DẠNG : SO SÁNH CÁC CẶP SỐ
• Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùng chỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha .
• Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ số , sau đó sử dụng tính chất của lũy thừa dạng bất đẳng thức .
20 trang |
Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 6117 | Lượt tải: 5
Nội dung tài liệu Hướng dần giải bài tập lũy thừa và lo ga rít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA
DẠNG : RÚT GỌN
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN
Bài 1: Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a. ( đáp số : D=1 )
b.
Giải
a/
b/
Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a.
b.
Giải
a.
b/
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
Bài 1. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau
b.
Giải
.
b/
Bài 2. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau :
a. b.
Giải
a/
b/
Bài 3.Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a. b.
Giải
a/
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sa ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a. . Với
b. . Với y = 1,2
Giải
a/
Với x=
. Với y=1,2 suy ra
Bài 5. Rút gọn biểu thức sau :
a. ĐS: A=0
b.
Giải
a/
b/
Bài 6. Rút gọn biểu thức sau
a. ( đáp số : A= 15/2 )
b.
Giải
a/
b/
Bài 7 . Rút gọn biểu thức sau :
a. b.
Giải
a/
b/
Bài 8 .a. Rút gọn các biểu thức sau : (đáp số C=1)
. b. Chứng minh :
Giải
a/
b. Chứng minh :
Bài 9.
Không dùng bảng số và máy tính hãy tính : ( đáp số : =3 )
Chứng minh rằng :
Giải
a/ Đặt y=
b/
Bài 10 .Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức sau :
. b.
c. d.
Giải
b/
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ VÔ TỶ
Bài 1. Đơn giản các biểu thức :
a. b. c. d.
Giải
a. . b/
c/ d/
Bài 2. Đơn giản các biểu thức :
a. b. (đáp số : )
c. (đáp số : ) d. (đáp số :
Giải
a/
b/
c/
d/
DẠNG : SO SÁNH CÁC CẶP SỐ
Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùng chỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha .
Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ số , sau đó sử dụng tính chất của lũy thừa dạng bất đẳng thức .
Bài 1. Hãy so sánh các cặp số sau :
a. b. c.
d. e. f.
Giải
a/ . Ta có
b/ . Ta có :
c/ . Ta có :
d/ . Ta có :
e/ . Vì
f/
Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau :
a. b. c.
d. e. f.
Giải
a/ . b/
c/
d/ ;
e/
f/
Bài 3. Chứng minh :
Giải
Ta có :
Bài 4. Tìm GTLN của các hàm số sau .
a. b.
Giải
a/ .
Đặt
Do vậy :
b/ . Vì :
Bài 5. Tìm GTNN của các hàm số sau “
a. b. c. e.
Giải
a/
b/
c/
e/
VẼ ĐỒ THỊ
Bài 1. Hãy vẽ đồ thị của mỗi cặp hàm số sau trên cùng một hệ trục
a. b. c.
( Học sinh tự vẽ đồ thị )
Bài 2. Chứng minh hàm số sau đây là đơn điệu :
. Sau đó khảo sát và vẽ đồ thị của nó ?
Giải
Giả sử :
. Vậy hàm số luôn đồng biến trên R .
Bài 3. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là đồng biến , hàm số nào là nghịch biến ?
a. b. c. d.
Giải
a/ . Do . Là một hàm số đồng biến
b/ . Do Là một hàm số nghịch biến
c/ . Do là một hàm số nghịch biến
d/ là một hàm số đồng biến ( )
BÀI TẬP VỀ LÔ-GA-RÍT
I. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VỀ LOGARIT
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a. b. c. f.
d. e. g.
Giải
a/ . Điều kiện :
Vậy D=
b/ . Điều kiện :
Phần còn lại học sinh tự giải
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. b.
c. d.
Giải
a/
=
b/
c/ 4,5=22,5
d/
II. SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC VỀ LO-GA-RÍT
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. b.
c. d.
Giải
a/
b/
c/
d/
Bài 2. Hãy tính
a. b.
c. d. D
Giải
a/
b/
c/ C=
d/
Bài 3. Hãy tính :
a.
b. Chứng minh :
Giải
a/
. Nếu x=2011! Thì A=
b/ Chứng minh :
Vế trái :
Chứng minh :
VT=
Bài 4. Tính :
a. b. c.
d.
e.
