Hướng dẫn sử dụng bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Asean university network (aun)

Chuẩn đầu ra

1.1 Chuẩn đầu ra được xây dựng và được đề cập rõ ràng

trong chương trình đào tạo

1.2 Chương trình đào tạo khuyến khích học tập suốt đời

1.3 Chuẩn đầu ra bao gồm kiến thức chung và nghề

nghiệp, kỹ năng chung và nghề nghiệp

1.4 Chuẩn đầu ra phản ánh rõ yêu cầu của các bên có

liên quan

pdf89 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hướng dẫn sử dụng bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Asean university network (aun), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hồi về kết quả học tập của người học? Tiêu chuẩn 9: Hoạt động tư vấn và hỗ trợ người học  Tiêu chí 9.3: Có hệ thống tư vấn hợp lý dành cho người học  Mô tả hệ thống tư vấn dành cho người học (trang web, GV, CVHT, các đơn vị chức năng, đoàn thể, khoa, BM, )  Tính hiệu quả của hệ thống tư vấn dành cho người học Tiêu chuẩn 9: Hoạt động tư vấn và hỗ trợ người học  Tiêu chí 9.4: Cơ sở vật chất, môi trường xã hội và tâm lý đáp ứng được nhu cầu người học  Mô tả CSVC phục vụ người học và khả năng đáp ứng  Mô tả môi trường xã hội (giao lưu/trao đổi trong và ngoài trường, an toàn sức khỏe), tâm lý (cảm giác an tâm, thỏa mái trong học tập, sinh hoạt) có tác động đến người học và khả năng đáp ứng nhu cầu người học Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 9:  Bộ máy/cơ chế báo cáo và phản hồi về sự tiến bộ của SV.  Hệ thống cung cấp các dịch vụ hỗ trợ SV cấp trường và cấp khoa  Kế hoạch rèn luyện, tư vấn cho SV  Ý kiến phản hồi của SV Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng  Tiêu chí 10.1: Có đầy đủ hệ thống phòng học (giảng đường, các phòng học nhỏ)  Mô tả hệ thống giảng đường và phòng học (số lượng, chất lượng, các phương tiện phục vụ dạy và học) và khả năng đáp ứng Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng  Tiêu chí 10.2: Có thư viện đáp ứng đầy đủ nhu cầu và cập nhật  Mô tả về khả năng đáp ứng yêu cầu chuyên môn của TV (TV truyền thống và TV số) đối với CTĐT. Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng  Tiêu chí 10.3: Có hệ thống phòng thực hành đáp ứng đầy đủ nhu cầu và hiện đại  Mô tả về hệ thống phòng TH và khả năng đáp ứng yêu cầu chuyên môn đối với CTĐT. Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng  Tiêu chí 10.4: Có hệ thống máy tính đáp ứng đầy đủ nhu cầu và hiện đại  Yêu cầu: Nhà trường có sẵn các máy tính và hệ thống mạng cho phép cộng đồng nhà trường khai thác công nghệ thông tin để phục vụ cho giảng dạy, nghiên cứu và phát triển, dịch vụ và quản lý.  Mô tả về hệ thống phòng máy tính, mạng máy tính và khả năng đáp ứng nhu cầu của CBVC, SV. Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng  Tiêu chí 10.5: Các tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh môi trường đáp ứng được mọi yêu cầu  Yêu cầu: Các tiêu chuẩn/qui định về an toàn, vệ sinh môi trường (của nhà trường) được thiết lập đầy đủ và được triển khai hiệu quả trong phạm vi của khoa.  Nội qui của các phòng thí nghiệm/phòng thực hành/phòng máy/xưởng/trại có được xây dựng đầy đủ và thực hiện tốt? Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 10:  Danh mục các PTN, TV, phòng máy  Hệ thống các qui định về sử dụng PTN, TV, phòng máy  Hệ thống bảo trì CSVC  Các qui định, chính sách về vệ sinh, an toàn  Hệ thống cảnh báo khẩn cấp, cháy nổ  Phản hồi của SV và CBVC Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượng cho quá trình dạy và học  Tiêu chí 11.1: Chương trình học được xây dựng bởi tất cả các giảng viên  Qui định của nhà trường/khoa/BM về sự tham gia của GV khi xây dựng CTĐT?  Mô tả sự tham gia của GV khi xây dựng, cập nhật CTĐT Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượng cho quá trình dạy và học  Tiêu chí 11.2: Người học được tham gia vào việc phát triển chương trình học  Qui định của nhà trường/khoa/BM về sự tham gia của người học khi xây dựng CTĐT?  Mô tả sự tham gia của SV khi xây dựng, cập nhật CTĐT Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượng cho quá trình dạy và học  Tiêu chí 11.3: Nhà tuyển dụng được tham gia vào việc phát triển chương trình học  Qui định của nhà trường/khoa/BM về sự tham gia của nhà tuyển dụng khi xây dựng CTĐT?  Mô tả sự tham gia của nhà tuyển dụng khi xây dựng, cập nhật CTĐT Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượng cho quá trình dạy và học  Tiêu chí 11.4: Chương trình học thường xuyên được đánh giá theo chu kỳ phù hợp  Chủ trương của trường, khoa về cập nhật CTĐT?  Mô tả việc thực hiện các chủ trương trên tại khoa, BM Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượng cho quá trình dạy và học  Tiêu chí 11.5: Các môn học và chương trình học nhận được sự đánh giá có hệ thống từ người học  Chủ trương của trường, khoa về lấy ý kiến SV về học phần và CTĐT?  Mô tả việc thực hiện các chủ trương trên tại khoa, BM Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượng cho quá trình dạy và học  Tiêu chí 11.6: Phản hồi từ các bên có liên quan được sử dụng để cải thiện chất lượng  Hệ thống các thông tin phản hồi về hoạt động dạy và học?  Sử dụng các thông tin phản hồi để nâng cao chất lượng dạy và học, chất lượng CTĐT như thế nào? Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượng cho quá trình dạy và học  Tiêu chí 11.7: Quá trình dạy và học, kế hoạch và phương pháp đánh giá luôn hướng tới mục tiêu đảm bảo chất lượng và được cải tiến liên tục  Các chủ trương (và sự cải tiến chủ trương) của nhà trường trong việc ĐBCL các hoạt động dạy, học và kiểm tra đánh giá?  Việc thực hiện các chủ trương trên tại khoa, BM? Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 11:  Các văn bản về xây dựng, cập nhật CTĐT  Các văn bản về ĐBCL các hoạt động dạy, học và kiểm tra đánh giá  Các mẫu phiếu lấy ý kiến về giảng dạy và CTĐT  Thông tin phản hồi về hoạt động dạy và học, CTĐT Tiêu chuẩn 12: Hoạt động phát triển đội ngũ  Tiêu chí 12.1: Có kế hoạch rõ ràng về nhu cầu đào tạo và phát triển đối với đội ngũ giảng viên và nhân viên hỗ trợ  Mô tả chiến lược phát triển đội ngũ của trường, khoa, BM có quan đến việc thực hiện CTĐT  Kế hoạch phát triển nhân sự cho Thư viện, các phòng thí nghiệm, các đơn vị hỗ trợ người học Tiêu chuẩn 12: Hoạt động phát triển đội ngũ  Tiêu chí 12.2: Các hoạt động đào tạo và phát triển đối với đội ngũ giảng viên và nhân viên hỗ trợ phù hợp với nhu cầu đã xác định  Mô tả sự phát triển đội ngũ GV của khoa trong 4 năm gần đây  Mô tả sự phát triển đội ngũ nhân viên hỗ trợ của trường, khoa trong 4 năm gần đây Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 12:  Kế hoạch và chính