Kế toán nghiệp vụ huy động vốn

Nội dung:

I. Các hình thức huy động vốn.

II. Các phương pháp tính và trả lãi.

III. Phươngphápkếtoán.

pdf39 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kế toán nghiệp vụ huy động vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Nội dung: I. Các hình thức huy động vốn. II. Các phương pháp tính và trả lãi. III. Phương pháp kế toán. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại NH” Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN ngày 13/09/2004 và QĐ số 47/2006/QĐ-NHNN ngày 25/09/2006 của Thống đốc NHNN về “Quy chế tiền gửi tiết kiệm” Quyết định số 07/2008/QĐ-NHNN ngày 24/03/2008 của Thống đốc NHNN về “Quy chế phát hành GTCG trong nước của TCTD” KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM: NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TIỀN GỬI TIỀN VAY NỢ PT KHÁC LN CHƯA PP VỐN VÀ CÁC QUỸ PH GTCG TÀI SẢN NỢ KHÁC KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM: HUY ĐỘNG VỐN THƯỜNG XUYÊN KHÔNG THƯỜNG XUYÊN TIỀN GỬI PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ KỲ PHIẾU CHỨNG CHỈ TG TRÁI PHIẾU CÓ KỲ HẠN TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN KHÔNG KỲ HẠN KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM: 1.1. Vốn huy động thường xuyên: 1.1.1. Tiền gửi: Đối tượng: tất cả các tổ chức, cá nhân có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại ngân hàng. Thủ tục: khách hàng làm thủ tục mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của ngân hàng. Mục đích: sử dụng các dịch vụ của ngân hàng hoặc hưởng lãi. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 1.1.1. Tiền gửi (tt): Phương thức giao dịch: giao dịch trên tài khoản. Phương thức tính và trả lãi: lãi được tính và trả vào tài khoản (TG không kỳ hạn) hoặc trả trực tiếp cho KH (TG kỳ hạn). Lãi suất: TG không kỳ hạn lãi suất thấp, TG có kỳ hạn lãi suất cao. I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Đối tượng: chỉ áp dụng cho cá nhân. Thủ tục: NH làm thủ tục mở sổ tiết kiệm cho khách hàng. Mục đích: khuyến khích KH gửi tiền tích lũy, tiền nhàn rỗi (TK không kỳ hạn) hoặc hưởng lãi (TK có kỳ hạn). 1.1.2. Tiết kiệm: I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Phương thức giao dịch: giao dịch trên STK, mỗi khi giao dịch gửi hoặc rút tiền, KH xuất trình CMND và STK. Phương thức tính và trả lãi: lãi được trả vào STK (TK không kỳ hạn) hoặc trả cho trực tiếp cho KH (TK có kỳ hạn). Lãi suất: TK không kỳ hạn lãi suất thấp, TK có kỳ hạn lãi suất cao. 1.1.2. Tiết kiệm (tt): I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Thủ tục: NHTM phải làm phương án trình NHNN trước khi thực hiện. * Các trường hợp phát hành GTCG: Phát hành đúng mệnh giá. Phát hành có chiết khấu. Phát hành có phụ trội. Đây là hình thức NHTM phát hành GTCG để huy động vốn. I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.2. Vốn huy động không thường xuyên: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Phương pháp tính và trả lãi: Lãi tính theo số dư và trả vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. * Khi đến hạn: Khi đến hạn nếu KH không đến NH để thanh toán thì NH sẽ chuyển qua TK thích hợp và NH sẽ trả lãi không kỳ hạn cho khách hàng theo số ngày gửi thực tế. * Trình bày trên BCTC: Giá trị của GTCG được trình bày theo giá trị thuần. I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.2. Vốn huy động không thường xuyên (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 1.3.1. Vốn huy động không kỳ hạn: ĐK HSKH ĐK TK / STK HT nhận TG KH GD lần đầu Giao dịch KH gửi / rút tiền NH tính – trả lãi cho KH Tất toán NH tính lãi cho KH KH rút tiền Tất toán TK / STK I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) ĐK HSKH (TK) ĐK TK / STK HT nhận TG HT lãi (nếu có) KH Gửi tiền Định kỳ KH nhận lãi NH tính lãi phải trả (nếu có) Phân bổ CK, PT (GTCG) Đến hạn KH rút tiền Tất toán TK / STK Xử lý chuyển kỳ hạn mới (STK). Tất toán vào TK phải trả (GTCG). 1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 1.3.2. Vốn huy động có kỳ hạn: I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) II. Các phương pháp tính lãi: 2.1. Nguyên tắc kế toán: Chi phí trả lãi được hạch toán tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp. Đảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của khách hàng và lãi suất đã thỏa thuận. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Di * Nj * Lãi suất n i =1 Trong đó: Di: Số dư thực tế thứ i Nj: số ngày duy trì Di Lãi suất = lãi suất bình quân theo ngày. Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả vào tài khoản cho khách hàng. II. Các phương pháp tính lãi (tt): 2.2. Tính lãi không kỳ hạn: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Số dư * kỳ hạn * Lãi suất Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả cho KH vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. II. Các phương pháp tính lãi (tt): 2.3. Tính lãi có kỳ hạn: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán: 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn: 3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: - KH gửi - NH trả lãi KH rút Tiền gửi KKH VND - 4211 TG cuối kỳ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): -Tài khoản tiết kiệm KKH VND – 4231: hạch toán tương tự 4211 -Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801),. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Chứng từ sử dụng: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): Giấy gửi tiền Giấy lĩnh tiền Sổ tiết kiệm Séc, UNC, UNT. Bảng kê tính lãi ‾ Phiếu thu ‾ Phiếu chi ‾ Phiếu chuyển khoản ‾ Lệnh thanh toán Chứng từ ghi sổChứng từ gốc KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 3.1.2. Hạch toán: TK thích hợp (TG, TK) TK Thích hợp – TM, TTV, KH gửi tiền (1) KH rút tiền (2) TK Chi phí lãi - 8010 NH trả lãi (3) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Tài khoản sử dụng: KH gửiKH rút Tiền gửi có KH VND - 4212 TG chưa đến hạn TT Lãi phải trả cho KH - KH nhận lãi - Thoái chi Lãi phải trả TG có KH - 491 Lãi chưa đến hạn TT III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn: 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: * Lưu ý: Nếu TK tiền gửi – 4212 hết số dư thì TK lãi phải trả – 4911 phải được tất toán. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Lãi trả đầu kỳ - Phân bổ vào chi phí lãi - Hoàn lại Lãi trả trước - 3880 Lãi trả trước chưa PB hết * Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) -Tài khoản tiết kiệm có KH VND – 4232: hạch toán tương tự 4212 - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801), thu nhập khác (709), * Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Chứng từ sử dụng: tương tự TG – TK không kỳ hạn. III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi KH gửi tiền: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán: TK TG, TK có kỳ hạn của KH TK Thích hợp – TM, TG khác KH gửi tiền TK Lãi phải trả KH - 491 TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi phải trả cho KH * Nếu NH hạch toán lãi phải trả: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán: TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi trả trước - 3880 Nếu NH trả lãi đầu kỳ cho KH * Nếu NH trả lãi đầu kỳ: TK Chi phí lãi - 8010 Khi phân bổ chi phí định kỳ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Nếu trả lãi định kỳ: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán (tt): TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi thực trả KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi đến hạn thanh toán: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán (tt): TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi thực trả TK TG, TK có kỳ hạn Tiền gốc KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Đối với KH gửi TK mà KH không đến NH thanh toán: NH nhập lãi đến hạn vào gốc (nếu có), đồng thời chuyển sang kỳ hạn tương ứng và xử lý như một sổ tiền gửi mới. III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán (tt): TK TK có kỳ hạn của KH TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi thực trả KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Trường hợp KH rút tiền gửi trước hạn: Tiền gốc: trả đủ cho KH Tiền lãi: trả cho KH theo thỏa thuận. III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm (tt): 3.1.2. Hạch toán (tt): Nếu TK lãi phải trả còn số dư: thoái chi TK Chi phí lãi - 8010 Nếu TK 8010 còn số dư TK Thu nhập khác - 7090 Nếu TK 8010 hết số dư TK Lãi phải trả cho KH - 491 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Mệnh giá khi phát hành GTCG - MG NH mua lại - TT khi đến hạn Mệnh giá GTCG - 4310 MG GTCG chưa đến hạn Chiết khấu khi phát hành GTCG Phân bổ vào CF lãi Chiết khấu FH GTCG - 4320 CK chưa phân bổ hết * Tài khoản sử dụng: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG: 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Phụ trội khi phát hành GTCG Phân bổ giảm CF lãi Phụ trội FH GTCG - 4330 PT chưa phân bổ hết * Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) - Tài khoản lãi phải trả GTCG – 4921: hạch toán tương tự tài khoản 4911. - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi, thanh toán vốn, chi phí lãi (803), lãi trả trước, * Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Chứng từ sử dụng: • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, • Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, • Chứng từ khác: GTCG, Hợp đồng mua GTCG, bảng kê lãi, III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi NH phát hành GTCG có chiết khấu: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán: TK Mệnh giá GTCG - 4310 TK Chiết khấu GTCG Giá trị chiết khấu TK Thích hợp – TM, TG, TTV Mệnh giá GTCG KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi NH phát hành GTCG có phụ trội: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán: TK Thích hợp – TM, TG, TTVTK Mệnh giá - 4310 Mệnh giá GTCG TK Phụ trội GTCG - 4330 Giá trị phụ trội KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): * Hạch toán lãi tương tự TG, TK có kỳ hạn. * Định kỳ phân bổ giá trị chiết khấu (nếu có): TK Chiết khấu GTCG - 4310 TK Chi phí lãi GTCG - 8030 Giá trị phân bổ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): * Định kỳ phân bổ giá trị phụ trội (nếu có): TK Chi phí lãi GTCG - 8030 TK Phụ trội GTCG - 4330 Giá trị phân bổ (Nếu TK 8030 còn số dư ) TK Thu nhập khác - 7090 Giá trị phân bổ (Nếu TK 8030 hết số dư ) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi đến hạn thanh toán cho KH: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi phải trả KH - 492 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8030 Tiền lãi thực trả TK Mệnh giá GTCG - 4310 Tiền gốc KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi đến hạn, nếu KH không đến thanh toán: III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): TK Phải trả KH - 4599 TK Lãi phải trả KH - 492 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8030 Tiền lãi thực trả TK Mệnh giá GTCG - 4310 Tiền gốc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf02_ktnh_hdv_4775.pdf