Giải
a/
b/
c/
d/
( vì : ; Tương tự suy ra kết quả
e/
Bài 5. Chứng minh rằng :
a.Nếu : , thì :
b. Nếu 0<Nthì điều kiện ắt có và đủ để ba số dương a,b,c tạo thành một cấp số nhân ( theo thứ tự đó ) là :
c. Nếu : tạo thành cấp số cộng ( theo thứ tự đó )thì :
d. Giả sử a,b là hai số dương thỏa mãn : . Chứng minh :
Giải
a/ Từ giả thiết :
b/ Nếu 3 số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ta có :
Lấy lo ga rít cơ số N 2 vế :
. ( đpcm )
c/ Nếu : tạo thành cấp số cộng thì
d/ Nếu : . Lấy lê be 2 vế ta có :
III. SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ
Bài 1. Tính
a.. Biết :
b. . Biết : c. . Biết:
d. . Biết : e. Tính : . Biết :
Giải
a/ . Từ : (*)
Do đó : . Thay từ (*) vào ta có : A=
c/ Từ :
d/ Ta có : (*)
Suy ra :
e/ Ta có :
Vậy :
Bài 2. Rút gọn các biểu thức
a.
b.
c.
Giải
a/
b/
c/
Bài 3. Trong mỗi trường hợp sau , hãy tính , biết :
a. b. c.
Giải
a/ Ta có :
b/Ta có :
c/ Ta có :
Bài 4. Chứng minh
a. với :
b. Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 1, ta có :
;
Trong ba số : luôn có ít nhất một số lớn hơn 1
Giải
a/ Từ giả thiết :
Ta lấy log 2 vế :
b/ Chứng minh : .
* Thật vậy :
*
* Từ 2 kết quả trên ta có :
Chứng tỏ trong 3 số luôn có ít nhất một số lớn hơn 1
IV. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH
Nếu so sánh hai loga rít có cùng cơ số thì ta chú ý đến cơ số trong hai trường hợp (0;1) và lớn hơn một để so sánh hai biểu thức bị lo ga rít hóa với nhau
Trong trường hợp hai lo ga rít khác cơ sô , khác biểu thức bị lo ga rít hóa thì ta chọn một số b nào đó . Sau đó ta so sánh hai lo ga rít với số b . Từ đó suy ra kết quả
Ví dụ 1: so sánh hai số : . Ta có :
Ví dụ 2. So sánh : . Ta có :
Bài 1. Không dùng bảng số và máy tính .Hãy so sánh :
a. b. c. d.
e. f. g.
h. k.
Giải
a/ . Ta có :
b/ . Ta có :
c/ . Ta có :
d/ . Ta có :
e/ . Ta có :
f/ . Ta có :
Nhưng :
g/ . Ta có :
Nhưng :
h/ . Ta có :
k/ .
Ta có :
Bài 2. Hãy so sánh :
a. b. c.
Giải
a/ . Ta có :
b/ . Ta có :
c/ . Ta có :
Bài 3. Hãy chứng minh :
a. b. c.
d. e. f.
Giải
a/ . Ta có :
Nhưng :
b/ . Ta có : . Vậy 2 số này bằng nhau
c/ . Ta có :
d/ . Ta có :
e/ . Ta có :
f/ . Ta có :
Bài 4. Hãy so sánh :
a. b. c. d.
Giải
a/Ta có : . Hoặc :
b/ . Ta có :
c/ . Ta có :
HÀM SỐ LO-GA-RÍT
I. ĐẠO HÀM :
Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau :
a. b. c.
d. e. f.
Giải
a/
b/
c/
d/ e/
f/
Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau :
a. b. c.
d. e. f.
Giải
a/
b/
c/
d/
e/
f/
II. GIỚI HẠN
Bài 1. Tìm các giới hạn sau :
a. b. c.
d. e. f.
Giải
a/
b/ , c/
d/ , e/
Bài 2. Tìm các giới hạn sau
a. b. c.
d. e. f.
Giải
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Bài 3. Tìm các giới hạn sau :
a. b. c. d.
Giải
a/
b/.
Đặt :
. Khi
c/ . Đặt :
d/ . Đặt :
Do đó :
Vậy :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BD-HAM SO LUY THUA LOGARm.doc