Nâng cao năng lực cho đội ngũcán bộlàm công tác DS-KHHGĐluôn được
Tổng cục DS-KHHGĐ, BộY tếquan tâm và là một trong những giải pháp góp phần
thực hiện thành công công tác DS-KHHGĐtrong thời gian qua.
Nhằm trang bịkiến thức cơbản, kỹnăng nghiệp vụvà nâng cao năng lực
quản lý và tổchức thực hiện công tác DS-KHHGĐcho đội ngũcán bộlàm công tác
DS-KHHGĐcơsở, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đối với cán bộDS-KHHGĐcấp xã,
Tổng cục DS-KHHGĐ đã biên soạn cuốn “Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụDân số-Kế
hoạch hóa gia đình cho cán bộcấp xã” (Tài liệu bồi dưỡng). Tài liệu bồi dưỡng đã
được phổbiến và sửdụng trên toàn quốc từnăm 2009. Đểhỗtrợcác giảng viên tỉnh
trong công tác tập huấn bồi dưỡng cán bộcơsở, thống nhất phương pháp giảng dạy
trên toàn quốc, trong năm 2010, Tổng cục DS-KHHGĐtổchức biên soạn tài liệu
“Hướng dẫn giảng dạy Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụDS-KHHGĐcho cán bộcấp
xã”.
104 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hướng dẫn giảng dạy tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho cán bộ cấp xã, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác DS-
KHHGĐ ở cơ sở.
25' Thảo luận nhóm nhỏ
(nhóm rì rầm: 2-3
người). Hỏi vài nhóm
và ghi ý kiến học
viên lên bảng
- Trả lời câu hỏi
của giảng viên
Phát hiện các
điểm đúng và sai,
có đầy đủ không
74
5. Chức năng, nhiệm vụ và
tiêu chuẩn của cán bộ
chuyên trách DS-KHHGĐ.
15' - Giảng viên thuyết
trình ngắn và nêu
câu hỏi
- Động não
học viên trả lời,
nghe và ghi chép
Qua trả lời và trao
đổi của học viên,
giảng viên
6. Mối quan hệ công tác giữa
Ban dân số xã, trạm y tế, cán
bộ DS-KHHGĐ, CTV; mối
quan hệ phối hợp với các tổ
chức liên quan.
30' Thảo luận nhóm nhỏ
(nhóm rì rầm: 2-3
người). Hỏi vài nhóm
và ghi ý kiến học
viên lên bảng
- Trả lời câu hỏi
của giảng viên
Phát hiện các
điểm đúng và sai,
có đầy đủ không
7. Chức năng, nhiệm vụ và
tiêu chuẩn của cộng tác viên.
15' - Giảng viên thuyết
trình ngắn và nêu
câu hỏi
- Động não
học viên trả lời,
nghe và ghi chép
Qua trả lời và trao
đổi của học viên,
giảng viên
8. Lượng giá sau học 10’ Sử dụng các câu hỏi giống phần Lượng giá trước học và bắt
đầu bài học. So sánh kết quả.
9. Tổng kết bài học 10’ Giảng viên hỗ trợ cho học viên tóm tắt và nhấn mạnh các điểm
quan trọng.
- Tầm quan trọng của đội ngũ cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ
ở cơ sở.
- Trách nhiệm thực hiện các mối quan hệ công tác và thực hiện
việc phối hợp với các ngành, đoàn thể trong việc tổ chức thực
hiện các hoạt động của chương trình DS-KHHGĐ tại cơ sở.
IV. Các vấn đề cần trao đổi, thảo luận :
1. Vai trò của cán bộ chuyên trách và cộng tác viên dân số - KHHGĐ xã.
2. Với số lượng cán bộ hiện nay có đảm nhận được chức năng nhiệm vụ ở cấp của mình
không?
3. Quy chế làm việc của Ban DS-KHHGĐ xã
4. Mối quan hệ với trạm trưởng trạm y tế, các thành viên Ban DS-KHHGĐ. Có phát huy
được vai trò không?
