trọng, có giá trị lớn thực hiện kiểm kê tại thời điểm kiểm toán để khẳng định tính hiện hữu của các TSCĐ, công trình, hạng mục công trình đang xây dựng. RO Done Hiện hữu T.Trang – 28/02/2014 5.4 Chi phí XDCB dở dang Chi phí XDCB dở dang tăng 5.4.1 Kiểm tra chứng từ gốc các chi phí XDCB phát sinh trong năm/kỳ. E, RO N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014  Đối với các công trình XDCB: - Quyết định đầu tư. - Dự toán, phê duyệt dự toán. - Thư mời thầu, Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, - Hợp đồng kinh tế; Biên bản COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 5 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date thanh lý hợp đồng kinh tế. - Quyết toán, quyết định phê duyệt quyết toán. - Các chứng từ khác chứng minh các chi phí đã phát sinh thực tế và phục vụ thi công công trình,  Đối với TSCĐ mua sắm mới: - Quyết định đầu tư. - Dự toán, phê duyệt dự toán. - Hợp đồng kinh tế và Biên bản thanh lý hợp đồng. - Hóa đơn, Biên bản giao nhận,  Đối với chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: - Kế hoạch sửa chữa. - Dự toán, phê duyệt dự toán - Hợp đồng kinh tế, Biên bản thanh lý hợp đồng, quyết toán, 5.4.2 Xem xét xem có công trình hay hạng mục công trình nào phát sinh đã lâu mà chưa hoàn thành hoặc trong năm/kỳ không phát sinh chi phí không. Tìm hiểu nguyên nhân và xem xét các điều chỉnh phù hợp. E D880 T.Trang – 28/02/2014 5.4.3 Kết hợp với việc gửi Thư xác nhận tài khoản phải trả nhà cung cấp để xem xét xem có khối lượng công việc nào mà bên B đã bàn giao được nghiệm thu và chấp nhận thanh toán mà chưa được hạch toán vào tài khoản Chi phí XDCB dở dang không. VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 6 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date Chi phí XDCB dở dang giảm 5.4.4 Kiểm tra hồ sơ liên quan đến việc kết chuyển gồm: VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014  Quyết toán, quyết định phê duyệt quyết toán của các cấp có thẩm quyền.  Các thủ tục kết chuyển: Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, Biên bản bàn giao,  Nguyên giá TSCĐ, chi phí kết chuyển phù hợp với số liệu quyết toán. 5.4.5 Kiểm tra hạch toán giảm Chi phí XDCB dở dang trong năm/kỳ. A N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.5 TSCĐ TSCĐ tăng 5.5.1 Kiểm tra chứng từ gốc các TSCĐ tăng trong năm/kỳ. A, E, RO D840 D850 D860 T.Trang – 28/02/2014 Chú ý:  Đối với TSCĐ hình thành từ XDCB: đối chiếu với số liệu kết chuyển từ tài khoản Chi phí XDCB dở dang.  Đối với TSCĐ thuê tài chính còn phải chú ý kiểm tra: - Việc ghi nhận là TSCĐ thuê tài chính phù hợp với hướng dẫn của VAS 06. VA Done Phù hợp T.Trang – 28/02/2014 - Tính chính xác của những tính toán, bao gồm gốc/ lãi thuê, tính toán hiện giá thuần của tài sản. VA Done Chính xác T.Trang – 28/02/2014 5.5.2 Xem xét xem các chi phí được vốn hóa VA N/A Ko phát T.Trang – COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 7 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date trong năm/kỳ có liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào sử dụng không. sinh 28/02/2014 5.5.3 Đảm bảo các chi phí sau đây không bao gồm trong nguyên giá TSCĐ hữu hình, vô hình tự làm: C, VA Done Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014  Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý DN, Chi phí sản xuất chung không liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào sử dụng.  Chi phí nguyên vật liệu lãng phí, chi phí lao động và các khoản chi phí khác sử dụng vượt mức bình thường.  Chi phí đào tạo nhân viên để vận hành.  Lãi nội bộ. 5.5.4 Kiểm tra việc hạch toán nguyên giá TSCĐ hữu hình, vô hình được mua dưới hình thức trao đổi xem có phù hợp với VAS 03 và VAS 04 không. VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.5.5 Kiểm tra để đảm bảo thuế giá trị gia tăng thu lại được từ cơ quan thuế không được cộng vào nguyên giá TSCĐ, Chi phí XDCB dở dang. VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.5.6 Kiểm tra các chi phí nâng cấp TSCĐ trong năm/kỳ để đảm bảo không có chi phí sửa chữa, bảo trì được vốn hóa. E, RO, VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.5.7 Kết hợp với KTV thực hiện kiểm tra Chi phí sản xuất chung, Chi phí bán hang, Chi phí quản lý DN, chi phí