Các đặc tính vật lý quan trọng
Tỷ trọng, độ API
Đường cong chưng cất
Nhiệt độ sôi trung bình
Hằng số đặc trưng K
Các tính chất khác
28 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hóa dầu - Tính chất vật lý của dầu khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tính chất vật lý của dầu khíCác đặc tính vật lý quan trọngTỷ trọng, độ API Đường cong chưng cấtNhiệt độ sôi trung bìnhHằng số đặc trưng KCác tính chất khác1. Tỷ trọng- Tỷ trọng = Khối lượng riêng dầu Khối lượng riêng nước (cùng V,t)Dầu thôSP.GRAPIMid Continent Sweet0.82540.0Bach Ho0.82839.2Arabian Light0.85234.5Dubai0.86931.2Tia Juana Medium0.91623.0San Ardo0.97913.0Phân loại dầu theo tỷ trọngLoại dầuAPI GravityCondensate45Light31Medium23 – 30Heavy10 - 22Phân loại dầu theo bộ khoáng sản Mỹ2. Đường cong chưng cấtChưng cất EnglerChưng cất TBPThành phần phân đoạn Arab Light Crude3. Nhiệt độ sôi trung bình4. Hệ số đặc trưng KBiểu thức:Phân loại: + Họ dầu parafinic: K = 13 ÷ 12,5 + Họ dầu naphtenic: K = 11,45 ÷ 10,5 + Họ dầu aromatic: K = 10,5 ÷ 10Sự liên hệ giữa các đại lượng vật lýCác loại dầu thô trên thế giớiTính chất của một số dầu thôPROPERTIESBERYLNEGRIAARAB LTARAB HVAPI gravity36.535.833.927.8Pour point, oF3545-40-40Vis 15oC, Cst9.276.7613.046.9Sulfur, wt%0.420.121.83.0CCR, wt%1.30.923.67.3Nitrogen, ppm880540830890Nikell, ppm< 13316Vanadium, ppm4< 11950C5-, vol%4545Ứng dụng của việc đánh giá dầu thôTrữ lượng và nhu cầuGiá trị của dầu thô (thành phần, chất lượng sản phẩm, kiểu quá trình công nghệ)Kích cỡ của các phân xưởng chế biếnNhận sản phẩm gì từ dầu thô nguyên liệu (chất lượng, năng suất)Các yêu cầu về môi trườngQuản lý chất lượng dầu2.5 Đặc điểm của dầu thô Việt NamThuộc họ dầu parafinic, điểm đông đặc caoNhẹ vừa phải (tỷ trọng từ 0,83 ÷ 0,85) → quyết định tổng hiệu suất sản phẩm trắng (chiếm 50-60% kl)Dầu sạch, chứa rất ít các độc tố, rất ít lưu huỳnh (0,03-0,05%), nitơ (0,03-0,04%), kim loại nặng (0,09-2,64ppm). Các chất nhựa, asphanten ít → không thể sản xuất bitum hoặc than cốc chất lượng cao.Chứa nhiều RH parafinic, đặc biệt n-parafin C10 ÷ C40, Đặc tính của dầu nguyên liệu cho NMLD Dung QuấtSản lượng khai thác dầu ở Việt NamĐến 06/2013: 8,3 triệu tấn+ Bạch Hổ (VSP): 3,43 triệu tấn (2009: 5,4)+ Rồng (VSP): 0,74 triệu tấn+ Đại Hùng (VSP):630 nghìn tấn (2012)+ Sư tử Đen (Cửu Long JOC): 0,47 triệu tấn+ Sư tử Vàng: 1,43 triệu tấn2.4 Các sản phẩm dầu mỏCác sản phẩm lọc dầuSản phẩm khíSản phẩm lỏngKhí nhiên liệuXăngLPGNhiên liệu DieselEtylenNhiên liệu phản lựcPropylenNhiên liệu đốt lòButylen và iso butylenTính chất của nhiên liệu xăng1. Trị số octan và khả năng chống cháy kích nổ2. Khoảng sôi, thành phần chưng cất3. Thành phần hóa học4. Các yêu cầu về môi trườngCấu tạo và hoạt động của động cơ xăng Tiêu chuẩn kỹ thuật của xăng thương phẩmTính chất của DieselThành phần hóa họcKhả năng tự bắt cháy và trị số xetanThành phần cất của nhiên liệuCác yêu cầu về môi trườngCấu tạo và hoạt động của động cơ DieselTiêu chuẩn kỹ thuật của nhiên liệu DieselNhiên liệu phản lựcCấu tạo và nguyên lý hoạt độngYêu cầu3. Thành phần hóa học4. Chế tạo nhiên liệu phản lựcCấu tạo và hoạt động của động cơ phản lực
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- b2_dac_tinh_vl_san_pham_dm_7735.ppt