Các xương của Hộp sọ :
- Hình lập phương, 6 mặt.
- Mặt trong : hướng về trung tâm.
- Mặt ngoài : hướng ra bên ngoài.
- Cấu tạo: 2 bản xương đặc, giữa là x. xốp.
- Tạo các xoang cạnh mũi [hàm trên, trán,
sàng (trước, sau), bướm].
66 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hộp sọ và các xương tạo ổ mắt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘP SỌ VÀ CÁC XƯƠNG
TẠO Ổ MẮT
BS Nguyễn Sanh Tùng
nsanhtung@yahoo.com
Tel 0914033903
A. Tổng quan về hộp sọ
2
• Các xương của Hộp sọ :
- Hình lập phương, 6 mặt.
- Mặt trong : hướng về trung tâm.
- Mặt ngoài : hướng ra bên ngoài.
- Cấu tạo: 2 bản xương đặc, giữa là x. xốp.
- Tạo các xoang cạnh mũi [hàm trên, trán,
sàng (trước, sau), bướm].
3
1. Phía trước
X. trán
X. gò
má
X. Hàm
trên
X. Hàm dưới
4
- Gồm các xương
sọ và xương mặt
nối khớp nhau.
- Tạo 5 ổ (hốc) lớn.
- Hộp sọ chứa não
bộ.
2. Phía sau
5
3. Phía trên (vòm sọ)
Khớp vành
Khớp dọc
X. đỉnh
X. trán
X. chẩmKhớp lăm-đa
6
4. Phía bên (mặt ngoài)
- Sọ não và sọ mặt.
- Vòm sọ và nền sọ.
- Hố thái dương (5
xg: Trán, Bướm, Đỉnh,
Thái dương, Gò má).
7
4. Phía bên (mặt trong)
X. khẩu cái
X. lá mía
X. sàng
X. bướm
X. chẩm
X. đỉnh
8
X. thái dương
5. Phía dưới (nền sọ ngoài)
Lỗ lớn
xg chẩm
Hố chân
bướm
khẩu cái
9
6. Nền sọ trong
Hố sọ
trước
Hố sọ
giữa
Hố sọ
sau
10
B. Khối xương đầu mặt
Xương đầu mặt cổ
Khối xương sọ Khối xương mặt
10 xương (5 đơn, 5 đôi)
[trán, chẩm, sàng, bướm, lá
mía; đỉnh, thái dương, lệ,
mũi, xoăn mũi dưới].
5 xương (2 đơn, 3 đôi)
[hàm dưới, móng; hàm
trên, khẩu cái, gò má].
Hộp sọ (SỌ NÃO) SỌ MẶT
vòm sọ + nền sọ (Tổng cộng 23 xương)
12
1. Trán.
2. Đỉnh.
3. Chẩm.
4. Bướm.
5. Sàng.
6. Thái dương.
7. Gò má.
8. Khẩu cái.
9. Mũi.
10. Lệ.
11. Xoăn mũi dưới.
12. Lá mía.
13. Hàm trên.
14. Hàm dưới.
12
3 86
7
4 5
14
9
11
10
12
13
Các xương đầu mặt
13
Các xương sọ
14
1. Xương trán (os frontale)
• Ở phía trước hộp sọ.
• Trước : tiếp khớp
xương gò má bởi
mỏm gò má.
• Sau: tiếp khớp
xương đỉnh bởi bờ
đỉnh.
• Gồm 3 phần : phần
trai trán, phần mũi và
phần ổ mắt.
Phần trai
Phần ổ mắt Phần mũi
15
1.1. Phần trai và phần mũi
* Mặt ngoài
Ụ trán
Cung
mày
Đường thái dương
Bờ trên ổ mắtLỗ trên ổ mắt
Diện trên gốc mũi
* Mặt trong
Gai mũi Gai mũi
16
1.2. Phần ổ mắt xương trán
Xương sàng
Cánh lớn x. bướm
Bờ trên ổ mắt
Cánh nhỏ x. bướm
Khuyết sàng
17
2. Xương sàng (os ethmoidale)
• Ở trước nền sọ.
• Khớp với xương
trán, x. bướm và
nhô xuống dưới.
• Tham gia tạo ổ mũi
và ổ mắt.
• Gồm 3 phần: mảnh
sàng, mảnh thẳng
đứng và mê đạo
sàng.
