Phương pháp tương quan: API và Rackett
•Phương pháp phương trình trạng thái: Các
tính chất nhiệt động học là cơ sở dữ liệu
quan trọng nhất trong tính toán quá trình
công nghệ
14 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Hóa dầu - Lựa chọn mô hình nhiệt động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
LỰA CHỌN
MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
Phương pháp tương quan
Phương pháp EOS
1
Sơ đồ lựa
chọn FP
Phân loại các cấu tử có trong hệ:
khí, chất không phân cực,
ngưng tụ, solvat hóa, điện ly
Khí hoặc chất
không phân cực?
Chất điện ly?
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
P < 10 bars?
Polimers?
Khí (NH3, CO2)?
hoặc P > 10 bars?
Biết BIP?
Thử chọn PR,
SRK, API
Thử chọn NRTL,
Pitzer, hoặc Bromley
Thử NRTL, UNIQUAC,
FH, Winson, Van Laar
Thử UNIFAC,
nếu có thể, giả định BIP
của các cấu tử thiếu
Thử chọn
SAFT, ESD
Thử Henry’s Law
Thử ESD, SAFT, MHW2,
Wong-Sandler
Đúng
2
CÁC MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
• Phương pháp tương quan: API và Rackett
• Phương pháp phương trình trạng thái: Các
tính chất nhiệt động học là cơ sở dữ liệu
quan trọng nhất trong tính toán quá trình
công nghệ
3
EOS
Phương pháp EOS:
• Phương trình bậc ba tổng quát
• Công thức Alpha
• Các quy luật hỗn hợp
• Phương trình SRK, PR,
• Phương trình SRKP, SRKM, SRKS.
4
Phương trình bậc ba tổng quát
Trong đó:
P : áp suất
T : nhiệt độ tuyệt đối
v : thể tích mol
u, w: là các hằng số nguyên
wbuvbv
Ta
bv
RT
P
22
)(
5
Giá trị của u, w trong các EOS
u w Phương trình trạng thái
0 0 Van der Waals
1 0 Redlich-Kwrong
2 -1 Peng-Robinson
6
EOS Soave-Redlich-Kwrong
2
221
176,0574,148,0
)1(1)(
)().()(
M
TMT
TaTTa
r
c
Trong đó:
a(T) : hệ số phụ thuộc nhiệt độ
(T) : hàm phụ thuộc nhiệt độ, đặc trưng cho lực hấp dẫn
giữa các phân tử
Tc : nhiệt độ tới hạn
Tr = T/Tc : nhiệt độ rút gọn
: thừa số acentric 7
LỰA CHỌN MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
Cơ sở lựa chọn:
• Hằng số cân bằng pha cho các quá trình chưng cất,
hấp thụ, hấp phụ, cô đặc hoặc bốc hơi, quá trình
trích ly
• Thành phần của hỗn hợp
• Nhiệt độ
• Áp suất
• Các thống số làm việc của thiết bị
8
Phương pháp nhiệt động cho phép tính:
• Tính K trong một khoảng rộng T và P
tính các quá trình phân tách pha
• Tính Enthalpy tính cân bằng nhiệt
• Tính Entropy tối thiểu hoá năng lượng tự
do Gibbs trong các thiết bị phản ứng
LỰA CHỌN MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
9
QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN KHÍ
• Khí chứa ≤5% N2, CO2 và H2S và không có phân tử phân
cực nào khác: SRK, PR hoặc BWRS
• Khí chứa ≥5% N2, CO2 và H2S và không có phân tử phân
cực nào khác: SRK, PR, (nên có các thông số tương tác để
thu được kết quả chính xác hơn)
• Tách các HC nhẹ: PR-BM, RKS-BM, PR, SRK.
• Tách khí từ không khí bằng làm lạnh sâu: PR-BM, RKS-
BM, PR, SRK
• Tách nước bằng Glycol: PRWS, RKSWS, PRMHV2,
RKSMHV2, PSRK, SR-POLAR, SAFT
10
QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN KHÍ
• Hấp thụ khí axit bằng metanol (RECTISOL) NMP
(PURISOL): PRWS, RKSWS, PRMHV2, RKSMHV2, PSRK,
SR-POLAR, PHSCT, SAFT
• Hấp thụ khí axit bằng amin (AMISOL), kiềm xoda
nóng: ELECNRTL
• Quá trình Claus: PRWS, RKSWS, PRMHV2, RKSMHV2,
PSRK, SRPOLAR
• Xử lý khí tự nhiên có lẫn nước làm việc ở áp suất cao
(độ hòa tan HC trong nước tăng lên): SRKM, PRM,
SRKS, SRKKD (EOS SRK được biến đổi bởi Kabadi-
Danner)
11
QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN DẦU
• Hệ thống áp suất thấp (tháp chưng cất áp suất khí quyển
và chân không):
• Trong nguyên liệu của các hệ thống này có khoảng trên 3% thể
tích phần nhẹ: BK10 hoặc GS và các dạng biến đổi của nó
• Khi hàm lượng phần nhẹ lớn (nhất là thành phần C1): SRK,PR.
• Hệ thống áp suất cao (tháp chưng cất phân đoạn sản
phẩm của phân xưởng cracking, cốc hóa,) hàm lượng
phần nhẹ nói chung lớn: GS, SRK, PR
12
QUÁ TRÌNH HOÁ DẦU
• Quá trình tách các HC nhẹ trong tháp “tôi”:
GRAYSON PR, RK-SOAVE CHAO-SEA
Ở áp suất thấp : SRK, PK
Ở áp suất cao : SRKKD
• Tách BTX: WILSON, NRTL, UNIQUAC
P<2 bars : IDEAL
P>2 bars : GS,SRK,PK
• Các sản phẩm khác MTBE, ETBE, TAME:
WILSON, NRTL, UNIQUAC
• Tách EBz, styren: PR, SRK, WILSON, NRTL
• Axit Terephthalic: WILSON, NRTL, UNIQUAC 13
QUÁ TRÌNH HOÁ DẦU
• Chưng tách rượu đẳng phí: WILSON, NRTL, UNIQUAC
• Axit Cacboxylic: WILS-HOC, UNIQ-HOC
• Sản xuất phenol: WILSON, NRTL, UNIQUAC
• Sản xuất amonia: PR, SRK
• Sản xuất khí tổng hợp: PR-BM, RKS-BM
14
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- model_selection_1386.pdf