TSCĐ là những tư liệu lao động mà
đơn vị dùng làm công cụ để hoạt động
kinh doanh và phải có giá trị đơn vị từ 10
triệu đồng, thời gian sử dụng từ 1 năm trở
lên.
63 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kế toán tài sản cố định, công cụ dụng cụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 1
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH,
CÔNG CỤ DỤNG CỤ
I. Kế toán TSCĐ
II. Kế toán vật liệu và công cụ
dụng cụ
III. Kế toán xây dựng cơ bản
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 2
I. Kế toán TSCĐ
1. Khái niệm
TSCĐ là những tư liệu lao động mà
đơn vị dùng làm công cụ để hoạt động
kinh doanh và phải có giá trị đơn vị từ 10
triệu đồng, thời gian sử dụng từ 1 năm trở
lên.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 3
2. Phân loại
* Theo phương pháp quản lý:
- TSCĐ trong bảng cân đối kế toán:
thuộc quyền sở hữu của NH.
- TSCĐ ngoài bảng CĐKT: TS tạm giữ,
TS thuê ngoài.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 4
* Theo hình thức tồn tại của TSCĐ:
- TSCĐ hữu hình.
- TSCĐ vô hình.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 5
3. Xác định nguyên giá TSCĐ
3.1. NG TSCĐHH
- TSCĐ mua sắm:
Nguyên giá = CP thực tế phải trả + CP
vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử +
Thuế và lệ phí trước bạ.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 6
- TSCĐ đầu tư xây dựng:
Nguyên giá = Giá thành thực tế + Chi
phí khác có liên quan + Thuế và lệ phí
trước bạ.
- TSCĐ nhận chuyển nhượng, bàn giao:
Nguyên giá = Giá ghi trên biên bản bàn
giao.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 7
- TSCĐ được tặng thưởng:
Nguyên giá = Giá theo đánh giá của
Hội đồng đánh giá TS + Chi phí vận
chuyển.
- TSCĐ được đánh giá lại theo quyết
định của Nhà nước:
Nguyên giá = Nguyên giá cũ x Hệ số
tăng giảm theo quy định Nhà nước.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 8
3.2. Nguyên giá TSCĐ vô hình
- Quyền sử dụng đất:
Nguyên giá = Chi phí thuê đất trả một
lần + Chi phí cho đền bù giải phóng mặt
bằng + Chi phí san lấp mặt bằng.
- Chi phí nghiên cứu phát triển.
- Chi phí nhận chuyển giao công nghệ.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 9
4. Tài khoản sử dụng
* TK 301 “TSCĐ HH”:
+ 3012: Nhà cửa, vật kiến trúc.
+ 3013: Máy móc, thiết bị.
+ 3014: Phương tiện vận tải, truyền dẫn.
+ 3015: Thiết bị, dụng cụ quản lý.
+ 3019: TSCĐ hữu hình khác.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 10
- Bên Nợ:
+ Nhập TSCĐ ghi theo nguyên giá.
+ Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ.
- Bên Có:
- Xuất TSCĐ ghi theo nguyên giá.
+ Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ.
- Số dư Nợ: Phản ánh nguyên giá
TSCĐ hữu hình hiện có của TSCĐ.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 11
* TK 302 “TSCĐ vô hình”:
+ 3021: Quyền sử dụng đất.
+ 3024: Phần mềm máy vi tính.
+ 3029: TSCĐ vô hình khác.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 12
- Bên Nợ: NG TSCĐ vô hình tăng.
- Bên Có: Nguyên giá TSCĐ vô hình
giảm.
- Số dư Nợ: phản ánh nguyên giá
TSCĐ vô hình hiện có của NH.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 13
* TK 303 “TSCĐ thuê tài chính”
- Bên Nợ: NG TSCĐ đi thuê TC tăng.
- Bên Có: Nguyên giá TSCĐ đi thuê
giảm.
