Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK
- Nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK.
- Nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK
- Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính.
- Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK trong phân tích
để ra quyết định kinh tế.
16 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Kế toán kiểm toán - Kế toán hàng tồn kho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18-Jul-13
1
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
2
MỤC TIÊU
- Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK
- Nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK.
- Nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK
- Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính.
- Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK trong phân tích
để ra quyết định kinh tế.
3
NỘI DUNG
Những vấn đề chung
Tính giá hàng tồn kho.
Kế toán NVL và CCDC.
Kế toán sản phẩm đang chế tạo và
thành phẩm ở các DN sản xuất.
Kế toán hàng hóa.
Kế toán dự phòng giảm giá HTK
Trình bày thông tin HTK trên BCTC.
4
18-Jul-13
2
5
Khái niệm và phân loại
HTK là toàn bộ số hàng mà DN đang nắm
giữ với mục đích kinh doanh thương mại
hoặc dự trữ cho việc sản xuất sản phẩm
hay thực hiện dịch vụ cho khách hàng
-Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hoá tồn kho,
hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán
-Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu, sản
phẩm đang chế tạo và thành phẩm.
-Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi phí
dịch vụ còn dở dang và chi phí dịch vụ hoàn thành.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
6
Hàng tồn kho
Là những tài sản:
Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường;
Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh
dở dang;
Nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ để sử
dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh,
hoặc cung cấp dịch vụ.
VAS 02
7
Hàng
Tồn kho
Giữ
để bán
Đang
dở dang
Phục vụ
SXKD
Phân loại hàng tồn kho
8
Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác
Tiền gửi không kỳ hạn
Ứng trước người bán
Quần áo (DN kinh doanh)
Nhà xưởng
Vải (DN may mặc)
Tiền ký quỹ trong ngân hàng
Bàn, ghế
Văn phòng phẩm
Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng
Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan
18-Jul-13
3
9
Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác
Phải thu khách hàng
Máy móc, thiết bị
Vàng, bạc, Đá quý
Sản phẩm dở dang
Phải thu khác
Máy tính
Tiền mặt
Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan
10
Đặc điểm HTK
HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh
chủ yếu của đơn vị Tài sản ngắn hạn
quan trọng
HTK đa dạng, phong phú về chủng loại,
tồn tại dưới nhiều hình thái và địa điểm
khác nhau với mục đích khác nhau.
Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng
bán và Lợi nhuận.
11
Kiểm soát nội bộ HTK
Internal Control
Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán
kho
Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của
từng chủng loại hàng theo quá trình biến động
Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện
kiểm kê kho.
......
12
TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO
Nguyên tắc kế toán chi phối.
Quy định về ghi nhận HTK.
PP quản lý và kế toán HTK
Nguyên tắc xác định giá trị
PP tính giá trị HTK
18-Jul-13
4
13
Nguyên tắc kế toán (Accounting Principles)
Nguyên tắc Giá gốc (history cost)
Nguyên tắc thận trọng (prudence)
Nguyên tắc nhất quán
(consistency)
14
Quy định về ghi nhận HTK
• Ghi nhận HTK khi DN xác lập
quyền sở hữu đối với HTK (bao
gồm lợi ích và rủi ro).
• Để xác định thời điểm chuyển
giao quyền sở hữu, cần căn cứ
vào các điều khoản giao hàng
được thỏa thuận giữa hai bên và
thời điểm mà lợi ích và rủi ro
được chuyển giao.
•VD: Hàng đang
được vận chuyển
từ bên cung cấp
về đến DN trong
ngày thực hiện
kiểm kê có tính
vào giá trị hàng
tồn kho của DN
không?
15
PP Kiểm kê
định kỳ
PP Kê khai
thường xuyên
Phương pháp kế toán HTK
Theo dõi và phản
ánh thường xuyên,
liên tục t/hình NHẬP,
XUẤT, TỒN HTK
trên sổ KT
KKê thực tế
=> Gtrị HTK TỒN
=> Gtrị HTK xuất
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
16
Phương pháp kiểm kê định kỳ:
Xuất =
Tồn
đầu
+ Nhập -
Tồn
cuối
Tồn
cuối
Tồn
đầu
Nhập Xuất
Phương pháp kê khai thường xuyên:
= + -
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
18-Jul-13
5
17
KKTX KKĐK
TK 15*
SDĐK
SDCK
TK 15* 611,631,632
SDĐK
Kch Ckỳ
Kch ckỳ SDCK
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
18
GIÁ TRỊ
HTK
Giá gốc
Cuối kỳ KT
Giá thấp hơn (Giá gốc;
Giá trị thuần
có thể t/hiện được)
Nguyên tắc xác định giá trị HTK
19
Theo VAS 01:
Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền
hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả
hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời
điểm TS được ghi nhận.