18
Sơ đồ xương sàng
19
2.1. Mảnh sàng
• Nằm ngang.
• Ở giữa là mào gà.
• Hai bên là mảnh
sàng, có nhiều lỗ.
20
2.2. Mảnh thẳng đứng
Nhìn từ trên Nhìn nghiêng
21
Mào gà
Mảnh
ổ mắt
Mảnh thẳng
đứng
2.3. Mê đạo sàng
• Hình hộp, treo dưới
mảnh sàng, chứa
các xoang sàng.
• Phía ngoài là Mảnh
ổ mắt (1).
• Trong là thành
ngoài ổ mũi.
• Trước khớp với x.
lệ, x. hàm trên.
• Sau: khớp x. bướm.
1
22
Thành ngoài ổ mũi
23
Xương xoăn
mũi dưới
Xương xoăn
mũi dưới
3. Xương bướm (os sphenoidale)
• Nằm giữa
nền sọ.
• Khớp với x.
trán, x. sàng,
th.dương và
chẩm.
Nền sọ
24
• Hình con bướm.
• Gồm : thân, cánh và mỏm chân bướm.
Nhìn từ trước
Nhìn từ sau
25
3.1. Thân bướm
• Hình hộp 6 mặt :
- Trước: mào bướm.
- Sau : khớp x. chẩm.
- Bên: cánh nhỏ và
cánh lớn, rãnh ĐM
cảnh hình chữ S.
- Dưới: vòm ổ mũi,
có mỏ xương bướm.
- Trên : có 3 phần.
Mào bướm
Mỏm chân bướm
26
Mặt trên xương bướm và xương chẩm
Cánh nhỏ
Cánh lớn
Mỏm yên trước
Mỏm yên
sau
Lỗ ống thị giác
Hố yên
Khe ổ mắt trên
Rãnh giao thoa
thị giác
Xương chẩm
Mỏm yên giữa
27
3.2. Cánh lớn xương bướm
• Bốn bờ: trán,
đỉnh, gò má và
trai.
• Bốn mặt: (1)
não, (2) thái
dương, (3) hàm
trên và (4) ổ
mắt.
2
1
4
3
28
Ổ MẮT
Lỗ thị giác
Thân và cánh nhỏ x. bướmKhe ổ mắt dưới
29
Khe ổ mắt trên
Cánh lớn
x. bướm
Cánh lớn xương bướm
• Mặt não có 3 lỗ:
- Lỗ tròn (1).
- Lỗ bầu dục (2).
- Lỗ gai.
(cho dây TK hàm
trên, hàm dưới và
ĐM màng não giữa
đi qua).
Nền sọ trong
30
3.3. Cánh nhỏ xương bướm
- Ống thị giác
- Mỏm yên trước
- Khe ổ mắt trên.
31
3.4. Mỏm chân bướm
• Gồm 2 mảnh :
Mảnh ngoài và
mảnh trong.
• Giữa 2 mảnh
là Hố chân
bướm.
Hố thuyền
Cánh nhỏ
Cánh lớn
32
Hố chân
bướm
4. Xương chẩm (os occipitale)
• Nằm phía sau
dưới, vừa ở nền
sọ, vừa ở vòm sọ.
• Giữa là lỗ lớn.
• Có 4 phần : nền,
trai và 2 phần bên.
• 2 bờ: lăm-đa và
bờ chũm. 2 mặt.Phần trai
Phần
nền
Phần
bên
33
4.1. Mặt ngoài sọ
• Phần nền: khớp với
x. bướm. Có củ hầu
và phía trước là hố
hầu. Hố hầu chứa
hạnh nhân hầu.
• Phần bên: 2 bên lỗ
lớn, có lồi cầu x.
chẩm.
34
Mặt ngoài sọ
• Phần trai chẩm:
- Ụ chẩm ngoài.
- Mào chẩm ngoài.
- 2 Đường gáy.
Đường gáy trên
Mào chẩm ngoài
Đường gáy dưới
35
4.1. Mặt trong sọ
• (1) Ụ chẩm trong.
• (2) Mào chẩm
trong.
• (3) Rãnh xoang
TM dọc trên.
• (4) Rãnh xoang
TM ngang.
1
2
3
4
36
5. Xương đỉnh (os parietale)
• Nằm trên đỉnh sọ.
• Hơi vuông, 2 mặt, 4 bờ,
4 góc.
• Bờ dọc giữa: khớp dọc.
• Bờ trai.