- Số dư Nợ: Phản ánh nguyên giá
TSCĐ thuê tài chính hiện có tại TCTD.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 14
* TK 305 “Hao mòn TSCĐ”:
+ 3051: Hao mòn TSCĐ hữu hình.
+ 3052: Hao mòn TSCĐ vô hình.
+ 3053: Hao mòn TSCĐ đi thuê TC.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 15
- Bên Có:
+ Số khấu hao cơ bản của TSCĐ trích
hàng tháng phân bổ vào chi phí.
+ Tăng giá trị hao mòn khi tăng nguyên
giá TSCĐ.
- Bên Nợ:
+ Giảm giá trị hao mòn khi giảm nguyên
giá TSCĐ.
+ Tất toán giá trị hao mòn của TSCĐ đã
xuất khỏi TSCĐ của NH.
- Số dư Có: Phản ánh giá trị hao mòn hiện
có ở NH.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 16
* TK 602: “Vốn đầu tư xây dựng cơ bản,
mua sắm TSCĐ”.
- Bên Có:
+ Các nguồn vốn xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ của TCTD.
+ Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ.
- Bên Nợ:
+ Giảm nguồn vốn XDCB, mua sắm TSCĐ.
+ Điều chỉnh giảm NG TSCĐ.
- Số dư Có: phản ánh vốn XDCB, mua sắm
TSCĐ hiện có của TCTD.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 17
* TK 321 “Mua sắm TSCĐ”
- Bên Nợ: các khoản chi mua sắm
TSCĐ.
- Bên Có: số tiền chi mua sắm TSCĐ
đã được duyệt quyết toán và thanh toán.
- Số dư Nợ: phản ánh số chi về mua
sắm TSCĐ chưa được duyệt quyết toán
và thanh toán.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 18
* TK 612 “Quỹ đầu tư phát triển”
* TK 623 “Quỹ phúc lợi đã hình
thành TSCĐ”
- Bên Có: Số tiền trích lập quỹ.
- Bên Nợ: Số tiền sử dụng quỹ.
- Số dư Có: Số tiền hiện có của quỹ.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 19
* TK 871 “Khấu hao cơ bản TSCĐ”
* TK 872 “ Chi bảo dưỡng và sửa
chữa TS”
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 20
5. Phương pháp hạch toán
5.1. Kế toán mua sắm TSCĐ
5.1.1. Tại Hội sở
- Mua TSCĐ từ vốn NS cấp:
Nợ 321 – Mua sắm TSCĐ
Nợ 3532 – Thuế GTGT đầu vào
Có 1011 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 21
Khi NS thanh toán:
Nợ 1113 – TG tại NHNN
Có 321 – Mua sắm TSCĐ
Đồng thời:
Nợ 301 – TSCĐ hữu hình
Có 602 – Vốn đầu tư XDCB, mua
sắm TSCĐ.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 22
- Mua từ các nguồn vốn khác:
Nợ 612, 623
Có 602
Đồng thời:
Nợ 3012, 3013 …
Nợ 3532
Có 1011 …
- Phân phối TSCĐ cho chi nhánh:
Nợ 5111, 5211
Có 3012, 3013 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 23
- Hội sở cấp vốn để CN mua TSCĐ:
Nợ 6020
Có 5111, 5211
- Hội sở cấp TSCĐ đã hao mòn cho CN:
Nợ 5111, 5211: Giá trị còn lại
Nợ 3051, 3052: Giá trị hao mòn
Có 3012, 3013 …: Nguyên giá
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 24
5.1.2. Tại chi nhánh
- Nhận TSCĐ mới do HS phân phối:
Nợ 3012, 3013 …
Có 5112, 5212
- Nhận TSCĐ đã hao mòn:
Nợ 3012, 3013 …: Nguyên giá
Có 5112, 5212: Giá trị còn lại
Có 3051 …: Giá trị hao mòn
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 25