trả trước để đảm bảo không có tài sản nào đủ điều kiện là TSCĐ, chi phí có liên C Done Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 8 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date quan đến việc trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào sử dụng hoặc chi phí nâng cấp TSCĐ được hạch toán vào chi phí. Vốn hóa chi phí lãi 5.5.8 Xem xét xem chi phí lãi vay được vốn hóa trong kỳ có phù hợp với VAS 16. PD, A, C N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.5.9 Kiểm tra các khoản chi phí lãi vay được vốn hóa trong năm/kỳ. C N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 Chi phí nghiên cứu, phát triển 5.5.10 Kiểm tra xem có chi phí trong giai đoạn nghiên cứu được vốn hóa trong năm/kỳ không. VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.5.11 Kiểm tra xem chi phí phát triển được vốn hóa có phù hợp với các điều kiện của VAS 04 không. VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 TSCĐ giảm 5.5.12 Kiểm tra chứng từ gốc liên quan đến TSCĐ giảm trong năm/kỳ VA D840 T.Trang – 28/02/2014 5.5.13 Kiểm tra hạch toán giảm TSCĐ do điều chuyển, thanh lý, nhượng bán trong năm/kỳ. A D840 Chuyển sang 242, thanh lý T.Trang – 28/02/2014 5.5.14 Kiểm tra tính toán lãi/lỗ TSCĐ thanh lý, nhượng bán trong năm/kỳ. VA N/A Ko thực hiện T.Trang – 28/02/2014 Khấu hao TSCĐ 5.5.15 Kiểm tra xem thời gian/tỷ lệ khấu hao của TSCĐ có hợp lý không. Cần chú ý: VA T.Trang – 28/02/2014  Khung thời gian khấu hao hợp lý (tham khảo qui định tại hiện hành) D870  Các khoản lỗ hoặc lãi thanh lý TSCĐ trong các năm trước. N/A Ko thực hiện  Thời hạn thuê (TSCĐ thuê tài chính) D850 COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 9 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date  Sự nhất quán với năm trước. Done Ko nhất quán 5.5.16 Đánh giá xem có bất kỳ sự kiện và hoàn cảnh nào có thể dẫn đến sự thay đổi thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ. VA N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.5.17 Kiểm tra chọn mẫu việc tính khấu hao các TSCĐ trong năm/kỳ. A D840 D850 D860 T.Trang – 28/02/2014 5.5.18 Xem xét để đảm bảo TSCĐ đã được khấu hao hết không được tính khấu hao. A D840 D850 D860 T.Trang – 28/02/2014 5.5.19 Xem xét để đảm bảo tất cả các TSCĐ (trừ TSCĐ đã được khấu hao hết) đều được tính khấu hao. C D840 D850 D860 T.Trang – 28/02/2014 5.5.20 Tổng hợp khấu hao của các TSCĐ không sử dụng hoặc sử dụng cho mục đích khác ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh để loại trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN. A N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.6 Cam kết vốn và cầm cố, thế chấp N/A Ko phát sinh T.Trang – 28/02/2014 5.6.1 Trao đổi với những người có trách nhiệm liên quan tới tài sản để tìm hiểu xem đơn vị có cầm cố, thế chấp TSCĐ và có cam kết liên quan đến việc mua sắm TSCĐ không. VA 5.6.2 Kiểm tra các hợp đồng, thỏa thuận, hóa đơn, đơn đặt hàng, liên quan đến các khoản cam kết vốn và thế chấp TSCĐ. RO, VA 5.6.3 Đảm bảo việc thế chấp và các cam kết đã được công bố phù hợp trên Bản VA COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 10 / 11 D830 Assertions addressed W/P Ref Notes Work completed initials and date thuyết minh BCTC. 5.6.4 Xem xét thu thập giải trình của Ban Giám đốc về các vấn đề liên quan đến TSCĐ và Chi phí XDCB dở dang. E, RO 6. XEM XÉT KỸ LƯỠNG/ SCRUTINY Đọc lướt qua Sổ chi tiết các loại TSCĐ và chi phí sửa chữa lớn TSCĐ để phát hiện các khoản mục bất thường và kiểm tra với chứng từ gốc. A, PD Done Không có bất thường T.Trang – 28/02/2014 7. TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ / PRESENTATION & DISCLOSURE Xem xét xem việc trình bày và công bố các TSCĐ và chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trên BCTC có phù hợp với Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng ở trên không. RO, PD Done Phù hợp T.Trang – 28/02/2014 8. CÁC THỦ TỤC KIỂM TRA BỔ SUNG / ADDITIONAL AUDIT TESTS N/A Không phát sinh T.Trang – 28/02/2014 V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ / CONCLUSIONS AND SUGGESTIONS Kết luận về mục tiêu kiểm toán / Conclusions on audit objectives Dựa trên các công việc đã thực hiện, các bằng chứng kiểm toán thu thập được và các điều chỉnh đề nghị đã được đơn vị đồng ý, TSCĐ hữu hình, thuê tài chính, vô hình và chi phí XDCB dở dang / Based on the works already done and the audit evidences obtained as well as adjusting entries approved, tangible fixed assets, financial leasehold assets, intangible fixed assets and construction in progress are:  Được trình bày trung thực và hợp lý / Truly and fairly presented.  