Câu I Cho hàm số
2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng 2 y x m luôn cắt đồ thị ( ) H tại hai điểm phâ
biệt A và B . Gọi
1 2
, d d các tiếp tuyến với ( ) H tại A và B . Tìm m để 2;1 I cách đều
1 2
, d d .
Lời giải
Điều kiện: 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) H và d là:
Số giao điểm chính là số nghiệm của phương trình trên.
Phương trình này có
2
3 40 0 m ; 2 5 0 f
Do đó phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
9 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 14 môn: toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 14 CỦA BOXMATH.VN
Môn: Toán
Câu I Cho hàm số 3
2
xy
x
( )H
2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng 2y x m luôn cắt đồ thị ( )H tại hai điểm phân
biệt A và B . Gọi 1 2,d d các tiếp tuyến với ( )H tại A và B . Tìm m để 2;1I cách đều 1 2,d d .
Lời giải
Điều kiện: 2x
Phương trình hoành độ giao điểm của ( )H và d là:
23 2 2 5 2 3 0
2
x x m x m x m
x
Số giao điểm chính là số nghiệm của phương trình trên.
Phương trình này có 23 40 0m ; 2 5 0f
Do đó phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Ta có 1 21 2
1 2
3 3; , ;
2 2
x xA x B x
x x
, 1 2x x
Phương trình tiếp tuyến tại A và B là:
1
1 12
11
2
2 22
22
35:
22
35:
22
xd y x x
xx
xd y x x
xx
Do 2;1I cách đều 1 2,d d . nên
1 2
1 22 2
1 21 2
1 2
4 4
1 2
3 35 51 2 1 2
2 22 2
, ,
25 251 1
2 2
x xx x
x xx x
d I d d I d
x x
1 2
1 1 2 2 1 2
4 4 4 4
1 2 1 2
4 4 4 4
2 1 2 1
4 2 4 2 2 2
2 1 1 2 2 1
4 2 2 4 2 2
2 1 1 1 2 2
2 2
1 2
3 35 5 1 11 1
2 2 2 2 2 2
25 25 25 251 1 1 1
2 2 2 2
2 25 2 25 2 25 2 25
2 2 2 2 2 2
2 2 25 2 2 2 25 2
2 2 25
x x
x x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x
2 2
1 2
2 2
1 2
2 2
1 2
2 2 0
2 2 25 0
2 2 0
x x
x x
x x
- Với 2 21 2 1 2 1 2
2 32 2 25 0 2 2 4 5 5 4 5
2
mx x x x x x m (vô nghiệm)
- Với 2 21 2 1 2
52 2 0 4 4 3
2
mx x x x m
Vậy giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3m .
Câu II
1. Giải phương trình:
cos sin 2sin 2 1 4cos 2
3
cos sin 2sin 2 1 2
x x x x
x x x
.
Lời giải
Cách 1:
2
2
cos sin 2sin 2 1 4cos 2 3 cos sin 2sin 2 1 2 3
cos sin 3 2sin 2 2 4cos 2 3 cos sin 2sin 2 2 1 2 3
3 cos sin 2 cos sin cos sin 4cos 2
2 3 cos sin cos sin 3 cos sin 2 3
3 cos sin 2 cos sin cos 2
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
4cos 2 2 3 cos sin cos 2 3 cos sin 2 3
3 cos sin 3 cos sin 2 3 2 3 cos sin cos 2 2 cos sin cos 2 4cos 2
3 3 cos sin cos sin 2 2cos 2 3 cos sin cos sin 2
2cos 2 3 3 cos sin cos sin 2
x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x
0
3cos 2
2
3 1cos sin cos sin 1
2 2
x
x x x x
- Với 3cos 2 2 2
2 6 12
x x k x k
- Với 3 1 3 1 2cos sin cos sin 1 sin cos
2 2 2 4 2 4 2
x x x x x x
2 2
2 4 6 4 6sin
34 6 2 2 2
4 6 4 3
x k x k
x
x k x k
Vậy phương trình có nghiệm 2 , 2 ,
6 3 12
x k x k x k .