Giá gốc
???
20
Giá trị
thuần
có thể
thực
hiện
được
Giá bán
ước tính
của hàng
tồn kho
trong kỳ
SXKD bình
thường
CP ước
tính để
hoàn
thành
sản
phẩm
CP ước
tính cần
thiết
cho việc
tiêu thụ
= - -
18-Jul-13
6
21
Giá gốc
CP
mua
CP
chế biến
CP
liên quan
Giá
mua
Thuế
không
hòan lại
CP vận
chuyển,
bảo quản,
kiểm dịch,
bảo hiểm
22
PP tính giá trị Hàng tồn kho
PP tính giá thực tế đích danh (Specific
identification).
PP nhập trước _ xuất trước (FIFO).
PP nhập sau _ xuất trước (LIFO).
PP bình quân gia quyền (Weighted-
average).
Lựa chọn một trong các
phương pháp sau:
Ngày Diễn giải Số lượng
Đơn giá
(ng.đ)
Thành tiền
(ng.đ)
1/1/201X Tồn đầu kỳ 10.000 20 200.000
5/1/201X Mua hàng 5.000 22 110.000
8/1/201X Xuất bán 8.000
13/1/201X Mua hàng 3.000 25 75.000
21/1/201X Xuất bán 2.000
Tình hình nhập xuất tồn hàng A tại một doanh nghiệp trong
tháng 1 năm 201X như sau:
VÍ DỤ 3.1:
Yêu cầu: Tính giá trị hàng xuất trong từng lần xuất và giá trị
hàng tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp FIFO, LIFO, bình
quân gia quyền liên hoàn và bình quân gia quyền cố định biết
rằng đơn vị áp dụng hệ thống kê khai thường xuyên.
24
Tổ chức kế toán hàng tồn kho
Các chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
- Phiếu kê mua hàng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- ...
18-Jul-13
7
25
KẾ TOÁN HTK KHÂU DỮ TRỮ SẢN XUẤT
Kế toán nguyên vật liệu (raw materials)
Kế toán công cụ dụng cụ (tools)
26
Vật liệu:
Là đối tượng lao
động được sử
dụng kết hợp với
tư liệu lao động
dưới tác động
của sức lao động
để tạo ra sản
phẩm
Là những tư
liệu lao động
không có đủ
tiêu chuẩn về
giá trị và thời
gian sử dụng
quy định đối
với TSCĐ.
Công cụ, dụng cụ:
27
KT mua VL,CCDC nhập kho :
152, 153 112, 141, 331
Giá mua chưa VAT
CP thu mua
133
VAT đầu vào
28
Mua chịu VL X theo HĐ số : giá mua chưa thuế 90
trđ, VAT 10%, nhập kho đủ theo PNK số
S
T
T
Tên
MS
Đvt
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
ch/từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 VL X 10 10 9 90
Cộng 90
PHIẾU NHẬP KHO
Số
Ví dụ 3.2
18-Jul-13
8
29
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
BC
LCTT
TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP
HTK: +90
Pthu: + 9
+99 - - - -
Ví dụ 3.2
Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
SPS
Số Ngày Nợ Có
Mua VL nhập kho
Giá mua NVL
Thuế GTGT đầu vào
Phải trả người bán
152
133
331
PNK
Trị giá thực nhập:
Hóa đơn
Giá mua:
Thuế GTGT:
Giá thanh toán:
90 90
9
99
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
31
Ghi chú:
Các khoản chiết khấu thương mại
(phần ngoài Hóa đơn), và giảm giá
hàng mua được trừ khỏi giá gốc.
CP bảo quản HTK không được tính vào
Giá gốc trừ trường hợp CP bảo quản
này cần thiết cho quá trình sản xuất
tiếp theo.
32
Ví dụ 3.3
Trong tháng phát sinh nghiệp vụ:
Ngày 5: Mua một lô vật liệu, giá mua chưa
thuế 7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền.
Vật liệu nhập kho đủ. Chi tiền mặt trả chi
phí vận chuyển lô vật liệu trên 100.000đ.
Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém
phẩm chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên
bán đồng ý giảm 10% giá trị lô hàng, có
giảm thuế.
Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và
ghi bút toán liên quan.
18-Jul-13
9
33
Các trường hợp giảm vật tư:
Nguyên liệu _ vật liệu
Công cụ _ dụng cụ
Xuất kho
Sử
dụng
CP
34
152
111,112,331
133
621
627,641,642
35
153
111,112,331
133
627,641,642
142,242
36
Ví dụ 3.4
Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:
Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000
Để sản xuất sản phẩm N: 150.000.000
Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000
(giả sử hàng sản xuất đã bán trong kỳ)
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
BC
LCTT
TÀI SẢN = NPT +VCSH LN = DT - CP
-
18-Jul-13
10
37
Một số khái niệm
CHI PHÍ SX: là biểu hiện bằng tiền của hao phí về
lao động sống và lao động vật hoá trong quá trình
sản xuất.
GIÁ THÀNH SP: Là chi phí để hoàn thành sản xuất
một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện một khối
lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản xuất và tiêu
thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ.
KT HTK KHÂU SẢN XUẤT
(Work in Process Inventory)
38
Một số khái niệm:
ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH:
là những sản phẩm, dịch vụ có
yêu cầu tính tổng giá thành và giá
thành đơn vị.
ĐỐI TƯỢNG HẠCH TOÁN CHI
PHÍ: là phạm vi giới hạn mà chi
phí cần được tập hợp
KT HTK KHÂU SẢN XUẤT
(Work in Process Inventory)
39
Tập hợp CP sản xuất
CP NVLTT
621
CP NCTT
622
CP SXC
627
Tổng hợp CPSX
154
Thành phẩm SPDD
NKho Bán Gửi bán
KT HTK khâu sản xuất
40
Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp:
152 621
154
CP vượt trên mức
bình thường
632
111,112,331
133
GTT
vật liệu xuất kho
(1)
Mua giao PX (2)
(3a)
Thừa trả về kho (3b)
C/kỳ
Kết chuyển
(3c)
(tham khảo)
18-Jul-13
11
41
Kế toán CP nhân công trực tiếp:
338
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
của CN SX
154
Cuối kỳ, kết
chuyển
334
CP tiền lương, các khoản
phụ cấp cho CNTT SX
622
CPNCTT > mức
bình thường
632
(tham khảo)
42
Kế toán Chi phí sản xuất chung:
Vật tư xuất
dùng
154
Cuối kỳ, kết chuyển
632
CPSX chung cố định -
phần không phân bổ
(không được tính vào Z)
627 152,153
334,338
111,331.
214
CP khác
Khấu hao TSCĐ
lương CNGT SX
(tham khảo)
43
154
SDĐK:
621
622
627
CPSX ps PS có
SDCK:
152, 1388 Giá trị phế liệu/
bồi thường
155
632
157
Tổng giá
thành
Nhập kho
Tiêu thụ
Gửi
bán
KT TH CPSX & tính giá thành SP (KKTX)
44
HTK để bán
Thành phẩm
Hàng hoá
Merchandise Inventory
KT HTK ĐỂ BÁN
18-Jul-13
12
45
Thành phẩm
Thành phẩm là những SP đã hoàn thành, đã trải
qua tất cả các giai đoạn chế biến cần thiết theo quy
trình công nghệ chế tạo SP của mỗi DN, đã được kiểm
nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật quy
định, từ đó có thể nhập kho để chuẩn bị bán ra hay
giao ngay cho khách hàng.
Là sản phẩm được DN
mua về với mục đích để
bán.
Hàng hóa
Hàng tồn kho
Hàng mua đang đi đường
Hàng gửi đi bán
Hàng gửi gia công chế biến
Trạng
thái tồn
tại
Hàng hoá
47
TK 156
SDĐK
SDCK
KT tăng, giảm hàng hóa (PP KKTX)
Mục đích
Thời gian lập
Nguyên tắc lập DP
Kế toán dự phòng giảm giá HTK
DPGG HTK
là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do
vật tư, thành phẩm, hàng hóa tồn kho
bị giảm giá.