5. Chế độ làm việc của cán bộ chuyên trách xã và CTV.
6. Việc thực hiện nhiệm vụ của đội ngũ cộng tác viên, những khó khăn, thách thức đối với
đội ngũ này trong việc thực hiện nhiệm vụ.
7. Liên hệ với bài chính sách học viên thấy cần phải có những giải pháp gì (học tập nâng
cao trình độ, tăng biên chế, tăng ngân sách...) để đáp ứng yêu cầu của phát triển chương
trình.
8. Những bất cập của bộ máy tổ chức dân số - KHHGĐ ở xã.
9. Vai trò của các ban ngành trong công tác DS-KHHGĐ.
10. Các ban, ngành, tổ chức nào nên là thành viên Ban Dân số - KHHGĐ xã.
Câu hỏi lượng giá trước học và sau học:
1. Những câu nào dưới đây là nhiệm vụ của cán bộ chuyên trách dân số -KHHGĐ xã:
A. Xây dựng kế hoạch công tác năm;
B. Thu thập số liệu về DS-KHHGĐ tại xã;
C. Giám sát hoạt động của cộng tác viên DS-KHHGĐ;
D. Tham mưu (hoặc giúp trưởng trạm y tế tham mưu) cho Ủy ban ND xã về công tác DS-
KHHGĐ;
75
E. Thực hiện chế độ ghi chép ban đầu về DS-KHHGĐ;
F. Trực tiếp cung cấp bao cao su, thuốc tránh thai đến các hộ gia đình;
G. Tổ chức giao ban hàng tháng với cộng tác viên; Kiểm tra việc thực hiện các nội dung DS-
KHHGĐ của các hộ gia đình;
H. Tham dự giao ban mỗi tháng 1 lần tại Trung tâm DS-KHHGĐ huyện;
I. Hướng dẫn cộng tác viên về nghiệp vụ DS-KHHGĐ;
2. Những câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của cộng tác viên DS-KHHGD?
A. Giúp Trạm trưởng y tế xã xây dựng kế hoạch về DS-KHHGĐ;
B. Thực hiện chế độ ghi chép ban đầu về DS-KHHGĐ;
C. Trực tiếp cung cấp bao cao su, thuốc tránh thai đến các hộ gia đình;
D. Thực hiện công tác vận động tuyên truyền với các hộ gia đình;
E. Dự giao ban cộng tác viên;
3. Những tiêu chuẩn phải có của cộng tác viên DS-KHHGĐ?
A. Đã tham gia các lớp tập huấn về DS-KHHGĐ;
B. Có sức khỏe tốt;
C. Tốt nghiệp Phổ thông trung học (nếu cư trú ngòai vùng khó khăn);
D. Cư trú tại địa bàn thôn bản nơi công tác;
E. Là y tế thôn bản;
4. Những câu nào dưới đây mô tả đúng về tổ chức bộ máy làm công tác DS-KHHGĐ hiện nay:
A. Tổ chức bộ máy làm công tác DS-KHHGĐ có 4 cấp;
B. Chi cục DS-KHHGĐ trực thuộc Sở Y tế;
C. Phòng y tế huyện là cơ quan tham mưu cho Ủy ban ND huyện quản lý nhà nước về DS-
KHHGĐ;
D. Trạm y tế xã thực hiện chức năng quản lý nhà nước về DS-KHHGĐ tại xã;
E. Ở xã có 1 cán bộ chuyên trách về công tác DS-KHHGĐ;
5. Đánh dấu X vào ô đầu những câu mô tả không đúng về vị trí, chức năng của trạm y tế xã
trong tổ chức bộ máy làm công tác DS-KHHGĐ hiện nay:
A. Tham mưu cho Ủy ban Nhân dân xã về công tác DS-KHHGĐ ở xã;
B. Đôn đốc hoạt động DS-KHHGĐ của các ban ngành đoàn thể tại xã;
C. Chịu sự chỉ đạo của Ban chỉ đạo DS-KHHGĐ xã;
D. Trạm y tế xã chịu sự hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ DS-KHHGĐ của Trung tâm DS-
KHHGĐ huyện;
E. Hướng dẫn chuyên môn về DS-KHHGĐ cho cộng tác viên;
ĐÁP ÁN
Câu 1: A, C, D, G, I, K
Câu 2: A
Câu 3: A, B, C, D
Câu 4: A, B, C, E
Câu 5: B
*********
76
PHẦN 3: NHỮNG NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ
Thời gian: 2 tiết = 90 phút
I. Mục tiêu học tập:
Sau khi học xong, học viên có thể:
1. Trình bày được khái niệm về quản lý, quản lý nhà nước về DS-KHHGĐ; Vai trò quản lý
trong công tác DS-KHHGĐ;