Cách 2:
Điều kiện: cos sin 2sin 2 1 2 0x x x
Đặt:
cos sin
(| , 2 |)
cos sin
a x x
a b
b x x
, suy ra:
2 2
sin 2
2
cos 2
a bx
x ab
Đồng thời ta cũng có: 2 2 2a b , từ đó ta thu được hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
2
( 1) 4 3
( 1) 2
a b
a a b ab
b a b
Phương trình dưới tương đương với:
2 2 2 2 2 2( 3 )( 1) 4 ( ) 3 0 ( 3 )( 1) ( 3 )( 3 ) 0a b a b ab a b a b a b a b a b
2 2( 3 )( 1 3 ) 0a b a b a b
- Với 3a b , suy ra:
cos sin 3(cos sin ) sin sin
3 6 12
x x x x x x x k
- Với
2 2 2 2 2 2 2 21 3 0 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2a b a b a a b b a a a b b b
2 2 3 2( 3 1) ( 1)
3
a b
a b
a b
Với: 3a b suy ra:
3(cos sin ) (cos sin ) 0 sin sin
3 6 12
x x x x x x x k
Với: 3 2a b , ta thay vào và suy ra: sin cos 1
6 6
x x
Mà ta lại có: 2 2sin cos 1
6 6
x x
Nên suy ra: sin 0
6
x
hoặc: cos 0
6
x
2. Giải hệ phương trình:
2 2 2
2 2
,
2 2 1
x y x
x y
x y xy x y xy y x y
Lời giải
Cách 1:
Điều kiện:
2 2
2
0
0
x
x y
x y xy x y
Hệ phương trình tương đương với:
2 2 2
3 2
2 2 2
3 22 2 2
2 2 2
3 22 2 2
2 2
2 2 1
2 2 2
2 2 2 2 2 4 1
2 2 2 2 2 2 4 2 2
2 2 0
2 2 2 2 2 2
x y x
x y xy x y xy y x y
x y x y x x y
x y xy x y xy y x y
x y x y xy x y x y x xy y x y
x y x xyx y
x y x y xy x y x y x xy y
2 0
2 2 2 8 4 2 6 4 2
x y
x x y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 8 4 2, 6 4 2x y .
Cách 2:
(2) 2 (1)PT PT
2 2 2( ) 2( ) 2 4 2 2( 2)x y xy x y x y xy y x x y
2 2 2
( 2)( ) ( 2)( 2) 2 2( 2)
( ) 2 4
x y x y xy x y y x y
x y xy x y xy y x
2 0 ( )x y I
Hoặc
2 2 2
2 2 2 ( )
( ) 2 2 2 4
x y xy y II
x y xy x y x y xy y x
Giải ( )I : (khá đơn giản) 8 4 2; 6 4 2x y
Xét ( )II .Ta có từ đề bài dễ có ;x y không âm. x y và 1x y
Khi đó ta có:
Nếu 0x y xy thì ta có:
2
2 2 2 2(2) 1 2 2
22 4 2 42 4
y y x xVT
x xxy y x
Nếu 0x y xy thì ta có:
2 2(2) 1 1 2 2
2 22 2 2 4
x y x x y xVT
x y x
Tóm lại ta luôn có (2) vô lý
Vậy hệ chỉ có nghiệm: 8 4 2; 6 4 2x y .
Câu III: Tính tích phân
2 2
1
2 ln ln 4
ln 1
e x x x
I dx
x
Lời giải
Cách 1:
Ta có:
2 2 2 2
2
1 1
2
1 1
2 ln ln 4 2ln 5ln 3 6ln 7
ln 1 ln 1
ln 1 2ln 3 6 ln 7
ln 1 ln 1
e e
e e
x x x x x x x
I dx dx
x x
x x x x x
dx dx
x x
- Tính
1
2
1
ln 1 2ln 3
ln 1
e x x x
I dx
x
Đặt
2 ln 3ln 1 ln 1
2 ln 1 2 ln 1
x xt x x dt x dx dx
x x x
Đổi cận
11
2
tx
x e t e
Khi đó
2
2 3 3
11
1
2 2 22 2 2 1
3 3
e
e
I t dt t e
- Tính
2
2 1
6ln 7
ln 1
e x x
I dx
x
1 1
1
2 2 3
2
2
3
1
3 3 3
3
1
6 ln 1
2 3 ln 1
ln 1 2 ln 1
2 ' ln 1 ln 1 ' 2 ln 1 '
2 ln 1 2 2 2
e e
e
e
e
x x x xI dx x x dx
x x x
x x x x dx x x dx
x x e
Vậy 3 31 2 32 22 2 1 2 2 2 2 23 3e eI I eI
Cách 2:
Đặt
2
2ln 1 ln 1
tet x t x x
e
222 . . . .tdxt dt dx t e dt
x e
. Đổi cận:
1 1
2
x t
x e t
2 2 2
2 2 2
4 2 3 4 3 2 3
3 3
1 1 1
2 22 5 1 . . 2 . . 5 1 .t t tI t t e dt t e dt t e dt
e e
Đặt
2
2
4 3
1
2 . .tA t e dt . Đặt 2
2
3
2
3
3
.