18-Jul-13
13
49
Thời điểm lập:
Cuối kỳ kế toán, trước
khi lập BCTC năm /
BCTC giữa niên độ
Mức lập = Giá gốc HTK -
Giá trị thuần
có thể
thực hiện được
50
159 632
Chênh lệch lập
DP GGHTK
Chênh lệch hoàn nhập DP
Giá trị tổn thất
thực tế của hàng
tồn đọng không
thu hồi được
(q/định xử lý hủy
bỏ)
152,156,
Bù đắp
Chênh lệch sau bù đắp
51
Ví dụ 3.5
Tại công ty Thương mại Thành Công mới thành
lập vào đầu năm 2011. Vào cuối niên độ kế toán
2011, công ty lập bảng chiết tính về việc lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng mặt hàng
bị giảm giá, trên cơ sở đó công ty xác định mức
dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho
niên độ kế toán này là 180.000.000đ.
52
Ví dụ 3.5
Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố
của báo cáo tài chính như sau:
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
BC
LCTT
TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP
18-Jul-13
14
53
Ví dụ 3.5 (tiếp)
Cuối niên độ kế toán 2012, sau khi lập bảng chiết
tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn
kho bị giảm giá, kế toán xác định khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là
150.000.000đ. Kế toán thực hiện hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút
toán:
54
Trình bày thông tin HTK trên BCTC
- Trên BCĐKT:
Thông tin về trị giá hàng tồn kho cuối
kỳ được trình bày trên Bảng cân đối kế
toán, phần Tài sản ngắn hạn, nhóm
khoản mục "Hàng tồn kho" theo giá
thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần
có thể thực hiện được.
- Trên BCKQHĐKD
- Trên thuyết minh BCTC
55
Thông tin về HTK trên BCTC
TK 151
TK 152
TK 153
TK 154
TK 155
TK 156
TK 157
TK 158
TK 159
HTK BCĐKT
BCKQHĐKD
Hàng đã bán => TK 632
TÀI SẢN MS Số cuối
năm
Số đầu
năm
1 2 4 5
A – TS NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Min (Giá gốc, Giá trị thuần
có thể thực hiện được)
Sổ Cái
Giá gốc hàng tồn kho vào thời điểm
cuối kỳ của DN
(151, 152, 153, 154, 155, 156, 157,158)
18-Jul-13
15
57
Bảng CĐKT của Vinamilk ngày 31/12/1011, thông tin
về hàng tồn kho thể hiện như sau: • Sau đây là phần minh họa cho Bản thuyết
minh báo cáo tài chính của Vinamilk năm
2011, phần nội dung liên quan đến đối tượng
Hàng tồn kho:
18-Jul-13
16
61
Các tỷ số để đánh giá về hàng tồn kho:
Số vòng quay hàng tồn kho
Số ngày lưu kho bình quân
Ý nghĩa thông tin “HTK” trên BCTC
62
Số vòng quay của hàng tồn kho:
quaân bình khotoàn hoaù haønggiaù Trò
baùn haøngvoán Giaù
khotoàn haøngquay voøng Soá
Sử dụng thông tin để phân tích
63
Số ngày bình quân 1 vòng quay HTK:
phản ánh số vòng quay hàng hoá tồn kho
bình quân trong kỳ hay là thời gian hàng
hoá nằm trong kho, trước khi bán ra.
Sử dụng thông tin để phân tích
quaân bình khotoàn haøngquay voøng Soá
kyøchu trong ngaøy Soá
khotoàn haøngquay voøng 1 quaân bìnhngaøy Soá
64
Tóm tắt chương 3
‒ HTK là 1 loại TS ngắn hạn quan trọng liên quan đến hoạt
động kinh doanh cơ bản tạo ra lợi nhuận của DN.
‒ Giá trị HTK được trình bày trên BCTC là theo giá thấp hơn
giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được => lựa
chọn phương pháp kế toán trong chính sách kế toán HTK
và ước tính kế toán sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính
(BCĐKT) và tình hình kinh doanh (BCKQHĐKD) của DN.
‒ Nguyên tắc kế toán cơ bản chi phối chủ yếu ghi nhận và
trình bày thông tin HTK: giá gốc, thận trọng và nhất quán.
‒ Tổ chức KT tổng hợp và KT chi tiết đối tượng HTK theo pp
KKTX có ưu điểm là tính kịp thời trong quản lý và cung cấp
thông tin HTK về hiện vật và giá trị.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ke_toan_tai_chinh_gv_nguyen_thi_kim_cuc_c3_1678.pdf