• Bờ trán : khớp vành
thóp trước.
• Bờ chẩm: khớp lăm-đa
thóp sau.
Thóp trước
37
Trái Phải
5.1. Mặt ngoài xương đỉnh
Ụ đỉnh
Đường thái
dương trên
Đường thái
dương dưới
Bờ trán
Bờ trai
Bờ dọc giữa
Bờ chẩm
Góc trán
Góc bướm
Góc chẩm
Góc chũm
38
5.2. Mặt trong xương đỉnh
Góc chẩm
Góc bướm
Góc chũm
Góc trán
Bờ chẩm
Rãnh ĐM MN giữa
Rãnh xoang
TM dọc trên
Rãnh xoang TM xích-ma
Hố hạt màng nhện
39
Các khớp của xương đỉnh
Khớp vành
Khớp lăm-đa
Hố hạt màng nhện
Rãnh xoang
TM dọc trên
Khớp dọc
40
6. Xương thái dương (os temporale)
• Nằm ở phần bên
vòm sọ và nền sọ.
• Gồm 3 phần trai,
đá, nhĩ.
1
2
3
41
6.1. Mặt ngoài
• Trên tiếp khớp
với x. đỉnh, trước
với x. bướm, sau
với x. chẩm.
• Phần trai, mỏm
gò má (có hố
hàm), phần đá
(có mỏm chũm).
• Phần nhĩ nhỏ, có
ống tai ngoài.
Bờ bướm
Khuyết đỉnh
Bờ đỉnh
Mỏm gò má
Phần đá
Phần nhĩMỏm chũm
42
Phần
trai
0. Rãnh ĐM màng não
1. Trần hòm nhĩ.
2. Lồi cung.
3. Vết ấn TK V.
4. Rãnh TK đá lớn và
đá nhỏ.
5. Lỗ ống tai trong.
6. Lỗ ngoài cống TĐ.
7. Rãnh xoang TM đá
trên.
8. Lỗ chũm.
9. Rãnh xoang TM ∑
3
1
2
4
5 6
87
9
6.2. Mặt trong
43
0
6.3. Mặt dưới
1. Mỏm chũm.
2. Mỏm trâm.
3. Lỗ trâm chũm.
4. Mỏm bọc.
5. Hố TM cảnh.
6. Lỗ ĐM cảnh.
7. Lỗ ốc tai.
1
2
4
3
5
6
7
44
7. Xương mũi (os nasale)
• Xương đôi, nhỏ.
• 2 mặt, 4 bờ.
• Mặt trước: lõm.
• Mặt sau: có rãnh
sàng.
• Các bờ: trên,
dưới, ngoài và
trong.Khối xương đầu mặt
(nhìn trước)
45
8. Xương lệ (os lacrimale)
• Xương đôi, nhỏ
nhất.
• Hình tứ giác,
mỏng; ở trước
thành trong ổ mắt.
• Mặt ổ mắt: có
mào lệ sau, rãnh
lệ.
• Mặt trong: nối với
xương sàng.
Xg hàm trên
Xương gò má
Xương trán
Mào lệ sau
Rãnh lệ
Ổ MẮT
46
9. Xương lá mía (vomer)
• Phẳng, tứ giác, có 2
mặt, 4 bờ.
• Mặt bên: rãnh TK, ĐM.
• Bờ trên: dày, có 2
cánh, giữa là rãnh tiếp
mỏ x. bướm.
• Bờ dưới: x. hàm và
x.khẩu cái.
• Bờ trước: x. sàng.
• Bờ sau: tự do.
47
10. Xương xoăn mũi dưới
(concha nasalis inferior)
• Nằm ở thành ngoài ổ
mũi.
• Gắn với xương hàm
trên qua mỏm hàm,
với xương lệ bởi
mỏm lệ, với x. sàng
bởi mỏm sàng, với x.
khẩu cái bởi phần
sau bờ trên.
48
Khối xương mặt
• Có 5 xương, gồm :
- Xương hàm trên : xương đôi.
- Xương khẩu cái: xương đôi.
- Xương gò má: xương đôi.
- Xương hàm dưới: xương đơn.
- Xương móng: xương đơn.
49
11. Xương hàm trên (maxilla)
• Xương chính của mặt.
• Hai bên dính nhau ở
đường giữa, tạo ổ
mắt, ổ mũi và vòm
miệng.
• Gồm 1 thân & 4 mỏm.
