Kế toán kiểm toán - Chương 1; Tổng quan về kế toán tài chính

Phân biệt KTTC-KTQT 1

Biết được nhân tố hình thành

môi trường pháp lý của KTTC

2

Hiểu các nguyên tắc kế toán cơ bản 3

Qui định về hình thức ghi sổ-sử

dụng PP ghi Nhật Kí Chung

4

LOGO

Vai trò của kế toán

Cung cấp thông tin: kinh tế tài chính

Nội bộ DN

Đối tượng

phục vụ

ĐT có nhu cầu

Kế toán quản trị Kế toán tài chính

Nhà đầu tư

Nhà cung cấp

Ngân hàng

Cơ quan NN

Nhà

quản trị

Tính

Pháp

lệnh

Báo

cáo

tài

chính

Báo

cáo

KT

Quản

Trị

pdf4 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 1; Tổng quan về kế toán tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/3/2011 1 LOGOChương 1 Tổng quan về KTTC Phân biệt KTTC-KTQT1 Biết được nhân tố hình thành môi trường pháp lý của KTTC 2 Hiểu các nguyên tắc kế toán cơ bản3 Qui định về hình thức ghi sổ-sử dụng PP ghi Nhật Kí Chung 4 LOGOVai trò của kế toán Cung cấp thông tin: kinh tế tài chính Nội bộ DN Đối tượng phục vụ ĐT có nhu cầu Kế toán quản trị Kế toán tài chính Nhà đầu tư Nhà cung cấp Ngân hàng Cơ quan NN Nhà quản trị Tính Pháp lệnh Báo cáo tài chính Báo cáo KT Quản Trị LOGOMôi trường pháp lý của KTTC LUẬT KẾ TOÁN NGHỊ ĐỊNH 129 (Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật kế toán áp dụng trong các HĐ KD) HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KTVN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN (Quốc hội ban hành) (Chính phủ ban hành) LOGOMôi trường pháp lý của KTTC Ghi sổ và lập BCTC CHUẨN MỰC KT VIETNAMMESE STANDARDS ON ACCOUNTING (VAS) Nguyên tắc – Phương pháp KT 26 Chuẩn mực Đạt được sự đánh giá trung thực, hợp lý, khách quan về thực trạng TC và KQKD của DN Mục đích LOGOMôi trường pháp lý của KTTC Hướng dẫn thực hiện luật và chuẩn mực Giúp thực hiện vai trò, nhiệm vụ vủa KT CHẾ ĐỘ KT CHỨNG TỪ KT SỔ KT TÀI KHOẢN KT BCTC Quyết định 15 (Tất cả các DN) Quyết định 48 (DN vừa & nhỏ) LOGOCác nguyên tắc kế toán cơ bản - Cơ sở dồn tích - Hoạt động liên tục - Giá gốc - Phù hợp - Nhất quán - Thận trọng - Trọng yếu 8/3/2011 2 LOGOCác nguyên tắc kế toán Cơ sở dồn tích:  Mọi nghiệp vụ kt phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh Hoạt động liên tục  BCTC được lập trên cơ sở giả định là DN đang hoạt động và sẽ tiếp tục hoạt động KD bình thường trong tương lai gần Giá gốc  TS phải được ghi nhận theo giá gốc. LOGOCác nguyên tắc kế toán Phù hợp  Ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Nhất quán  Các chính sách và phương pháp kế toán phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong 1 kì kế toán năm LOGOCác nguyên tắc kế toán Thận trọng  Trong các điều kiện không chắc chắn, cần thực hiện xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập ước tính kế toán: • Phải lập dự phòng nhưng không quá lớn • Không đánh giá cao hơn giá trị của TS và thu nhập • Không đánh giá thấp hơn giá trị của NPT và CP • Doanh thu ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn • Chi phí ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng xảy ra LOGOCác nguyên tắc kế toán Trọng yếu  Nếu thiếu TT/ TT thiếu chính xác =>sai lệch đáng kể BCTC, ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng BCTC  Phụ thuộc vào độ lớn => định lượng  Phụ thuộc vào tính chất => định tính Thông tin trọng yếu LOGO Báo cáo tài chính Hệ thống báo cáo tài chính  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Thuyết minh BCTC LOGO + Báo cáo tài chính Đánh giá tình hình tài chính của DN Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU = 8/3/2011 3 LOGO Báo cáo tài chính Các yếu tố trong Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN -Là nguồn lực do DN kiểm soát -Có thể thu được lợi ích KT trong tương lai - Để sử dụng - Để bán, để trao đổi - Để thanh toán - Để phân phối cho các chủ sở hữu K/n Lợi ích Thể hiện - Chắc chắn thu được lợi ích KT trong tương lai - Giá trị của TS được xác định một cách đáng tin cậy. Đ/k ghi nhận LOGO Báo cáo tài chính NỢ PHẢI TRẢ - Là nghĩa vụ hiện tại của DN - P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua - DN phải th/toán từ các nguồn lực của mình - Trả bằng tiền - Trả bằng TS khác -Cung cấp dịch vụ -Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác - Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành VCSH K/n T/toán Thể hiện -Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho nghĩa vụ Nợ hiện tại -Khoản nợ phải trả đó phải x/đ được một cách đáng tin cậy. Đ/kiện Ghi nhận LOGO Báo cáo tài chính VỐN CHỦ SỞ HỮU = TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ -Vốn của các nhà đầu tư - Lợi nhuận - Các quỹ DN - Chênh lệch tỷ giá -Chênh lệch đánh giá lại K/n Bao gồm LOGO Báo cáo tài chính Phản ánh hiệu quả kinh doanh (lời- lỗ) của DN BCKQHĐKD CHI PHÍ DOANH THU LOGO Hoạt động tài chính Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Dòng tiền chung của DN Thu tiền bán hàng Chi mua yếu tố SXKD Chi đầu tư xây dựng cơ bản Bán TSCĐ, các khoản đầu tư Phát hành cổ phiếu Đi vay Phân phối lãi Trả nợ vay Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Khả năng tạo ra tiền -Khả năng th/toán -Khả năng đầu tư Đánh giá BCLCTT LOGOSổ kế toán Sổ nhật kí  Ghi chép theo trình tự thời gian  Phản ánh theo quan hệ đối ứng các tài khoản Sổ cái  Phản ánh theo từng tài khoản kế toán Sổ thẻ kế toán chi tiết  Liên quan đến các đối tượng kế toán cần phải theo dõi chi tiết  Được mở với nội dung tùy theo yêu cầu quản lý của DN 8/3/2011 4 LOGOCác hình thức sổ kế toán Nhật kí chung Nhật kí – Sổ cái Chứng từ ghi sổ Nhật kí – Chứng từ LOGOHình thức Nhật kí chung Chứng từ kế toán Sổ kế toán chi tiết Nhật kí chung Nhật kí đặc biệt Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_1_3453.pdf