BTS3900 Capacity and Characteristics
Đặc điểm hệ thống:
BTS3900 hỗ trợ tối đa: uplink 1536 CEs và downlink 1536 CEs
BTS3900 hỗ trợ tối đa: 3*8 cells hoặc 6*4 cells
Đặc điểm hệ thống:
BTS3900 hỗ trợ tối đa: uplink 1536 CEs và downlink 1536 CEs
BTS3900 hỗ trợ tối đa: 3*8 cells hoặc 6*4 cells
54 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Khóa học Cấu trúc phần cứng WCDMA BTS3900, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu trúc phần cứng WCDMA BTS3900 BTS3900V200R010 WRAN Training Team Page * Là một phần quan trọng của UTRAN, NodeB chủ yếu xử lý các tín hiệu của lớp vật lý trên giao diện Uu BTS3900 là macro Node trong phòng thế hệ mới được sản xuất bởi Huawei Lời mở đầu Page * Trong khóa học này, các phần sẽ được giới thiệu: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Nguyên lý làm việc của các hệ thống & các cạc của BTS3900 Luật kết nối các loại cáp của BTS3900 Các loại cấu hình cho BTS3900 Nội dung Page * Chương 1: Tổng quan về NodeB Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Chương 3: Các cấu hình của BTS3900 Nội dung Page * Abbreviations Page * NodeB trong hệ thống mạng UMTS Iu-BC Page * Kiến trúc hệ thống NodeB Page * Chương 1: Tổng quan về NodeB Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Chương 3: Các cấu hình của BTS3900 Nội dung Page * Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Phần 1: Giới thiệu BTS3900 Phần 2 Cấu trúc modul BBU Modules Phần 3 Cấu trúc modul RF Modules Phần 4 Cấu trúc modul Power Modules Phần 5 Các loại cáp của BTS3900 Nội dung Page * BTS3900 Page * Cấu hình đủ của 1 tủ BTS3900 + 24VDC Tủ đơn 220V AC Tủ đơn Page * BTS3900 Capacity and Characteristics Đặc điểm hệ thống: BTS3900 hỗ trợ tối đa: uplink 1536 CEs và downlink 1536 CEs BTS3900 hỗ trợ tối đa: 3*8 cells hoặc 6*4 cells Tính năng: Các loại truyền dẫn: E1/T1, FE (Cổng điện), FE (Cổng quang) Topo mạng: Sao, nối tiếp, cây, vòng, hoặc lai Các nguồn đồng bộ: đồng bộ qua giao diện Iub, GPS, và đồng hồ nội Các loại chuyển giao: softer handover, soft handover and hard handover Các dịch vụ: Dịch vụ CS, dịch vụ PS, và các dịch vụ tổng họp, và vị trí Thực hiện các chức năng: RET, HSDPA, HSUPA pha 2. Page * Cấu trúc logic của BTS3900 PSU RF Module DCDU WRFU RNC Antenna Iub WRFU BBU Power Module Baseband Transmission Control module +24V/220V -48V Tín hiệu Dòng điện Page * Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Phần 1: Giới thiệu BTS3900 Phần 2 Cấu trúc modul BBU Modules Phần 3 Cấu trúc modul RF Modules Phần 4 Cấu trúc modul Power Modules Phần 5 Các loại cáp của BTS3900 Nội dung Page * Cấu trúc logic của modul BBU3900 TO WRFU Page * Giới thiệu modul BBU3900 Các boards và modules bắt buộc:WMPT, WBBP, UBFA, and UPEU Các board tùy chọn gồm UELP, UFLP, UTRP và UEIU. Page * Giới thiệu modul BBU3900 Slot 16 Slot 18 Slot 19 SLOT0 SLOT1 SLOT2 SLOT3 SLOT4 SLOT5 SLOT6 SLOT7 Định nghĩa các khe cắm Active và standby chỉ cho cạc UTRP Page * Modul BBU – Cạc WMPT Số lượng board: Tối đa 2 board cho 1 BBU Board bắt buộc Hoạt động ở chế độ active/standby 4E1:DB26 IP transmission on Electrical Port :RJ45 IP transmission Optical signals: SFP GPS antenna: SMA Commissioning:RJ45 Loading Testing:USB LEDs Những chức năng chính: Cung cấp chức năng vận hành và