2. Phân tích được nguyên tắc quản lý;
3. Nêu được chức năng quản lý nhà nước về DS-KHHGĐ ở tuyến xã.
II. Phương tiện dạy học:
Máy chiếu (máy vi tính, đèn chiếu) hoặc overhead, bút, bảng, giấy trong, tài liệu phát tay.
III. Tiến trình bài học:
Nội dung chính
Thời
gian
Phương pháp dạy
học
Hoạt động
của học viên
Phản hồi nhanh
1.Lượng giá trước học 5’ − Học viên làm bài
trên giấy
− Giấy trong
− Các bản in câu
lượng giá trước
học 1 học viên/bản
− Trả lời câu hỏi
lượng giá trước
học trên giấy in
sẵn
− Sau đó học viên
trao đổi bài cho
nhau để chữa
lẫn cho nhau
theo đáp án
được chiếu trên
màn hình
Nội dung trả lời của
học viên được sử
dụng khi giảng bài
2. Đặt vấn đề 5’ Động não, trình bày.
3. Mục tiêu học tập 5’ Giảng viên và Học
viên đọc và bình luận
Đọc và bình luận
4. Khái niệm về quản lý 10’ Trình bày; Thảo luận
nhóm nhỏ tại chỗ
Học viên thảo
luận, ghi chép
Qua trả lời của học
viên
5. Quản lý nhà nước về
Dân số - KHHGĐ.
15’ Động não, trình bày. Học viên thảo
luận, ghi chép
Qua trả lời của học
viên
6. Vai trò và tầm quan
trọng của quản lý
chương trình DS-
KHHGĐ ở xã,
phường.
15’ Động não, trình bày. Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời và trao đổi
của học viên, giảng
viên
7. Các nguyên tắc quản lý 10’ Thảo luận nhóm nhỏ
tại chỗ.
Học viên thảo
luận, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời và trao đổi
của học viên, giảng
viên
8. Chức năng cơ bản của
quản lý nước về DS-
KHHGĐ ở xã
15’ Đọc và bình luận tài
liệu.
Học viên thảo
luận, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời và trao đổi
của học viên.
77
Nội dung chính
Thời
gian
Phương pháp dạy
học
Hoạt động
của học viên
Phản hồi nhanh
9. Lượng giá sau học 5’ Sử dụng các câu hỏi giống phần Lượng giá trước học và bắt đầu
bài học. So sánh kết quả.
10. Tổng kết bài học 5’ Mời học viên phát biểu "đã thu nhận được gì qua bài học". Giáo
viên nhấn mạnh các điểm quan trọng
Câu hỏi lượng giá trước bài học và bắt đầu bài học:
1. Tám nguyên tắc cơ bản trong quản lý là:
A. Phải có mục tiêu hoạt động rõ ràng và có thời gian thực hiện cụ thể
B...................................................................................................................
C ..................................................................................................................
D ..................................................................................................................
E. Kết hợp hài hòa các lợi ích của xã hội, tổ chức và cá nhân
F ...................................................................................................................
G ..................................................................................................................
H ..................................................................................................................
2. Bốn chức năng cơ bản của quản lý là:
A...................................................................................................................