sách phát triển, bồi dưỡng cán bộ  Các chính sách hỗ trợ hoạt động bồi dưỡng chuyên môn  Thống kê kết quả phát triển đội ngũ  Kế hoạch luân chuyển cán bộ Tiêu chuẩn 13: Phản hồi của các bên liên quan  Tiêu chí 13.1: Ý kiến phản hồi từ thị trường lao động được thu thập đầy đủ và có hệ thống  Mô tả chủ trương của trường, khoa về lấy ý kiến phản hồi từ thị trường lao động  Kết quả lấy ý kiến phản hồi trong 4 năm gần đây Tiêu chuẩn 13: Phản hồi của các bên liên quan  Tiêu chí 13.2: Ý kiến phản hồi từ người học và cựu sinh viên được thu thập đầy đủ và có hệ thống  Mô tả chủ trương của trường, khoa về lấy ý kiến phản hồi từ SV và cựu SV  Kết quả lấy ý kiến phản hồi trong 4 năm gần đây Tiêu chuẩn 13: Phản hồi của các bên liên quan  Tiêu chí 13.3: Ý kiến phản hồi từ đội ngũ cán bộ, giảng viên được thu thập đầy đủ và có hệ thống  Mô tả chủ trương của trường, khoa về lấy ý kiến phản hồi từ CB, GV  Kết quả lấy ý kiến phản hồi trong 4 năm gần đây Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 13:  Các chủ trương của trường, khoa về lấy ý kiến phản hồi  Hệ thống ghi nhận ý kiến và khảo sát (thường xuyên hoặc ngẫu nhiên)  Các mẫu phiếu khảo sát  Kết quả khảo sát  Sử dụng ý kiến phản hồi vào việc cải tiến Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra  Tiêu chí 14.1: Tỷ lệ tốt nghiệp thỏa đáng và tỷ lệ thôi học ở mức chấp nhận được  Mô tả và đánh giá tỷ lệ tốt nghiệp của ngành đào tạo trong 4 năm gần đây.  Mô tả và đánh giá tỷ lệ SV bỏ học/bị buộc thôi học của ngành đào tạo trong 4 năm gần đây. Lưu ý: Thỏa đáng (satisfactory) là thuật ngữ mang tính đo lường, chỉ mức độ vừa phải/cơ bản đáp ứng yêu cầu. Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra  Tiêu chí 14.2: Thời gian tốt nghiệp trung bình là hợp lý Mô tả và đánh giá thời gian tốt nghiệp (tính từ lúc bắt đầu học đến khi tốt nghiệp) trung bình của ngành đào tạo trong 4 năm gần đây Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra  Tiêu chí 14.3: Tình hình có việc làm của sinh viên tốt nghiệp là thỏa đáng Mô tả và đánh giá tình hình có việc làm của SVTN của ngành đào tạo trong 4 năm gần đây (dựa vào kết quả khảo sát/thăm dò/tìm hiểu). Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra  Tiêu chí 14.4: Mức độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên và người học đạt yêu cầu Mô tả và đánh giá tình hình tham gia NCKH của GV và SV ngành đào tạo trong 4 năm gần đây và so sánh với yêu cầu của Bộ, Trường Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 14:  Các qui định về tốt nghiệp, xử lý kỷ luật đối với người học  Các biểu mẫu khảo sát SVTN về tình trạng việc làm  Kết quả khảo sát SVTN  Phản hồi của nhà sử dụng lao động  Thống kê tình hình GV, SV tham gia NCKH Tiêu chuẩn 15: Sự hài lòng của các bên liên quan  Tiêu chí 15.1: Phản hồi từ các bên có liên quan là thỏa đáng Yêu cầu: Các bên liên quan hài lòng về CTĐT và chất lượng của sinh viên tốt nghiệp Mô tả kết quả xử lý số liệu phản hồi từ các bên có liên quan trong 4 năm gần đây Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 15:  Quy trình và công cụ đo lường sự hài lòng của các bên liên quan.  Xu hướng hài lòng của các bên liên quan.  Kết quả khảo sát SVTN, cựu SV, nhà sử dụng lao động.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhuong_dan_bo_tc_aun_6_2011_4957.pdf