bảo dưỡng Điều khiển các board khác trong hệ thống và cung cấp đồng hồ Cung cấp cổng USB cho việc nâng cấp tự động của NodeB Cung cấp cổng truyền dẫn cho giao diện Iub Cung cấp các kênh OM Page * BBU Module --- Board WMPT Trạng thái đèn hiển thị (LED) của WMPT khi hoạt động: Page * BBU Module --- WMPT Board Page * BBU Module --- WMPT Board 2 DIP Switches : SW1 để thiết lập chế độ làm việc E1/T1. SW2 để thiết lập nối đất bảo vệ luồng E1. Page * BBU Module --- Board WBBPa Số lượng Board: tối đa 6 board, là board bắt buộc Các chức năng chính: Cung cấp giao diện CPRI cho kết nối giữa BBU và WRRU hay WRFU Xử lí tín hiệu băng gốc đường lên và đường xuống. Hỗ trợ chức năng HSUPA và HSDPA Hỗ trợ dự phòng 1+1 cho giao diện CPRI Tùy theo dung lượng xử lí chip của board, WBBP module gồm có 7 loại. WBBP hiện tại là version A, gọi là WBBPa. Page * BBU Module --- Board WBBPa Trạng thái đèn hiển thị (LED) của WBBPa khi hoạt động: Page * BBU Module --- WBBP Board Có 2 loại card xử lí tín hiệu băng gốc, WBBPa và WBBPb. WBBPa có thể xử lí tín hiệu băng gốc đường lên và đường xuống: Hỗ trợ HSDPA (2 ms TTI) và hỗ trợ cho HSUPA pha1 (10 ms TTI). WBBPb có thể xử lí tín hiệu băng gốc đường lên và đường xuống. Hỗ trợ HSDPA (2 ms TTI), và hỗ trợ cho HSUPA pha 2 (2 ms TTI). Page * Số lượng Board:Tối đa 1, là board bắt buộc Các chức năng chính: Điều khiển tốc độ quạt Thông báo trạng thái quạt cho WMPT Xác định nhiệt độ của quạt BBU Module --- Board UBFA Page * Panel of the UPEA Panel of the UPEB BBU Module --- Board UPEU Số lượng board: tối đa 2, dự phòng 1+1, là board bắt buộc Các chức năng chính: Chuyển đổi nguồn vào -48 V hay +24 V DC thành nguồn +12 V DC dùng cho các board Thông báo cảnh báo liên quan tới điện áp thấp đầu vào hay đầu ra Cung cấp cổng truyền dẫn cho tín hiệu RS485 và 8 tín hiệu cảnh báo dry contact -48V to +12V +24V to +12V Page * LED: UPEU có một đèn hiển thị LED, chỉ định trạng thái hoạt động của board. Socket và Cổng: UPEU có 1 socket và 4 cổng. BBU Module --- Board UPEU Page * UTRP cung cấp cổng cho 8 E1/T1 và môi trường vận chuyển, ví dụ IP và ATM giữa BBU3900 và RNC. BBU Module --- Board UTRP 4 E1:DB26 Page * BBU Module --- Loại Board UTRP WCDMA UTRP extend transmission board Board UTRP nên lắp thêm các board con để cung cấp các giao diện khác nhau WD22UTRP là board chính. UTRP có 3 board con với Version hiện tại UAEU: 8 ATM trên E1s/T1s UIEU: 8 IP trên E1s/T1s UUAS: 1 unchannelized ATM trên giao diện SDH/SONET(STM-1/OC-3) Boad trong bảng màu xám hiện tại chưa dùng Page * BBU Module --- Board UEIU Cổng : UEIU có 4 cổng Số lượng board: tối đa 1 Các chức năng của UEIU: Kết nối với thiết bị giám sát ngoài và truyền tín hiệu RS485 tới WMPT Kết nối với thiết bị cảnh báo ngoài và truyền tín hiệu cảnh báo tới WMPT Page * BBU Module --- Board SLPU Thiết bị hỗ trợ cho BBU3900. Các thiết bị là SLPU, UELP, UFLP SLPU: (The signal lightning protection unit) đơn vị bảo vệ chống sét - là module tùy chọn của tủ BTS3900 (-48V) hay tủ phân phối nguồn. UFLP và UELP là đơn vị tùy chọn để lắp đặt trên SLPU . UFLP UELP Page * UELP: The universal E1/T1 lightning protection có thể lắp đặt tùy chọn vào SLPU hay BBU. Mỗi UELP hỗ trợ bảo vệ tràn của tín hiệu 4-way E1/T1. Kết nối E1 : BBU