Các thành phần
◦Biến, hằng, toán tử, kiểu dữ liệu
◦Cấu trúc điều khiển
Xử lý Ngoại lệ
Truyền tham số và các lời gọi hàm
Cấu trúc mảng
Một số lớp cơ bản:
◦Lớp String và
◦StringBuffer
◦Math
2
93 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Java - Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ java, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
valArray;
Tạo lập đối tượng: dùng new
◦ = new [size];
◦ Ex: IntArray=new Int[10]; recArray=new Poly[5];
Kết hợp: [] = new [size];
Khởi tạo: khai báo, tạo lập, gán gtri
◦ [] ={value1, value2..}
71
Java Simplified / Session 22 / 72 of 45
Truy xuất mảng: .[index]
◦ index: 0-> Arrayname.length-1
Ngoại lệ: ArrayIndexOutOfBoundsExceptin
72
Java Simplified / Session 22 / 73 of 45
class arr-ex{
static int [] mangA;
static int n;
public static void main (String [] args)
{
nhap();
xuat();
}
public static void nhap()
{
Scanner input=new Scanner(System.in);
System.out.print("n= ");
n=input.nextInt();
mangA = new int[n];
for (int x=0; x<n;x++ ) {
System.out.print("mangA[" + x + "]=");
mangA[x]=input.nextInt();
}
} 73
public static void xuat()
{
for (int i=0; i < mangA.length; i++)
System.out.print(" " + mangA[i]);
System.out.println();
}
Java Simplified / Session 22 / 74 of 45
int[] myCopy(int[] a) {
int b[] = new int[a.length];
for (i=0; i<a.length; i++)
b[i] = a[i];
return b;
}
...
int a[] = {0, 1, 1, 2, 3, 5, 8};
int b[] = myCopy(a);
Ex: sx mảng
74
Java Simplified / Session 22 / 75 of 45
Khai báo
◦ [] [] [] ;
◦ [][];
Khai báo,tạo lập:
◦ Ex: int [][] A=new int[4][5];
Khởi tạo: khai báo, tạo lập, gán gtri
Ex: int [] [] matrix = { {3,5,6,0}, {1,2,0,3}, {0,1,2,4}}
int c[][] = new int[2][];
c[0] = new int[5];
c[1] = new int[10];
75
Java Simplified / Session 22 / 76 of 45
import java.util.Scanner;
class vd_math {
public static int n =2;
public static int m =3;
public static int [][] A;
public static void nhap() {
int i,j;
Scanner nhap = new Scanner(System.in);
for ( i=0; i<=n-1; i++)
for ( j=0; j<=m-1; j++) {
System.out.print("Nhap pt " + i + "," + j + ": ");
A[i][j]=nhap.nextInt();
}
}
76
Java Simplified / Session 22 / 77 of 45
public static void xuat() {
int i,j;
for ( i=0; i<=n-1; i++)
{
for ( j=0; j<=m-1; j++)
System.out.print(A[i][j] + " ");
System.out.println();
}
}
public static void main(String [] args) {
A = new int [n][m];
nhap();
xuat();
}
}
77
Java Simplified / Session 22 / 78 of 45
System.arraycopy(src, s_off, des, d_off, len)
◦ src/ des : mảng nguồn,
◦ s_off/ d_off : offset của mảng nguồn/đích
◦ len: số phầntử cần copy
Copy nội dung của dữ liệu nguyên thủy, copy tham
chiếu đối với đối tượng
Cung cấp 4 phương thức static
◦ fill(): khởi tạo các phần tử của mảng vớimột giá trị
như nhau
◦ sort(): xắp xếp mảng
◦ equals(): so sánh hai mảng
◦ binarySearch(): tìm kiếm nhị phân trên mảng đã sắp
xếp
78
Java Simplified / Session 22 / 79 of 45
import java.util.Arrays;
class vd_math {
public static void main(String [] args)
{
int a[] = { 5, 3 , 7 , 4 };
int b[] = new int[a.length];
System.arraycopy(a,0,b,0,a.length);
System.out.println(Arrays.equals(a,b));
Arrays.sort(a);
for (int i=0; i<= a.length-1; i++)
System.out.print(a[i] + " ");
}
}
79
Java Simplified / Session 22 / 80 of 45
Hằng số
◦ Math.E
◦ Math.PI
Các phương thức static
◦ type abs(type), sqrt(double)
◦ double ceil(double), double floor(double)
◦ int round(float), long round(double)
◦ type max(type, type), type min(type, type)
◦ double random(): sinh số ngẫu nhiên trong đoạn
[0.0,1.0]
80
Java Simplified / Session 22 / 81 of 45
Lũythừa
◦ double pow(double, double)
◦ double exp(double)
◦ double log(double)
◦ double sqrt(double)
Lượng giác
◦ double sin(double)
◦ double cos(double)
◦ double tan(double)
81
Java Simplified / Session 22 / 82 of 45
Java cung cấp 2 lớp:
◦ String: dùng cho xâu ký tự bất biến (giá trị được
khởi tạo ban đầu và không thay đổi; chỉ đọc)
◦ StringBuffer: dùng cho xâu ký tự động, thay đổi
tùy ý.