- Mua TSCĐ theo dự toán được duyệt
của Hội sở:
Nợ 3210 – Mua sắm TSCĐ
Có 1011 …
- Khi nhận được vốn của Hội sở cấp:
Nợ 5112, 5212
Có 3210
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 26
- Nếu được Hội sở cho phép sử dụng quỹ
của CN để thanh toán:
Nợ 612, 623
Có 321
- Nhập TSCĐ và chuyển vốn về Hội sở:
Nợ 3012, 3013
Có 5111, 5211
- Tại Hội sở khi nhận vốn của CN chuyển
về:
Nợ 5112, 5212
Có 602
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 27
5.2. Kế toán khấu hao TSCĐ
- Hạch toán khấu hao TSCĐ
Nợ 871 – Khấu hao cơ bản TSCĐ
Có 305 (3051, 3052, 3053)
- Hạch toán chuyển khấu hao về NS
Nợ 6020
Có 1113
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 28
5.3. Kế toán chuyển nhượng, bàn giao
TSCĐ
5.3.1. Trong cùng hệ thống NH
* Bên bàn giao:
- Nếu TSCĐ mới:
Nợ 5211, 5111
Có 3012 …
- Nếu TSCĐ đã hao mòn:
Nợ 5211, 5111 – Giá trị còn lại
Nợ 3051 …: Giá trị hao mòn
Có 3012 …: Nguyên giá TSCĐ
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 29
* Bên nhận bàn giao:
- Nếu TSCĐ mới:
Nợ 3012 …
Có 5212, 5112
- Nếu TSCĐ đã hao mòn:
Nợ 3012 – Nguyên giá TSCĐ
Có 5212, 5112 – Giá trị còn lại
Có 3051 – Giá trị hao mòn
- Chi phí phát sinh:
Nợ TK Chi phí thích hợp
Có TK 1011….
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 30
5.3.2. Nếu khác hệ thống NH
* Bên chuyển nhượng TSCĐ:
- Nếu TSCĐ mới:
Nợ 1011, 1113…
Có 3012 …
- Nếu TSCĐ đã hao mòn:
Nợ 1011, 1113…
Nợ 3051…
Có 3012 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 31
* Bên nhận TSCĐ
- Nếu TSCĐ mới:
Nợ 3012
Có 1011, 1113
- Nếu TSCĐ đã hao mòn:
Nợ 3012…
Có 1011, 1113…
Có 3051 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 32
5.4. Kế toán thanh lý TSCĐ
5.4.1. Nếu TSCĐ khấu hao hết
- Phát sinh chi phí:
Nợ 89 – Chi phí khác
Nợ TK thuế GTGT đầu vào
Có 1011…
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 33
- Nếu có thu nhập:
Nợ 1011 …
Có 79 – Thu nhập khác
Có TK 4531: thuế GTGT phải nộp
Xuất TSCĐ ra khỏi NH:
Nợ 305
Có 301
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 34
5.4.2. Nếu thanh lý TSCĐ chưa khấu hao
hết
Nợ 890: Chi khấu hao TSCĐ phần
chưa khấu hao hết
Nợ 305: Giá trị hao mòn
Có 301: Nguyên giá
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 35
5.5. Kế toán bảo dưỡng và sửa chữa TSCĐ
- Nếu chi phí sửa chữa lớn:
Nợ 323 – Sửa chữa TSCĐ
Có 1011
- Khi hạch toán vào chi phí sửa chữa:
Nếu tạm ứng thiếu:
Nợ 8720
Có 3230
Có 1011
Nếu tạm ứng thừa:
Nợ 8720
Nợ 1011
Có 3230
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 36
5.6. Kế toán các trường hợp khác có liên
quan đến TSCĐ
* TSCĐ được tặng thưởng (mới và đã
hao mòn)
Nợ 301 …
Có 601
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 37
* TSCĐ được đánh giá lại
Nếu đánh giá tăng thì điều chỉnh tăng
số lũy kế khấu hao và tăng nguồn vốn đầu
tư XDCB, mua sắm TSCĐ.
