Khám hô hấp

Nhìn

Tổng thể

Các yếu tố xung quanh

Chú ý

Tư thế

Hình dạng

Chu kỳ thở, thời gian hít vào

Đồng thì

Co kéo cơ liên sườn

Xem móng tay, lòng bàn tay

Tăng trương lực cơ thân nhiệt

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Khám hô hấp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHÁM HÔ HẤPM.C.F.Pain 2013NhìnSờGõNgheNhìnTổng thểCác yếu tố xung quanhChú ýTư thếHình dạngChu kỳ thở, thời gian hít vàoĐồng thìCo kéo cơ liên sườnXem móng tay, lòng bàn tayTăng trương lực cơ thân nhiệt Sờ(nhịp mạch đập, xem kết mạc, hạch ngoại biên)1. Vị trí trung thấtKhí quản Mỏm tim2. Sự giãn nở lồng ngực, sự đối xứng không tươngđương với:“Finger on-thumps off”Xác định rõ 3 đặc điểmKhoảng cách từ đường giữa mỗi bên phổiSự xuất hiện của pha trễSự thay đổi biến thiên của vận tốcRung thanh ít có giá trị hơn âm vang của giọng nói Gõ Nguyên tắc - Âm vang đục, gõ tiếp tuyến cho đến khi có tiếng đục, gõ nhẹ nhàng như đánh đàn piano, cảm giác chính xác hơn âm thanh.Phổi phải Ở phía trước. Bên dưới đường giữa xương đòn tới diện đục gan Âm vang lại từ chỗ khác Ở cạnh bên đường nách giữa từ hõm nách đến ganPhổi trái Ởphía trước. 5LICS tới diện đục của tim3 LISC tới trung thất Âm vang lại từ chỗ khácỞ cạnh bên đường nách giữa từ đỉnh hố nách đến diện đục của lách Ở phía sau khu vực liên bả vai tới phía dưới xương vai tới khi có tiếng đụcGõ trong quá trình hít thở sâu “gõ theo chu kỳ”.NgheTrong BN khi hít thở Nghe rõ tiếng rì rào phế nangRì rào phế nang ở các vị trí:Phế quảnPhế nangPhế nang khi thở ra kéo dàiSự xuất hiện của tiếng khác kèm theoTiếng vang của giọng nói Tiếng khác kèm theoPhát hiện thêmThở rít thanh quảnThở wheezeNghe qua ống ngheRan nổ, nhỏ hoặc thôRan rít ngáy liên tục (wheeze)không liên tụcCọ màng phổiNhìn Sờ Gõ Nghe Phổi đông đặc Cử động ↓ Cử động ↓ Đục Rales phế quảnRales phế nang ở ngoại viPhổi xẹp Cử động ↓ Cử động ↓ Di chuyển trung thất Đục Tiếng phế quảnV.R. ↑T Tràn dịch màng phổi Cử động ↓ Di chuyển trung thất ĐụcRRPN giảmTràn khí màng phổi Cử động ↓ Cử động ↓ Di chuyển trung thất Gõ vang Mất RRPNTràn dịch khí màng phổi Cử động ↓ Cử động ↓ Tiếng đục ngang Thay đổiTiếng PQTiếng sóng nướcCOLD Sự tăng lênDi động ngực bụng Nghịch thườngTăng tiếng vang tidal ↓ Nối lạiKéo dài âm phế nangLiệt cơ hoành Hô hấp không đồng thì Thở nghịch thường RRPN giảmXơ hóa phổi ± gõ Dấu hiệu “door-stop” Không nổi bật Ran nổCác bài kiểm tra chức năng cơ học khácThời gian thở ra gắng sức:Bình thường 3-5 sKéo dài trong trong tắc nghẽn luồng khí thởRút ngắn trong bệnh phổi hạn chế.Rút ngắn thời gian hít vào (<1s) cho thấysự tăng thông khí vì bất kỳ lý do gì.Đếm số giây trong 1 lần thở ra tối đa phản ánh dung tích sống.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptkham_ho_hap_0709.ppt
Tài liệu liên quan