Hóa học - Chương 3: Nguyên tố và các chất nhóm IV

Tính khử

Tác dụng với phi kim: Si tác dụng với F2 (ở to thường); Cl2, Br2 , I2 , O2 ( khi đun nóng); C, N, S (ở to cao )

Ví dụ:

 

ppt9 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Hóa học - Chương 3: Nguyên tố và các chất nhóm IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Vị trí: Ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3* Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2* Nguyên tử khối: 28CHƯƠNG 3 – NGUYÊN TỐ VÀ CÁC CHẤT NHÓM IV3. SILIC 3.1. Cấu tạo: * Các mức oxi hóa: -4, 0, +4 Si có 2 dạng thù hình:Silic vô định hình Cấu trúc giống kim cương, tonc = 1420oC Màu xám, ánh kim Có tính bán dẫn Chất bột màu nâuSilic tinh thể3.2. Tính chất vật lí-4 0 +2 +4Si Si Si Si tính oxi hóa tính khửSố oxi hóa: -4, 0 +2, +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng)Si có cả tính khử và tính oxi hóa3.3. Tính chất hóa học Ví dụ: 3.3.1. Tính khử * Tác dụng với phi kim: Si tác dụng với F2 (ở to thường); Cl2, Br2 , I2 , O2 ( khi đun nóng); C, N, S (ở to cao ) Si + 2F2 → SiF4 (Silic tetraflorua) Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit) Si + C → SiC (Siliccacbua ) 0 +4 0 +40 +4toto * Tác dụng với hợp chất: tác dụng với dung dịch kiềm Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 0 +43.3.2. Tính oxi hóa Si tác dụng với một số kim loại hoạt động (Ca, Mg, Zn, Fe) ở nhiệt độ cao. Ví dụ: 2Mg + Si → Mg2Si (Magie silixua) 0 -4to2Ca + Si → Ca2Si (Canxi silixua) 0 -4toThạch anh tócThạch anh tímThạch anh hồngQuả cầu thạch anhThạch anh xanhSILICSi + 2F2 → SiF4Si + O2 → SiO2Với phi kim:Với hợp chất: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑Tính khử 2Mg + Si → Mg2SiTính oxi hóatotototoXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptsilic_5166.ppt
Tài liệu liên quan