Module --- UELP Board DB25 DB26 Indoor DDF E1 E1 Page * DIP Switch: UELP có 1 DIP switch, được dùng để kiểm tra xem thiết bị thu đã nối đất hay chưa. DIP switch có 4 bits. BBU Module --- Board UELP Page * UFLP (The universal FE lightning protection): board này được lắp đặt tùy chọn vào SLPU hay BBU. Mỗi UFLP hỗ trợ bảo vệ sự tràn của 2-way FE. BBU Module --- UFLP Board IP Cable Connection. Transmission Equipment LAN switch or Router Page * Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Phần 1: Giới thiệu BTS3900 Phần 2 Cấu trúc modul BBU Modules Phần 3 Cấu trúc modul RF Modules Phần 4 Cấu trúc modul Power Modules Phần 5 Các loại cáp của BTS3900 Nội dung Page * Modul RF--- WRFU Board WRFU bao gồm bộ giao diện tốc độ cao, bộ xử lý tín khuếch đại công suất, và bộ phối ghép ra anten. Page * RF Module --- WRFU Board Page * RF Module --- WRFU Board Page * RF Module --- WRFU Board Đặc điểm khối RF : Một WRFU hỗ trợ tới 4 sóng mang Mỗi sóng mang có công suất tối đa 80W Độ nhạy thu của anten đơn nên lớn hơn -125.8 dBm Độ nhạy thu của anten đôi nên lớn hơn -128.6 dBm Page * Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Phần 1: Giới thiệu BTS3900 Phần 2 Cấu trúc modul BBU Modules Phần 3 Cấu trúc modul RF Modules Phần 4 Cấu trúc modul Power Modules Phần 5 Các loại cáp của BTS3900 Nội dung Page * Các chế độ phân phối nguồn của BTS3900 Phân phối nguồn - 48 V DC Page * Phân phối nguồn +24 V DC Các chế độ phân phối nguồn của BTS3900 Page * Phân phối nguồn 220 V AC Các chế độ phân phối nguồn của BTS3900 Page * Modul nguồn - 48V cho tủ BTS -- DCDU-01 Board Function DCDU-01 cung cấp 1 nguồn đầu vào -48V DC và 10 nguồn ra -48V DC DCDU cung cấp nguồn cho BBU, WRFU, FAN, và các thiết bị khác bên trong tủ DCDU-01 được tích hợp chống quá áp, mà có thể bảo vệ quá áp trong các trường hợp khác nhau là 10kA, và các chế độ thông thường là 15kA. Page * - 48V Cabinet Power Module --- DCDU-01 Board Page * FAN Unit Đây là hộp quạt của BTS3900. Thông gió và tản nhiệt cho tủ BTS. Một hộp quạt gồm bốn quạt nhỏ độc lập Page * Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Phần 1: Giới thiệu BTS3900 Phần 2 Cấu trúc modul BBU Modules Phần 3 Cấu trúc modul RF Modules Phần 4 Cấu trúc modul Power Modules Phần 5 Các loại cáp của BTS3900 Nội dung Page * BBU3900 Cable Connection Page * Cáp đất --- PGND Cáp PGND Đầu nối OT Page * Cáp nguồn Cáp nguồn kết nối tới DCDU,BBU,FAN và WRFU Page * Cables --- Transmission Cable E1 Cable FE Surge Protection Transfer Cable E1 Surge Protection Transfer Cable FE Cable Page * Cables --- CPRI Cable Cáp CPRI giao diện điện. Thực hiện kết nối tốc độ cao giữa BBU3900 và WRFU 2 đầu của CPRI là đầu đực SFP200. Page * Chương 1: Tổng quan về NodeB Chương 2: Cấu trúc phần cứng của BTS3900 Chương 3: Các cấu hình của BTS3900 Nội dung Page * Configuration Types of the BTS3900 The BTS3900 supports omni-directional, 2-sector, 3-sector, and 6-sector configurations. It also supports smooth capacity expansion from 1x1 to 3x8. This part illustrates the configuration type of the BTS3900 by taking the WBBPa supporting three cells and the WRFU supporting the 80W/4 carrier as an example.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 01_cau_truc_phan_cung_bts3900_wcdma_6333.ppt