• Thân xương có 4 mặt,
bên trong có xoang
hàm.
50
Thân xương hàm trên
A. Mặt trước có :
1. Lỗ dưới ổ mắt
2. Hố nanh
3. Khuyết mũi
4. Gai mũi trước
4
1
2
3
51
Thân xương hàm trên
B. Mặt ổ mắt: phẳng,
tạo thành thành dưới
ổ mắt, có :
• Rãnh dưới ổ mắt.
• Ống dưới ổ mắt (nối
thông rãnh dưới ổ
mắt với lỗ dưới ổ
mắt).
52
C. Mặt dưới thái
dương, có:
1. Củ hàm : lồi ra sau.
2. Lỗ huyệt răng
ống huyệt răng.
Thân xương hàm trên
1
2
53
Thân xương hàm trên
D. Mặt mũi có:
1. Mào xoăn.
2. Rãnh lệ.
3. Lỗ xoang
hàm trên.
4. Rãnh khẩu
cái lớn
54
Các mỏm của xương hàm trên
• Mỏm trán.
• Mỏm khẩu cái.
• Mỏm gò má.
• Mỏm huyệt
răng.
1
2
3
4
55
Thiết đồ đứng ngang
qua 2/3 trước ổ mắt
Xương
hàm trên
56
12. Xương khẩu cái (os palatinum)
• Nằm ở sau xương
hàm trên, dưới
xương bướm.
• Hình L, có 2
mảnh: mảnh
thẳng và mảnh
ngang và 3 mỏm:
mỏm ổ mắt, mỏm
bướm và mỏm
tháp.
Xương khẩu cái
57
Mảnh thẳng xương khẩu cái
• Mặt mũi: tạo phần
sau thành mũi
ngoài; có mào
sàng và mào
xoăn.
• Mặt hàm: tạo hố
chân bướm-khẩu
cái, giữa là rãnh
khẩu cái lớn, dưới
khớp với củ hàm.
Mặt hàmMặt mũi
Mỏm ổ mắt
Mỏm bướm
Mỏm tháp
58
• Hình hơi vuông, có
2 mặt:
• Mặt mũi: ở trên,
nhẵn, tạo nền mũi.
• Mặt khẩu cái: phần
sau khẩu cái cứng.
Xương khẩu cái
(nhìn từ sau tới)
Mỏm tháp
Mỏm ổ mắt
Mào mũi
Mảnh ngang xương khẩu cái
59
13. Xương gò má (os zygomaticum)
• Nối x. TD với x. hàm
trên.
• Gồm 3 mặt, 2 mỏm và
1 diện khớp với x.
hàm trên.
• Mặt ngoài: cơ bám da
mặt.
• Mặt thái dương.
• Mặt ổ mắt.
• Lỗ gò má TD, ÔM, M.
• Mỏm thái dương,
mỏm trán.
Mỏm trán
Mỏm TD
60
14. Xương hàm dưới (mandibula)
• Lớn nhất và
khỏe nhất trong
các xương mặt.
• Gồm thân và
ngành hàm.
• Khớp với xương
thái dương tạo
khớp động duy
nhất.
61
Thân xương hàm dưới
• Ở giữa, có 2 mặt.
• Mặt ngoài: lồi cằm,
đường chéo, lỗ cằm.
• Mặt trong: 4 gai cằm,
đường hàm móng,
hõm dưới lưỡi, hõm
dưới hàm.
• Bờ trên: huyệt răng.
• Bờ dưới: hố cơ 2 thân.
62
Ngành xương hàm dưới
• Chếch lên trên.
• Mặt ngoài: có cơ cắn
bám.
• Mặt trong có: lỗ hàm
dưới, che bởi lưỡi x.
hàm dưới. Rãnh hàm
móng.
• Bờ trên: mỏm vẹt,
khuyết hàm, mỏm lồi
cầu (chỏm, cổ).
63
15. Xương móng (os hyoideum)
• Hình móng ngựa.
• Thân:
- Mặt trước có gờ
ngang, dọc.
- Mặt sau: màng
giáp móng bám.
• Sừng lớn.
• Sừng nhỏ.
64
CÁC XƯƠNG TẠO Ổ MẮT
Lỗ thị giác
Khe ổ mắt dưới
Có 7
xương
tạo
nên
65
Khe ổ mắt trên
THANK YOU !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1_hop_so_6648.pdf