B...................................................................................................................
C ..................................................................................................................
D ..................................................................................................................
ĐÁP ÁN: Tham khảo trong bài học
Tài liệu tham khảo
1. Kế hoạch hóa và quản lý chương trình dân số-kế hoạch hóa gia đình; Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình – Quỹ Dân số liên hợp quốc; Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 1996.
2. Tài liệu đào tạo nhân viên dân số – sức khỏe gia đình cấp cơ sở; ủy ban Quốc gia Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình, Hà Nội - 1999.
3. Tài liệu nâng cao kiến thức dân số tập 1-2; Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em – Hà Nội 2002.
4. Tài liệu bồi dưỡng cán bộ cơ sở về công tác dân số, gia đình và trẻ em; Ủy ban Dân số, Gia đình
và Trẻ em – Nhà xuất bản Bản đồ, Hà Nội 2005.
*******
II. LẬP KẾ HOẠCH
Thời gian: 10 tiết = 450 phút
I. Mục tiêu học tập: Sau khi học xong, học viên có thể:
1. Trình bày được khái niệm cơ bản, vai trò, nguyên tắc và nhiệm vụ kế hoạch;
78
2. Mô tả cách xác định vấn đề; mục tiêu; xác định hoạt động thực hiện mục tiêu và lập được
một báo cáo kế hoạch, kế hoạch hoạt động.
3. Trình bày được mối quan hệ giữa các cấp lập kế hoạch; cách tổ chức thực hiện kế hoạch.
II. Phương tiện dạy học:
Máy chiếu (máy vi tính, đèn chiếu), bút, bảng, giấy trong, tài liệu phát tay.
III. Tiến trình bài học:
Nội dung chính Thời gian
Phương pháp
dạy học
Hoạt động
của học viên
Phản hồi
nhanh
1. Lượng giá trước học 10’ − Học viên làm
bài trên giấy
− Giấy trong
− Các bản in câu
lượng giá trước
học 1 học
viên/bản
− Trả lời câu hỏi
lượng giá trước
học trên giấy in
sẵn
− Sau đó học
viên trao đổi bài
cho nhau để
chữa lẫn cho
nhau theo đáp
án được chiếu
trên màn hình
Nội dung trả
lời của học
viên được
sử dụng khi
giảng bài
2. Mục tiêu học tập 5’ Đọc, bình luận Đọc, bình luận
3. Khái niệm về kế hoạch, lập kế hoạch 5’ Trình bày; Thảo
luận nhóm nhỏ tại
chỗ
Học viên thảo
luận, ghi chép
Qua trả lời
của học viên
4. Vị trí và tầm quan trọng của lập kế
hoạch
20’ Động não, trình
bày.
Học viên thảo
luận, ghi chép
Qua trả lời
của học viên
5. Nguyên tắc lập kế hoạch 20’ Trình bày; Thảo
luận nhóm nhỏ tại
chỗ
Học viên thảo
luận, ghi chép
Qua trả lời
của học viên
6. Các nhiệm vụ của công tác kế hoạch
ở xã, phường:
60’
Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
a) Lập kế hoạch năm; 25’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
b) Chỉ đạo, điêu hành thực hiện; 15’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
c) Điều chỉnh kế hoạch; 10’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
d) Tổng kết và giao kế hoạch; 5’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên thảo
luận; trình bày ý
Qua trả lời
và trao đổi
79
Nội dung chính Thời gian
Phương pháp
dạy học
Hoạt động
của học viên
Phản hồi
nhanh
kiến. của học
viên, giảng
viên
e) Thời gian thực hiện công tác kế hoạch. 5’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
7. Lập kế hoạch năm và kỹ năng thực
hành công tác kế hoạch:
225’
a) Căn cứ lập kế hoạch; 5’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên động
não, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
b) Công tác chuẩn bị lập kế hoạch; 45’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên động
não, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
c) Phương pháp xác định mục tiêu; 45’ Trình bày; Thảo
luận nhóm nhỏ tại
chỗ
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời
và trao đổi
của giảng
viên
d) Phương pháp thiết lập hoạt động để
thực hiện mục tiêu;
45’ Trình bày; Thảo
luận nhóm nhỏ tại
chỗ
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến.