Nợ 301
Có 305
Có 602
Nếu đánh giá giảm thì ngược lại.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 38
* Kế toán thiếu, mất TSCĐ:
- Nếu TSCĐ khấu hao hết:
Nợ TK 305
Có TK 301
- Nếu TSCĐ chưa KH hết:
Nợ TK 305
Nợ TK 3614: Tham ô, thiếu mất tiền,
tài sản chờ xử lý
Có TK 301
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 39
- Khi xác định được nguyên nhân:
Nợ TK 1011, 1113
Nợ TK 3615: bồi thường CB, CNV
Nợ TK 369: BH bồi thường
Nợ TK 613: quỹ dự phòng TC
Nợ TK 89
Có TK 3614
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 40
II. Kế toán vật liệu và công cụ
dụng cụ
1. Khái niệm
Công cụ dụng cụ là TSLĐ có thời gian
sử dụng dưới một năm và không đủ tiêu
chuẩn để được xem là TSCĐ.
* Phân bổ CCDC:
- Phân bổ 1 lần vào chi phí.
- Phân bổ dần vào chi phí.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 41
2. Tài khoản sử dụng
* TK 311 “CCDC”
- Bên Nợ: Giá trị CCDC đưa ra sử dụng.
- Bên Có: Giá trị CCDC xuất khỏi tài sản.
- Số dư Nợ: Phản ánh giá trị CCDC đang
dùng.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 42
* TK 313 “Vật liệu”
- Bên Nợ: Giá trị vật liệu nhập kho.
- Bên Có: Giá trị vật liệu xuất kho.
- Số dư Nợ: Phản ánh giá trị vật liệu tồn
kho.
* TK 874 “Mua sắm CCLĐ”
* TK 861 “Chi về vật liệu và giấy tờ in”
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 43
3. Kế toán vật liệu
* Mua vật liệu về nhập kho:
- Nhập vật liệu (được khấu trừ thuế):
Nợ TK 313
Nợ TK 3532
Có TK 1011, 1113 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 44
- Nhập vật liệu không được khấu trừ
thuế:
Nợ TK 313
Có TK 1011, 1113, …
- Mua vật liệu về dùng chung thì hạch
toán riêng thuế GTGT đầu vào:
Nợ TK 313
Nợ TK 3532
Có TK 1011, 1113, …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 45
+ Cuối kỳ phân bổ thuế GTGT:
Nợ TK 313 (chưa sử dụng)
Nợ TK 861 (đã sử dụng)
Có TK 3532
- Xuất kho vật liệu vào sử dụng:
Nợ TK 861
Có TK 313
* Vật liệu mua về sử dụng ngay:
Nợ 861
Có 1011, …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 46
4. Phương pháp hạch toán CCDC
4.1. Kế toán mua sắm CCDC
- Khi mua CCDC về nhập kho:
Nợ 311
Nợ 3532 – Thuế GTGT đầu vào
Có 1011 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 47
- Khi mua CCDC về sử dụng ngay:
Nợ 311
Nợ 3532 – Thuế GTGT đầu vào
Có 1011
Nếu không được khấu trừ thuế:
Nợ TK 874
Có TK 3532
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 48
Đồng thời phân bổ vào chi phí:
Nợ 874 – Mua sắm CCLĐ
Có 311
Nếu CCDC có giá trị lớn phân bổ dần
vào chi phí:
Nợ 874
Nợ 388 (phân bổ dần)
Có 311
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 49
4.2. Kế toán tăng CCDC do chuyển từ
TSCĐ sang
* Nếu TSCĐ được chuyển CCDC và
đem nhập kho CCDC:
- TSCĐ mới:
Nợ 311
Có 301 – TSCĐ hữu hình
- TSCĐ đã hao mòn:
Nợ 311
Nợ 305 – Giá trị hao mòn
Có 301 – Nguyên giá
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 50
* Nếu TSCĐ chuyển CCLĐ và đem sử
dụng ngay:
- TSCĐ mới chuyển thành CCLĐ:
Nợ 311
Có 301
Đồng thời phân bổ vào chi phí:
Nợ 874
Có 311
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 51
- TSCĐ đã hao mòn chuyển thành
CCLĐ:
Nợ 311
Nợ 305
Có 301
Đồng thời phân bổ vào chi phí:
Nợ 874 – Giá trị còn lại
Có 311 – Giá trị còn lại
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 52
4.3. Kế toán thanh lý CCLĐ
- Nếu có thu nhập từ việc bán phế liệu:
Nợ 1011
Có 7900
- Nếu CCLĐ bị hư hỏng do chủ quan:
+ Nếu chưa xác định người trực tiếp bồi
thường:
Nợ 3615 – Các khoản bồi thường của CBNV
Có 7900 – Thu nhập khác
+ Khi bồi thường
Nợ 1011
Có 3615
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 53
III. Kế toán xây dựng cơ bản
1. Tài khoản sử dụng
* TK 322 “Chi phí XDCB”
+ 3221 – Chi phí công trình
+ 3222 – Vật liệu dùng cho XDCB
+ 3223 – Chi phí nhân công
+ 3229 – Chi phí khác
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 54
- Bên Nợ: Chi phí cho đầu tư XDCB
- Bên Có:
+ Giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư
XDCB.