Không được trình bày trung thực và hợp / Not truly and fairly presented COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN - TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by:A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: Chương trình kiểm toán – Tài sản cố định và Chi phí XDCB dở dang/ Audit program – Fixed assets and and construction in progress Reviewed 2 by:T.Hương Date: 06/03/2014 VIETLAND 11 / 11 D830 Các lý do TSCĐ hữu hình, thuê tài chính, vô hình và chi phí XDCB dở dang không được trình bày trung thực và hợp lý / The causes leading to the fact that tangible fixed assets, financial leasehold assets, intangible fixed assets and construction in progress not presented truly and fairly are as follows: Kiến nghị / Suggestions Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi trong những đợt kiểm toán sau / Points carried forward to subsequent audit Người thực hiện: Prepared by Lê Thị Tuyết Trang Ngày hoàn thành: Completion date 28/02/2014 COÂNG TY TNHH KIEÅM TOAÙN – TÖ VAÁN ÑAÁT VIEÄT D810 VIETLAND AUDITING – CONSULTING LIMITED COMPANY Client: Công ty TNHH Thiết Bị Công Nghiệp ABC Prepared by: T.Trang Date: 28/02/2014 Period ended: 31/12/2013 Reviewed 1 by: A.Dương Date: 03/03/2014 Subject: TSCĐ và Chi phí XDCB dở dang / Fixed Assets and construction In progress Reviewed 2 by: T.Hương Date: 06/03/2014 Mục tiêu: Kiểm tra tính hiện hữu, đầy đủ, chính xác, trình bày và công bố của TS. Nguồn gốc số liệu: Bảng Cân đối phát sinh; Bảng tính khấu hao TSCĐ; Báo cáo tài chính; Báo cáo kiểm toán 2012. Công việc thực hiện: Để thực hiện bảng số liệu tổng hợp TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô hình và Chi phí XDCB dở dang, KTV cần kiểm tra sự chênh lệch giữa BCKT năm 2012 với Bảng CĐPS năm 2013. Cụ thể ở từng giá trị như sau: 31/12/2012 Sau KT: So sánh số dư cuối năm trên BCKT năm 2012 với số dư đầu năm của Bảng CĐPS năm 2013, bắt buộc số liệu trên hai bảng này phải bằng nhau, nếu không bằng nhau thì KTV tìm hiểu nguyên nhân và yêu cầu khách hàng điều chỉnh. 31/12/2013 Trước KT: Kiểm tra số dư trên Bảng CĐPS và Bảng tính khấu hao có trùng khớp với nhau hay không, xem xét có sự chênh lệch do các sai sót trong công tác quản lý TSCĐ của khách hàng. 31/12/2013 Sau KT: Dựa trên các khoản điều chỉnh tăng/giảm của KTV từ những sai sót của khách hàng, từ đó lên số liệu cho BCKT năm 2013. KTV cần chú ý kiểm tra và thu thập các bằng chứng cần thiết của các khoản mục TSCĐ tăng/giảm trong năm, kiểm tra tỷ lệ phần trăm tăng/giảm TSCĐ có phù hợp với kế hoạch sản xuất của công ty khách hàng hay không, có được BGĐ thông qua hay không. Trong trường hợp của Công ty ABC, BCKT năm 2012 cũng do Vietland phát hành cho nên số dư đầu kì được chấp nhận. KTV chỉ cần phải kiểm tra sự chênh lệch về mặt số học trong năm 2013. Giấy tờ chi tiết Số đầu năm (01/01/2013) Số cuối năm (31/12/2013) Biến động Số sau điều chỉnh/phân loại Số chưa điều chỉnh/phân loại Điều chỉnh/ Phân loại lại Số sau điều chỉnh/phân loại +/- % TSCĐ hữu hình Nguyên giá 6.735.682.081 6.475.046.450 6.475.046.450 (260.635.631) -4% Giá trị HMLK 2.394.581.954 2.485.318.003 10.232.427 2.495.550.430 100.968.476 4% GTCL D840 4.341.100.127 3.989.728.447 (10.232.427) 3.979.496.020 (361.604.107) PY BS,TB,GL,SL TSCĐ thuê tài chính Nguyên giá 1.486.768.500 1.486.768.500 1.486.768.500 - 0% Giá trị HMLK 644.266.350 792.943.202 792.943.202 148.676.852 23% GTCL D850 842.502.150 693.825.298 - 693.825.298 (148.676.852) PY BS,TB,GL,SL TSCĐ vô hình Nguyên giá 96.665.400 273.665.400 273.665.400 177.000.000 183% Giá trị HMLK 61.919.478 145.085.830 145.085.830 83.166.352 134% GTCL D860 34.745.922 128.579.570 - 128.579.570 93.833.648 PY BS,TB,GL,SL Chi phí XDCB dở dang Dự án viên nén mùn cưa 20.300.000 20.300.000 20.300.000 - 0% GTCL D880 20.300.000 20.300.0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_quy_trinh_kiem_toan_khoan_muc_tai_san_c.pdf