Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
-Là chất lỏng sánh, không màu .
-Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4có D =1,84 g/cm
-H2SO4
dễ tan trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A.
13 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Hóa học 9 - Bài 4: Một số axit quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG
HÓA HỌC
GIÁO VIÊN : TRƯƠNG THỊ THÙY LOAN
B. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
- Là chất lỏng sánh, không màu .
- Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 có D =1,84 g/cm
3).
- H2SO4 dễ tan trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. Axit Clohyđric
Chú ý: Khi pha loãng axit sunfuric đặc, phải rót từ từ axit vào nước và
khấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại
B. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
- Là chất lỏng sánh, không màu .
- Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 có D =1,84 g/cm
3).
- H2SO4 dễ tan trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
II. Tính chất hóa học
1. Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit không?
- làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với KL → muối sunfat + H2
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước
H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + H2O
- Tác dụng với oxit bazơ → Muối sunfat + nước
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. Axit Clohyđric
-Tác dụng với muối ( bài 9)
Tiến hành thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Nhỏ 2 giọt H2SO4 loãng vào giấy quỳ tím Quan sát
Thí nghiệm 2: Nhỏ 1 ml giọt H2SO4 loãng vào ống nghiệm có chứa vài viên kẽm Quan sát
Thí nghiệm 3: Nhỏ 2 giọt H2SO4 loãng vào Ống nghiệm có chứa Cu(OH)2 Quan sát
Thí nghiệm 4: Nhỏ 2 giọt H2SO4 loãng vào Ống nghiệm có chứa CuO Quan sát
B. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
1. Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit
Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. Axit Clohyđric
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng:
a. Tác dụng với kim loại Cu
2H2SO4(đặc,nóng) + Cu → CuSO4 + SO2+ 2H2O
* H2SO4 đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại → muối sunfat + SO2 +
H2O
b. Tính háo nước
C12H22O11
11H2O +12C
H2SO4(đặc
)
Da thịt tiếp xúc với axit sunfuric đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử
dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng.
B. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. Axit Clohyđric
III. Ứng dụng
Sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi , thuốc nổ, CN chế biến dầu mỏ.
Phân bón: 30%
Sơn: 11%
Giấy, sợi: 8%
Chất tẩy rửa: 14%
Luyện kim: 2% Phẩm nhuộm: 2%
Những ứng dụng khác: 28%
B. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. Axit Clohyđric
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric
a. Nguyên liệu: Lưu huỳnh hoặc pyrit sắt (FeS2), chất khí, nước
b. Các công đoạn chính:
-Sản xuất SO2:
S + O2 SO2
-Sản xuất SO3:
SO2 + O2 SO3
-Sản xuất H2SO4:
SO3 + H2O H2SO4
otHoặc:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
t0
t0
V2O5
Dùng xúc tác vanadi oxit (là hỗn hợp khí chứa 7% SO2, 11% O2, còn lại là
nitơ và các khí trơ khác). Oxit vanadi có hoạt tính thấp nhưng đây là loại
xúc tác bền nhiệt, rẻ tiền, tổng bề mặt riêng lớn
B. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. Axit Clohyđric
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric
V. Nhận biết axit sunfuaric và muối sunfat
- Thuốc thử: là dung dịch muối của Bari ( BaCl2, Ba(NO3)2) hoặc Bari hiroxit
- Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện.
- PTHH:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + NaNO3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- axit_sunfuaric_2_8703.pdf