+ Giá trị công trình bị loại bỏ khác kế
chuyển khi quyết toán được duyệt y.
- Số dư Nợ: CP XDCB dở dang hay giá
trị công trình XDCB đã hoàn thành nhưng
chưa bàn giao đưa vào sử dụng hoặc
quyết toán chưa được duyệt y.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 55
* TK 602 “Vốn đầu tư XDCB, mua
sắm TSCĐ”
* TK 451 “Các khoản phải trả về
XDCB, mua sắm TSCĐ”
- Bên Có: Các khoản phải trả.
- Bên Nợ: Số tiền đã trả cho người
được thanh toán.
- Số dư Có: phản ánh các khoản phải
trả về XDCB, mua sắm TSCĐ.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 56
2. Phương pháp hạch toán
2.1. Kế toán nhập vật liệu XDCB
- Nếu mua trả tiền ngay:
Nợ 3222
Có 1011
- Nếu mua trả chậm:
Nợ 3222
Có 4510
- Khi trả:
Nợ 4510
Có 1011
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 57
2.2. Kế toán xuất vật liệu dùng cho XDCB
Nợ 3221
Có 3222
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 58
2.3. Kế toán chi phí khác khi XDCB
- Chi phí nhân công:
Nợ 3223
Có 1011…
- Chi phí khác:
Nợ 3229
Có 1011, 4510 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 59
2.4. Khi công trình XDCB hoàn thành
* Tập hợp các chi phí khác vào chi phí
công trình XDCB
Nợ 3221
Có 3223
Có 3229
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 60
* Tăng TSCĐ khi công trình hoàn
thành và được duyệt quyết toán
- Công trình làm từ vốn điều lệ:
Nợ 3012
Có 3221
- Nếu công trình được làm từ quỹ đầu
tư của NH:
Nợ 6120, 6230
Có 602
Đồng thời:
Nợ 3012
Có 3221
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 61
- Nếu công trình làm bằng vốn Ngân
sách cấp:
+ Khi nhận vốn NS đã ghi:
Nợ 1113
Có 4510
+ Quyết toán:
Nợ 4510
Có 3221
Đồng thời:
Nợ 301
Có 602
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 62
* Nếu công trình làm bằng vốn Hội sở cấp:
- Nhận vốn Hội sở:
Nợ 5212, 5112 …
Có 4510
- Quyết toán:
Nợ 4510
Có 3221
- Ghi tăng TSCĐ và chuyển nguồn về Hội
sở:
Nợ 3012 …
Có 5211, 5111
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 63
- Tại Hội sở nhận nguồn của CN hạch toán:
Nợ 5212, 5112
Có 6020
Trước đây khi cấp vốn cho CN, Hội sở đã
hạch toán:
Nợ 6020
Có 5212, 5111
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ke_toan_ngan_hang_bai_7.pdf