3
6 . .
t
t
t du t dtu
v edv t e dt
2 2 2
2 2 23
3 2 3 6 3 2 3
1 11
2 2 1. . . . . . .
3 3 3
t t ttA e t e dt e e t e dt
2 2
2 2
6 3 2 3 3
3
1 1
2 2 2 1. . 6 . . .
3 3
t tI e e t e dt e dt
e
.
Đặt
2
2
2 3
1
6 . .tB t e dt . Đặt 2 23 36 . .t t
u t du dt
dv t e dt v e
2 2 2
2 22
3 3 6 3 3
1
1 1
. . 2. .t t tB t e e dt e e e dt .
6 3 6 3 3
3
2 2 2 1 2 2 4. . 2. .
3 3 3 3
I e e e e e
e
.
Câu IV Cho lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt
là trung điểm của ,DC AD . Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABCD trùng với giao điểm
của AM và BN . Góc giữa hai mặt phẳng ( ' ')ADD A và ( )ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối lăng trụ
đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng , 'BN B C theo .a
Lời giải
A
B C
DN
MH
A'
B'
D'
I
E
K
N'
M'H'
- Tính thể tích . ' ' ' 'ABCD A B C DV
Vẽ 0
'
, ' ' 60
AD IA
HI AD I AD AD A HI A IH
AD IH
.
Ta có:
2
2 5 2 5; . . .
4 2 2 55
a a AN a aAM a AH AD a
AM a
.
0
3
. ' ' ' '
5 2 3. . . ' . tan 60
5 2 5 55
3' .
5ABCD A B C D ABCD
AH a a a aHI MD A H HI
AM a
aV A H S
- Tính khoảng cách , 'd BN B C
Vẽ đường thẳng d đi qua C vuông góc với AM , cắt AM tại .E
/ / / / ' ' , ' , ' 'BN AM BN CE BN B H EC d BN B C d BN B H ECCE AM
Dựng ' , 'HK H E K H E
Ta có ' ' ' 'CE AM CE A H EH CE HK HK B H EC
, ' 'HK d BN B H EC
Ta có: 5 5 5 2 5
2 5 10 5
a a a aHE HM ME AM AH HN
22
22 3 2 5 5 2 2' ' ' '
25 5 5 5
a a a aH E A H HE A H
' . 3 2 5 5 30. ' ' . . .
' 5 5 102 2
A H HE a a aHK H E A H HE HK
H E a
.
Câu V Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 3a b c . Chứng minh rằng:
2 2 23 3 (1)ab bc ca a b b c c a abc
Lời giải
(1) 3 3 3 3 3ab bc ca ab b c bc c a ca a b abc
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 3
3 2
2 2
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
ab bc ca ab bc ca
ab bc ca a b c ab bc ca
Ta có
2
2
2
2
2
2
ab a ab
bc b bc
ca c ca
Cộng vế theo vế 2 đúng 1 đúng đpcm.
Dấu đẳng thức xảy ra 1a b c .
Câu VI.a
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2( ) : 3 4 4C x y và hai điểm
4;1 , 8;3B C . Tìm tọa độ điểm A nằm trên đường tròn ( )C sao cho tam giác ABC vuông tại .A
Lời giải
Gọi ( ; )A a b
(4 ;1 )AB a b
(8 ;3 )AC a b
Tam giác ABC vuông A, nên AB AC , nên ( 4)( 8) ( 1)( 3) 0a a b b (1)
Do ( )A C , nên 2 2( 3) ( 4) 4a b (2)
Trừ (1) cho (2) ta được 3 73 2 7
2
aa b b , thay vào (2)
Ta tìm được
5, 4 5;4a b A
49 28 49 28, ;
13 13 13 13
a b A
.
2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm 1 1;0;
2 2
A
vuông
góc với mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0P x y z và tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2( ) : 1 1 2 1.S x y z
Lời giải
Gọi ( ) : 0ax by cz d
1 1( ) 0 2
2 2
( ) ( ) 2 2 0 2 2
A a c d d a c
P a b c b a c
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng: 2 2 2 0ax a c y cz a c
Do ( ) tiếp xúc với mặt cầu tâm 1;1; 2I bán kính 1R nên
22 2
2 2 4
, ( ) 1 1
4 2 4
a a c c a c
d I
a a c c
2 2 2 24 8 4 5 7 4 11 0 11
7
a c
a c a ac c a ac c
a c
- Với a c , ta chọn 1c thì 1a . Ta có: ( ) : 2 2 0x y z .
