Kế toán tài chính - Chương 4: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm

Các vấn đề

l Cảm nhận không đúng

hoặc các mục tiêu

không thực tế.

l Giao tiếp giữa nhà

quản lý và nhân viên

không tốt

pdf87 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kế toán tài chính - Chương 4: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cố định Đất đai 50,000 Nhà xưởng 174,500 Máy móc 192,500 Tổng tài sản cố định 417,000 TỔNG TÀI SẢN 564,550 NGUỒN VỐN Phải trả 28,400 Cổ phiếu thường 200,000 Lợi nhuận giữ lại 336,150 TỔNG NGUỒN VỐN 564,550 25% DT tháng 6- 300,000 11,500 kg x 0.40/kg. 50% giá trị mua Hàng T6- 56,800 5,000 SP x 4.99/ 1SP © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công ty Tiến Đạt Dự toán Bảng cân đối kế toán Tại 30 tháng 6, 2008 Tài sản lưu động Tiền mặt 43,000 Các khoản phải thu 75,000 NVL thô 4,600 Thành phẩm 24,950 Tổng tài sản lưu động 147,550 Tài sản cố định Đất đai 50,000 Nhà xưởng 174,500 Máy móc 192,500 Tổng tài sản cố định 417,000 TỔNG TÀI SẢN 564,550 NGUỒN VỐN Phải trả 28,400 Cổ phiếu thường 200,000 Lợi nhuận giữ lại 336,150 TỔNG NGUỒN VỐN 564,550 Số dư đầu kỳ 148,150 Tăng: TN thuầ 239,000 Giảm: lãi cổ phiếu (51,000) Số dư cuối kỳ 336,150 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Hãy đổi chủ đề!! NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Việc đánh giá là khó khăn khi hoạt động thực tế khác với NGÂN SÁCH hoạt động ban đầu. NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT Hmm! Việc so sánh các chi phí ở các mức hoạt động khác nhau giống như việc so sánh táo với cam. Xem xét 1 ví dụ từ công ty Thu Hương. . . © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F Điện năng 5,000 3,800 1,200 F Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0 Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 K Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 T NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 T Điện năng 5,000 3,800 1,200 T Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0 Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 T K (U) = Biến đổi bất lợi – Công ty Thu Hương không thể đạt được mức NGÂN SÁCH hoạt động. © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F Điện năng 5,000 3,800 1,200 F Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0 Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F T(F) = Biến đổi có lợi: Chi phí thực tế nhỏ hơn chi phí NGÂN SÁCH. © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F Điện năng 5,000 3,800 1,200 F Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0 Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F Chi phí biến đổi có lợi có phải do chúng ta làm tốt công tác kiểm soát chi phí? © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Tôi không nghĩ là tôi có thể trả lời được câu hỏi về việc sử dụng bản dự toán ban đầu. Chi phí biến đổi có lợi do các mức hoạt động thấp hơn là bao nhiêu? Và do kiểm soát chi phí tốt là bao nhiêu? NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT Để trả lời câu hỏi đó, chúng ta cần ngân sách để đáp ứng mức HĐ thực tế. Tôi không nghĩ là tôi có thể trả lời được câu hỏi về việc sử dụng bản dự toán ban đầu. Chi phí biến đổi có lợi do các mức hoạt động thấp hơn là bao nhiêu? Và do kiểm soát chi phí tốt là bao nhiêu? © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Quan niệm chủ đạo Hãy nói cho tôi biết mức độ hoạt động trong kỳ, tôi sẽ chỉ ra các chi phí và doanh thu. NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Nâng cao khả năng đánh giá. Có thể được lập cho bất cứ mức hoạt động nào trong phạm vi phù hợp. Đưa ra mức chi phí thực tế phát sinh tại mức hoạt động thực tế Chỉ ra sự biến động do kiểm soát tốt hay thiếu sự kiểm soát chi phí. NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Để một chính sách cho các mức HĐ khác nhau, chúng ta phải biết cách ứng xử của CF với mức độ hoạt động: v Tổng chi phí biến đổi thay đổi cùng chiều với sự thay đổi của mức độ HĐ. v Tổng CF cố định sẽ không đổi trong một phạm vi HĐ phù hợp. Cố định NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công thức Tổng Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 1 giờ Cố định giờ giờ giờ Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 Chi phí biến đổi NC gián tiếp 4 32,000 NVL gián tiếp 3 24,000 Chi phí điện 1 4,000 Tổng chi phí biến đổi 8 60,000 Chi phí cố định Khấu hao 12,000 Bảo hiểm 2,000 Tổng chi phí cố định Tổng CF SXC NGÂN SÁCH LINH HOẠT NGÂN SÁCH LINH HOẠT Chi phí biến đổi sẽ là số không đổi trên một giờ lao động. Ở NS ban đầu, NC gián tiếp là 40.000 cho 10.000 giờ à tỷ lệ 4/ 1 giờ. © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin NGÂN SÁCH LINH HOẠT Công thức Tổng Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 1 giờ Cố định giờ giờ giờ Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 Chi phí biến đổi NC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000 Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000 NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công thức Tổng NGÂN SÁCH LINH HOẠT Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 1 giờ Cố định giờ giờ giờ Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 Chi phí biến đổi NC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000 Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000 ổng CF BĐ = 7.50/ 1 SP × NGÂN SÁCH hoạt động theo SP NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công thức Tổng Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 1 giờ Cố định giờ giờ giờ Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 Chi phí biến đổi NC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000 Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000 NGÂN SÁCH LINH HOẠT Tổng chi phí cố định sẽ không thay đổi trong phạm vi hoạt động hợp lý. NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin LẬP BÁO CÁO NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công thức Tổng Chi phí Chi phí Ngân sách Kết quả 1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 0 Chi phí biến đổi NC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 0 Khấu hao 2,000 2,000 2,000 0 Bảo hiểm 14,000 14,000 0 Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U LẬP BÁO CÁO NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công thức Tổng Chi phí Chi phí Ngân sách Kết quả 1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 - Chi phí biến đổi NC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 - Khấu hao 2,000 2,000 2,000 - Bảo hiểm 14,000 14,000 - Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U CF NC và NVL gián tiếp đã biến động bất lợi do chi phí thực tế cao hơn chi phí theo NGÂN SÁCH ngân sách linh hoạt. LẬP BÁO CÁO NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin Công thức Tổng Chi phí Chi phí Ngân sách Kết quả 1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 - Chi phí biến đổi NC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 - Khấu hao 2,000 2,000 2,000 - Bảo hiểm 14,000 14,000 - Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U CF điện biến động có lợi do chi phí thực tế phát si h thấp hơn chi phí trong NGÂN SÁCH . LẬP BÁO CÁO NGÂN SÁCH LINH HOẠT © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin I would be happy to assist you with your cash budget! HẾT CHƯƠNG 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_4_lap_du_toan_ngan_sach_hoat_dong_hang_nam_6751.pdf