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
e) Nhận kế hoạch hướng dẫn từ cấp trên; 15’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên động
não, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
f) Điều chỉnh kế hoạch dự kiến, đề nghị
duyệt kế hoạch hoạt động;
10’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên động
não, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
g) Nhận kế hoạch và giao kế hoạch hoạt
động;
15’ Trình bày; Thảo
luận nhóm
Học viên động
não, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
h) Viết kế hoạch hành động. 45’ Trình bày; Thảo
luận nhóm nhỏ
Học viên thảo
luận; trình bày ý
kiến, bản kế
hoạch hành
động.
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên, giảng
viên
8. Lập kế hoạch công tác tuần, tháng,
quý ở cấp xã:
60’
a) Sự cần thiết phải lập chương trình công 15’ Động não, trình Học viên nghe và Qua trả lời
80
Nội dung chính Thời gian
Phương pháp
dạy học
Hoạt động
của học viên
Phản hồi
nhanh
tác tuần, tháng ở cấp xã; bày, thảo luận. ghi chép; Trình
bày, thảo luận.
của học viên
b) Lợi ích của việc lập chương trình
công tác tuần, tháng.
5’
c) Một số yêu cầu khi xây dựng chương
trình công tác tuần, tháng.
15’
d) Viết một kế hoạch tuần/tháng/quý ở
tuyến xã.
25’ Viết một kế hoạch
giả định theo
nhóm;
Nhóm trình bày,
thảo luận để bổ
sung
Qua trả lời
của học viên
9. Tổ chức thực hiện kế hoạch ở xã 30’ Động não, trình
bày.
Học viên động
não, phát biểu ý
kiến
Qua trả lời
và trao đổi
của học
viên.
10. Lượng giá sau học 10’ Sử dụng các câu hỏi giống phần Lượng giá trước học
và bắt đầu bài học. So sánh kết quả.
11. Tổng kết bài học 5’ Mời học viên phát biểu "đã thu nhận được gì qua bài
học". Giáo viên nhấn mạnh các điểm quan trọng
Câu hỏi lượng giá trước học và bắt đầu bài học :
Trả lời ngắn các câu từ 1-4
1. 7 nguyên tắc lập kế hoạch năm về DS-KHHGĐ:
A...................................................................................................................
B. Kế hoạch phải dựa trên cơ sở khoa học và số liệu đáng tin cậy
C ..................................................................................................................
D. Kế hoạch cần có tính khả thi
E...................................................................................................................
F ...................................................................................................................
G ..................................................................................................................
2. 8 bước lập kế hoạch năm về DS-KHHGĐ ở xã, phường:
A...................................................................................................................
B. Xác định mục tiêu
C ..................................................................................................................
D ..................................................................................................................
E...................................................................................................................
F ...................................................................................................................
G. Viết kế hoạch hoạt động
H ..................................................................................................................
3. Kể 9 vấn đề tồn tại thường gặp về DS-KHHGĐ ở cộng đồng?
A...................................................................................................................
B...................................................................................................................
C ..................................................................................................................
D ..................................................................................................................
81
E...................................................................................................................
F ...................................................................................................................
G ..................................................................................................................
H ..................................................................................................................
J ...................................................................................................................
4. Kể 9 vấn đề tồn tại thường gặp trong bộ máy cán bộ chuyên trách DS-KHHGĐ ở xã, phường?
A...................................................................................................................
B...................................................................................................................
C ..................................................................................................................
D ..................................................................................................................
E...................................................................................................................
F ...................................................................................................................
G ..................................................................................................................
H ..................................................................................................................
J ...................................................................................................................