- Với 11
7
a c , ta chọn 7c thì 11a . Ta có: ( ) : 22 29 14 18 0x y z .
Câu VII.a Tìm số phức z sao cho | (3 4) | 5z i và biểu thức 2 2| 2 | | |P z z i đạt giá trị lớn
nhất.
Lời giải
Gọi z a bi là số phức cần tìm.
Ta có: 2 2| (3 4) | 5 3 4 5z i a b
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
2 2 2 22 2
2 2
2 1 4 2 3
4 3 2 4 23 4 3 2 4 23
20 3 4 2
| 2
3
| |
3
|
3
P z z i a b a b a b
a b a b
a b
Giá trị P lớn nhất bằng 43 khi:
2 2
4 3 2 4 0
3 2 53 4
4 1 52
3 4 5
a b
a aa b
b b
a b
Vậy số phức z cần tìm là 5 5z i .
Câu VI.b
1. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm 5;4 , 1;6A B và tiếp
xúc với đường thẳng : 3 3 0.d x y
Lời giải
Gọi ( , )I a b . Từ giả thuyết ta có:
2 2 2 2
2
2 2
(5 ) (4 ) (1 ) (6 )
3 3
(5 ) (4 )
10
a b a b
a b
a b
Giải hệ trên, ta có:
2 1
2; 3
10
10; 19
2
b a
a b
a
a b
a
- Với 2; 3a b ta tìm được 2 2( ) : 2 3 10C x y
- Với 10; 19a b ta tìm được 2 2( ) : 10 19 250C x y .
2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( ) đi 2;1;2B , đồng thời cắt và vuông góc với
đường thẳng 1
2 4:
1 1 4
x y zd
. Đường thẳng 2d cắt ( ) tại M , đi qua 2;2;0N và tiếp xúc với
mặt cầu 2 2 2( ) : 4S x y z . Tìm tọa độ điểm .M
Lời giải
Phương trình tham số 1
2
:
4 4
x t
d y t
z t
Phương trình mặt phẳng qua B vuông góc với 1d : 2 1 4 2 0 4 9 0x y z x y z
Tọa độ H là giao điểm của mặt phẳng trên với 1d :
3 1 32 4 4 4 9 0 ; ;2
2 2 2
t t t t H
Từ đó ta tìm được phương trình
2
: 1
2
x t
y t
z
Ta có: 2 ;1 ;2 ; 1;2M M t t NM t t
; 1;2
, 4;4;2
2;2;0
NM t t
NM ON
ON
Ta có 222
, 1
, 2 3 1 4 9
2
NM ON t
d O d R NM t t
tNM
- Với 1 1;0;2t M .
- Với 2 4;3;2t M .
Câu VII.b Giải phương trình: 2 1 1
3
3( l3) oglog ( )2 2 1 1
x x x
Lời giải
Điều kiện: 1
2
x
Phương trình tương đương với
2 1
1
3
2 1
2 1
2
3
2
3
2
3
22
3
2
1
3
1
2
log ( 2 1) 1
3 log (2 2 2 1) 1
3 log
( 3) log
(2 2 2 1 1) 1
3 log ( 2 1 1) 1
3 2log ( 2 1 1 1
2
)
1
x
x
x
x
x
x
x x
x
x
x
x
x
Đặt 2 1 , 0
2
xt t . Ta có: 33 2 log 2 1 1t t
Đặt tiếp 3log 2 1 3 2 1yy t t . Như vậy ta có hệ phương trình:
3 2 1
3 2 3 2 3 2 3 2
3 2 1
t
t y t y
y
y
y t t y
t
Xét hàm số ( ) 3 2 '( ) 3 ln 3 2 0t tf t t f t . Do đó: f t f y t y
Ta có phương trình 3 2 1t t . Xét hàm số tiếp, ta thấy phương trình này có nhiều nhất 2 nghiệm
Mà (0) (1) 0 0, 1f f t t là 2 của nghiệm phương trình trên.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 1 5,
2 2
x x .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dap_an_de_thi_thu_dai_hoc_so_14_cua_boxmath_3331.pdf