Các phương pháp kế toán chi phí phổ biến
l So sánh hệ thống KT CF theo công việc và
theo quy trình
l Hệ thống kế toán chi phí theo công việc
l Hệ thống kế toán chi phí theo quy trình
l Hệ thống kế toán trên cơ sở hoạt động -
ABC
88 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kế toán tài chính - Chương 3: Hệ thống kế toán chi phí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000
Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) 110,180$
Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ
NVL chính
NC trực tiếp
SXC
Tổng chi phí được tính là
$0.12 + $0.48 + $0.50 = $1.10
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008
Chi phí cho sản phẩm hoàn thành
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Số dư ngày 1/4 22,380$
Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này
NVL chính 0$
NC trực tiếp (18,000 × $0.12) 2,160
SXC (18,000 × $0.48) 8,640 10,800
Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000
Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) 110,180$
Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ
NVL chính (20,000 x $0.50) 10,000$
NC trực tiếp (5,000 x $0.12) 600
SXC (5,000 x $0.48) 2,400 13,000
Tổng chi phí được tính là 123,180$
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
A
B C
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Một trong những
nhiệm vụ khó khăn
để tính chính xác
đơn giá sản phẩm
là ở chỗ xác định
một lượng chi phí
sản xuất chung phù
hợp để tính vào
từng đơn hàng.
Việc ấn định
tổng chi phí khó
khăn đấy!. Tôi đồng ý!
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Phân bổ chi phí SXC
Hệ số tổng
CP SXC cho
tất cả các bộ
phận
Hệ số CP
SXC
cho từng
bộ phận
Tính giá trên
cơ sở
hoạt động
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Trong phương pháp ABC,
chúng ta nhận thấy có nhiều
hoạt động trong một
bộ phận có ảnh hưởng
đến chi phí SXC.A
B C
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Xác định các hoạt động và ấn định các chi
phí gián tiếp cho các hoạt động đó.
Ý tưởng chính . . .
l Các SP yêu cầu các hoạt động .
l Các hoạt động tiêu thụ nguồn lực. A
B C
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
l Việc tính toán chi phí chi tiết hơn.
l Hiểu biết cặn kẽ hơn về các hoạt động.
l Giá trị sản phẩm chính xác hơn giúp
cho. . .
v Quyết định về giá.
v Các quyết đinh từ bỏ sản phẩm.
v Quản lý tốt hơn các hoạt động phát sinh chi
phí.
l Lợi ích luôn luôn được so sánh với chi
phí để thực hiện.
TÁC DỤNG CỦA ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Hầu hết các tiêu thức phân bổ chi phí đều
liên quan đến tính phức tạp hoặc cường độ
sản xuất.
v Ví dụ: thời gian máy chạy, cài đặt máy móc, đơn
mua hàng, đơn sản xuất.
Ba yếu tố được xem xét trong việc chọn tiêu
thức phân bổ chi phí :
v Có mối quan hệ nhân quả.
v Dễ dàng.
v Hợp lý.
XÁC ĐỊNH TIÊU THỨC PHÂN
BỔ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
QUY TRÌNH KẾ TOÁN
l Xác định các hoạt động (HĐ) tiêu thụ nguồn lực.
l Ấn định các chi phí cho một tổ hợp chi phí cho mỗi HĐ.
l Xác định tiêu chi phân bổ chi phí có liên quan đến từng
HĐ.
l Tính hệ số phân bổ chi phí SXC cho mỗi tổ hợp chi phí:
l Ấn định các chi phí cho các sản phẩm:
Hệ số phân bổ
chi phí SXC
Hệ số = Chi phí SXC ước lượng trong tổ hợp chi phí HĐ
Số đơn vị HĐ ước lượng
x Số hoạt độngthực tế
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Xem xét một ví dụ
để so sánh PP tính
giá truyền thống với
ABC.
Chúng ta sẽ bắt đầu
với tính giá truyền
thống
PHƯƠNG PHÁP KẾ TÓAN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty LÊ sản xuất một sản phẩm thuộc 2 dòng: dòng cao
cấp và thông thường. Chi phí sản xuất chung được phân bổ
dựa trên thời gian lao động trực tiếp. Chi phí sản xuất chung
theo kế hoạch là $2,000,000. Các thông tin khác
Đầu tiên, xác định chi phí SP cho mỗi dòng sản phẩm
sử dụng các phương pháp tính giá truyền thống
PP truyền thống và ABC
Ví dụ
Dòng SP Dòng SP
hạng sang thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$
Nhân công trực tiếp 16 8
Thời gian lao động trực tiếp 1.6 h 0.8 h
Số lượng SP dự kiến (SP) 5,000 40,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Số giờ
NC trực tiếp
Dòng SP cao cấp 5,000 SP @ 1.6 h 8,000
Dòng SP thông thường 40,000 SP @ 0.8 h 32,000
Tổng số giờ NC trực tiếp (DLH) 40,000
Hệ số phân bổ Các chi phí SXC ước lượng
chi phí SXC Số hoạt động ước lượng =
Hệ số phân bổ $2,000,000
chi phí SXC 40,000 DLH
= = $50 mỗi DLH
PP truyền thống
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP Dòng SP
hạng sang thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$
NC trực tiếp 16 8
Chi phí SXC
$50 mỗi giờ × 1.6 giờ 80
$50 mỗi giờ × 0.8 giờ 40
Tổng chi phí SP 246$ 160$
ABC sẽ có chi phí
SXC khác cho mỗi SP.
PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN
THỒNG
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty LÊ lập kế hoạch để tính chi phí dựa trên
hoạt động. Sử dụng dữ liệu trung tâm hoạt động
dưới đây, xác định chi phí SP của 2 dòng SP sử
dụng tính chi phí dựa trên hoạt động.
Tổng chi
Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP của hoạt động
hoạt động phân bổ CP hoạt động Hạng sangThông thường
Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 400 800
Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 300 600
Kiểm tra Cuộc KT 450,000 4,000 11,000
Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 20,000 30,000
Tổng chi phí 2,000,000$
PP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tổng chi
Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP
hoạt động phân bổ CP hoạt động của hoạt động Hệ số
Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 1,200
Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 900
Kiểm tra Cuộc KT 450,000 15,000
Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 50,000
Tổng chi phí 2,000,000$
400 sang trọng + 800 thông thường = 1,200 tổng
PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động
Tổng chi
Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP
hoạt động phân bổ CP hoạt động của hoạt động Hệ số
Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 1,200 $70 /đơn hàng
Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 900 $240/đơn hàng
Kiểm tra Cuộc KT 450,000 15,000 $30/cuộc KT
Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 50,000 $25/giờ
Tổng chi phí 2,000,000$
Hệ số = Tổng chi phí cho hoạt động ÷ Số SP của hoạt động
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP sang trọng Dòng SP thông thường
Số SP hiện chi phí Số SP của Chi phí
thời của phân bổ hoạt động phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hiện thời cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 ? 800 ?
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 ? 600 ?
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 ? 11,000 ?
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 ? 30,000 ?
Tổng chi phí ? ?
PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP cao cấp Dòng SP thông thường
Số SP hiện Chi phí Số SP của Chi phí
thời của phân bổ hoạt động phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hiện thời cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 ? 600 ?
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 ? 11,000 ?
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 ? 30,000 ?
Tổng chi phí ? ?
Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số
Hãy hoàn thành
bảng trên!
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP sang trọng Dòng SP thông thường
Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí
thời của phân bổ thời của phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hoạt động cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 72,000 600 144,000
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 120,000 11,000 330,000
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 500,000 30,000 750,000
Tổng chi phí 720,000$ 1,280,000$
Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
PHƯƠNG PHÁP ABC
Dòng SP cao cấp Dòng SP thông thường
Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí
thời của phân bổ thời của phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hoạt động cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 72,000 600 144,000
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 120,000 11,000 330,000
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 500,000 30,000 750,000
Tổng chi phí 720,000$ 1,280,000$
Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số
Tổng chi phí= $720,000 + $1,280,000 = $2,000,000
Nhớ lại rằng $2,000,000 là tổng chi phí gốc đã ấn định
cho các sản phẩm sử dụng PP chi phí
truyền thống
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các tổng chi phí đã ấn định cho các SP
Dòng SP sang trọng $720,000 ÷ 5,000 SP = $144 mỗi SP
Dòng SP thông thường $1,280,000 ÷ 40,000 SP = $32 mỗi SP
Dòng SP Dòng SP
sang trọng thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$
NC trực tiếp 16 8
Chi phí SXC 144 32
Tổng chi phí SP 310$ 152$
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Kết quả này là không bất thường khi PP tính giá dựa trên
cơ sở hoạt động được sử dụng. Nhiều công ty đã tìm ra
rằng với số lượng thấp thì các SP chuyên dụng có chi
phí SXC lớn hơn các SP đã bán được trước đó.
Tính giá truyền thống ABC
Dòng SP Dòng SP Dòng SP Dòng SP
sang trọng thông thường sang trọng thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$ 150$ 112$
NC trực tiếp 16 8 16 8
Chi phí SXC 80 40 144 32
Tổng chi phí 246$ 160$ 310$ 152$
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí Tác động gây chi phí
Mua NVL Số đơn hàng mua NVL
Quản lý NVL Số yêu cầu sử dụng NVL
Quản lý nhân viên Số nhân viên được thuê
hoặc sa thải
Khấu hao thiết bị Số SP đã sản xuất hoặc
số giờ sử dụng
Kiểm tra chất lượng SP Số SP được kiểm tra
NC gián tiếp Số lượng thiết lập yêu cầu
cho việc thiết lập thiết bị
Chi phí kỹ thuật cho Số lượng sửa chữa
việc sửa chữa sản phẩm
Chi phí và tác động gây chi phí
trong PP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
HẾT CHƯƠNG 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_3_he_thong_chi_phi_ke_toan_3103.pdf