Phân biệt đúng – sai các câu 5 và 6 sau:
Câu hỏi Đ S
Người mới sử dụng BPTT trong kỳ là:
5. Những người lần đầu tiên sử dụng BPTT;
6. Những người trước đây đã sử dụng BPTT nhưng bỏ cuộc và trong kỳ lại
chấp nhận sử dụng BPTT.
ĐÁP ÁN
1, 2, 3, 4 : Tham khảo trong bài.
5. Đ; 6. Đ.
Tài liệu tham khảo
1. Kế hoạch hóa và quản lý chương trình dân số-kế hoạch hóa gia đình; Ủy ban Quốc gia Dân số và
Kế hoạch hóa gia đình – Quỹ Dân số liên hợp quốc; Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 1996.
2. Tài liệu đào tạo nhân viên dân số – sức khỏe gia đình cấp cơ sở; Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình, Hà Nội - 1999.
3. Tài liệu nâng cao kiến thức dân số tập 1-2; Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em – Hà Nội 2002.
4. Xây dựng chiến lược, chương trình, dự án về dân số, gia đình và trẻ em theo phương pháp quản
lý dựa trên kết quả; Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em – Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2004.
5. Dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản; Học viện Quân y – Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, Hà
Nội 2004.
6. Tài liệu bồi dưỡng cán bộ cơ sở về công tác dân số, gia đình và trẻ em; Ủy ban Dân số, Gia đình
và Trẻ em – Nhà xuất bản Bản đồ, Hà Nội 2005.
7. Dân số – Kế hoạch hóa gia đình; Bộ Y tế – Nhà xuất bản y học, Hà Nội 2005.
*******
82
III. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
Thời gian: 4 tiết = 180 phút
I. Mục tiêu học tập: Sau khi học xong, học viên có thể:
1. Trình bày được khái niệm về giám sát, đánh giá;
2. Mô tả được sự giống nhau, khác nhau giữa giám sát, đánh giá;
3. Trình bày được vai trò của giám sát trong các hoạt động về dân số-KHHGĐ;
4. Trình bày được nội dung cơ bản của giám sát, đánh giá chương trình dân số-KHHGĐ;
5. Lập được một bản kế hoạch giám sát hoặc đánh giá cho một quý hoặc năm của cán bộ
hoặc cộng tác viên DS-KHHGĐ xã.
II. Phương tiện dạy học:
Máy chiếu (máy vi tính, đèn chiếu), bút, bảng, giấy trong, tài liệu phát tay.
III. Tiến trình bài học:
Nội dung chính Thời gian
Phương pháp
dạy học
Hoạt động
của học viên
Phản hồi
nhanh
1. Lượng giá trước học 10’ − Học viên làm bài
trên giấy
− Giấy trong
− Các bản in câu
lượng giá trước
học 1 học
viên/bản
− Trả lời câu hỏi
lượng giá trước
học trên giấy in sẵn
− Sau đó học viên
trao đổi bài cho
nhau để chữa lẫn
cho nhau theo đáp
án được chiếu trên
màn hình
Nội dung trả
lời của học
viên được sử
dụng khi
giảng bài
2. Mục tiêu học tập 5’ Đọc và bình luận Đọc, trao đổi và ghi
chép
3. Khái niệm giám sát 5’ Thảo luận, thuyết
trình.
Thảo luận, ghi chép. Qua trả lời
của học viên
4. Vai trò của giám sát 10’ Động não, trình
bày.
Nghe, thảo luận,
trình bày, ghi chép
Qua trả lời
của học viên
5. Phương pháp tiến hành
- Phương pháp trực tiếp.
- Phương pháp gián tiếp.
10’ Trình bày, thảo
luận nhóm nhỏ tại
chỗ
Học viên động não,
phát biểu ý kiến
Qua trả lời và
trao đổi của
học viên.