82
Java Simplified / Session 22 / 83 of 45
Khởi tạo xâu:
◦ String str=“cong hoa xa hoi” (ko dung constructor)
◦ Dùng toán tử new:
◦ String str= new String(“cong hoa”);
◦ String str= new String(mang); nhập xâu từ mảng
◦ String str= new String(buff); buff là chuỗi động
Độ dài xâu: int length()
Ký tự thứ i: char charAt(int i)
Hoa: String toUperCase(),
Chữ thường: String toLowerCase()
Xâu bắt đầu là s: boolean startWith(String s)
Xâu kết thúc là s: boolean endWith(String s)
83
Java Simplified / Session 22 / 84 of 45
Ghép xâu: String concat(String s) hoặc dùng +
So sánh xâu
◦ boolean equals(Object obj)
◦ boolean equalsIgnoreCase(String str2)
◦ int compareTo(String str2)
◦ int compareTo(Object obj)
Ex:
String str1=new String("hello");
String str2=new String("Hello");
String str3=new String("hello all");
boolean b1= str1.equals(str2);
boolean b2=str1.equalsIgnoreCase (str2);
int c1=str1.compareTo(str3);
String str4=str1.concat(str2);
84
Java Simplified / Session 22 / 85 of 45
Vị trí xuất hiện đầu tiên/cuối cùng của ch (bắt
đầu từ start)
◦ indexOf(int ch); lastindexOf(int ch);
◦ indexOf(int ch, int start); lastindexOf(int
ch, int start)
Vị trí xuất hiện đầu tiên/cuối cùng của xâu con
str (bắt đầu từ start)
◦ indexOf(String str); lastindexOf(String str);
◦ indexOf(String str, int start);
lastindexOf(String str, int start);
Thay thế:
◦ String replace(char old, char new);
◦ String replaceAll(String src, String dst)
85
Java Simplified / Session 22 / 86 of 45
Lấy xâu con từ vị trí start đến cuối (đến end)
◦ String substring(int start);
◦ String substring(int start, int end);
Chuyển các đối tượng của Object về String
◦ static String valueOf(Object obj);
Object có thể là các giá trị kiểu nguyên thủy
Ngoại lệ: StringIndexOutOfBoundsException
86
Java Simplified / Session 22 / 87 of 45
Tạo lập:
◦ StringBuffer(String str); đối tượng mới =str
◦ StringBuffer(int len); đối tượng mới rỗng dài len
◦ StringBuffer(); đối tượng mới rỗng dài 16 (defa
Ex: StringBuffer strbuf=new StringBuffer(s1)
Chiều dài xâu: int length()
đọc 1 ký tự tại i: char charAt(int i):
thay đổi ký tự tại i thành ch
◦ void setCharAt(int I, char ch)
Chuyển xâu buffer về xâu của lớp String
◦ String toString()
Thay thế:
o StringBuffer replace(int start, int end, String str)
Lấy xâu con:
◦ String substring(int start);
◦ String substring(int start, int end);
87
Java Simplified / Session 22 / 88 of 45
Thêm một chuỗi (object) vào cuối chuỗi:
◦ StringBuffer append(Object obj):
Chèn một chuỗi (Object) vào từ vị trí offset
◦ StringBuffer insert(int offset, Object obj)
Xóa một chuỗi trong chuỗi hiện hành từ vị trí
start đến cuối (đến vị trí end):
◦ StringBuffer delete(int i) (ko dùng)
◦ StringBuffer delete(int start, int end)
Đảo ngược một chuỗi: StringBuffer reverse()
Đặt lại độ dài xâu: void setLength(int newlen)
88
Java Simplified / Session 22 / 89 of 45
StringBuffer strbf= new StringBuffer(“hello
everyone”);
StringBuffer strbfap=strbf.append(“xxxx”);
StringBuffer strbfin=strbf.insert(3, str3);
StringBuffer strbfde=strbf.delete(2,2);
StringBuffer strbfre=strbf.reverse();
89
Java Simplified / Session 22 / 90 of 45
Obtaining the Characters in a String as an
Array of Bytes
String text = "To be or not to be";
byte[] textArray = text.getBytes();
Construct string from subset of char array
byte ascii[] ={65, 66, 67, 68, 69, 70 };
String s1 = new String(ascii);
String s2 = new String(ascii, 2, 3);
90
Java Simplified / Session 22 / 91 of 45
Converting Char array to String
char[] ch = {'a','b','c','d'};
System.out.println(String.valueOf(ch));
String text = "To be or not to be";
char[] textArray = text.toCharArray();
91
Java Simplified / Session 22 / 92 of 45
Giới thiệu Java
Đặc điểm Java
Các thành phần
◦ Biến, hằng, toán tử, kiểu dữ liệu
◦ Cấu trúc điều khiển
Xử lý Ngoại lệ
Cấu trúc mảng
Lớp String và StringBuffer
92
Java Simplified / Session 22 / 93 of 45
BTC2-3
93
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lap_trinh_mang_chapter3_java_fundamentals_9758.pdf