6. Nội dung giám sát công tác
DS-KHHGĐ:
- Tổ chức bộ máy;
- Đào tạo cán bộ
- Thực hiện chính sách
- Quản lý, điều hành; Quản lý tài
chính
- Khó khăn thường gặp
20’ Động não, dán giấy Học viên thảo luận,
ghi chép
Qua trả lời
của học viên
7. Công cụ để giám sát:
- Kế hoạch giám sát;
- Các kế hoạch, chương trình,
hợp đồng...;
25’ Thuyết trình tích
cực kết hợp với hỏi
đáp và thảo luận
nhóm nhỏ tại chỗ
Học viên thảo luận;
trình bày ý kiến.
Qua trả lời và
trao đổi của
học viên,
giảng viên
83
Nội dung chính Thời gian
Phương pháp
dạy học
Hoạt động
của học viên
Phản hồi
nhanh
- Các văn bản pháp quy; báo cáo
liên quan;
- Các quy định về chức năng, nhiệm
vụ, phân cấp quản lý;
- Bảng danh mục giám sát; Bảng
kiểm;
- Các quy trình kỹ thuật chuẩn
mực liên quan;
- Tài liệu, phương tiện huấn
luyện liên quan (nếu cần);
8. Thực hành xây dựng một bản
kế hoạch giám sát
15’ Thảo luận, thuyết
trình
Học viên thảo luận,
trình bày ý kiến
Qua trả lời
của học viên
9. Khái niệm đánh giá 5’ Thảo luận, thuyết
trình.
Thảo luận, ghi chép Qua trả lời
của học viên
10. Vai trò của đánh giá 5’ Động não, trình
bày.
Nghe, thảo luận,
trình bày, ghi chép
Qua trả lời
của học viên
11. Nội dung đánh giá 15’ Thảo luận nhóm
nhỏ tại chỗ
Thảo luận, ghi chép Qua trả lời
của học viên
12. Thiết kế đánh giá 20’ Thảo luận nhóm
nhỏ
Thảo luận, trình bày,
ghi chép
Qua trả lời
của học viên
13. Tổ chức thực hiện đánh giá 20’ Động não, trình
bày.
Động não, phát biểu
ý kiến
Qua trả lời và
trao đổi của
học viên.
14. Lượng giá sau học 10’ Sử dụng câu hỏi giống như Lượng giá trước bài học. So
sánh kết quả
15. Tổng kết bài học 5’ Mời học viên phát biểu "đã thu nhận được gì qua bài học".
Giáo viên nhấn mạnh các điểm quan trọng
Câu hỏi lượng giá trước học và sau học:
Trả lời ngắn các câu từ 1-3
1. Hai cách có thể tiến hành giám sát là:
A.
B
2. Các công cụ giám sát:
A...................................................................................................................
B...................................................................................................................
C ..................................................................................................................
D ..................................................................................................................
E...................................................................................................................
F ...................................................................................................................
G ..................................................................................................................
3. Nêu sự khác biệt chủ yếu giữa giám sát và đánh giá qua việc điền vào bảng sau:
84
Giám sát Đánh giá
ĐÁP ÁN
1. Tham khảo trong bài
2. Các công cụ giám sát:
A. Kế hoạch giám sát
B. Các kế hoạch, chương trình, hợp đồng;
C. Các văn bản pháp qui; báo cáo liên quan;
D. Các qui định về chức năng, nhiệm vụ, phân cấp quản lý;
E. Bảng danh mục giám sát, bảng kiểm
F. Các qui trình kỹ thuật chuẩn mực liên quan;
G. Tài liệu, phương tiện huấn luyện liên quan (nếu cần)
3. Sự khác nhau giữa giám sát và đánh giá
Giám sát Đánh giá
Liên tục
Theo dõi tiến độ
Cho biết những hoạt động này đã
được thực hiện và kết quả đạt được là
gì
Giúp ban Quản lý dự án tự đánh giá
công tác quản lý
Thông báo cho cán bộ quản lý những
vấn đề gì đã phát sinh
Định kỳ
Phân tích sâu về các kết quả thực tế so
với các kết quả dự kiến
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_lieu_ds_cap_xa_5849.pdf