Màu sắc đốm:
–Những đốm với màu khác nhau thì ghi
nhận từng màu the bảng màu Munsell.
–Không kết hợp những đặc tính riêng
–Phản ánh quá trình phát triển của đất
46 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hình thái đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH THÁI
ĐẤT
vtphong@hotmail.com
HÌNH THÁI ĐẤT
Màu đất
Cấu trúc đất
Độ bền
Màu đất Bảng màu Munsell
Màu đấtBảng màu Munsell
Màu đất
Bảng màu Munsell
Hue Value Chroma
đỏ
vàng
lụclam
tím
Bảng màu Munsell
Hue (Sắc)
(Vị trí trên vòng tròn màu)
R, Y, G, B, P, YR, YG, BG, BP, RP
Giá trị: 2,5; 5; 7,5; 10 cho mỗi màu
Value (Độ
sáng)
(Lượng màu bổ
sung vào từ đen
đến trắng)
Giá trị: 0/ - 10/
Chroma (Độ tinh khiết)
(Lượng sáng bão hòa của màu)
Giá trị: /1 - /8
Tam giác màu của Zakharov
Trong một số loại đất có nhiều loại đốm
thì ghi nhận từng màu của đốm theo bảng
màu
Đốm rỉ trong đất
• Màu sắc đốm:
–Những đốm với màu khác nhau thì ghi
nhận từng màu the bảng màu Munsell.
–Không kết hợp những đặc tính riêng
–Phản ánh quá trình phát triển của đất
Mô tả đốm rỉ
• Mật độ đốm:
– Ít <2% diện tích quan sát
–Trung bình 2-20%
–Nhiều >20%
• Kích thước đốm:
–Nhỏ <5mm (đường kính)
–Trung bình 5-15 mm
–To >15 mm
Mô tả đốm rỉ (tiếp)
• Sự tương phản giữa các đốm:
– Ít rõ ràng phân biệt sự hiện diện của đốm
không rõ (màu của đốm và màu của sét rất gần
về hue và chroma)
–Rõ ràng phân biệt rõ hue, valua, chroma
–Rất rõ ràng hiện diện màu rất rõ (hue,
value và chroma có nhiều đơn vị khác nhau)
Mô tả đốm rỉ (tiếp)
• Hình dạng đốm:
–Vết: dạng nhọn như lưỡi dao
–Ống: dọc theo ống rễ
–Pha lẫn hay khuyếch tán: màu của đốm
trộn lẫn với màu của sét
–Ổ: hình thành các ổ chỉ chứa đốm
• Đốm jarosite: 2,5YR 8/6 – 8/8
Vermiculite (vàng), biotite (lam), smectite (tím), hornblende (lục)
10 mm
Khoáng trong đất
Nhiều chất hữu cơ, đất có cấu trúc
và có màu tối
1 m
Ít chất hữu cơ, sét có màu hơi đỏ và
đất có màu sáng
1 m
Đất đỏ, nhiều sét
1 m
Đất có tích lũy Carbonate, màu sáng
1 m
Cấu trúc đất
Hình dạng
Kích thước
Mức độ phát triển
Cấu tử đất “ped”
hạt, viên
khối góc
cạnh
lăng trụ
cột
phiến
Bời rời (dạng hạt
riêng lẻ)
Khối
Đất không có cấu trúc
Viết chì dài 19 cm
Cấu trúc
hạt,
viên
khối góc
cạnh
lăng trụcột
phiến
bời rời (dạng hạt riêng lẻ)
khối
Cấu trúc
hạt, viên khối góc cạnh
lăng trụ
cột
phiến
Nhanh
Không cấu trúchạt, viên
Trung
bình
Chậm
Dạng hạt, viên
Có dạng tròn
hoặc elip nhỏ
Bề mặt nhẵn
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Dạng khối góc cạnh
Dạng phiến
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Dạng lăng trụ
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Dạng cột
Photo Dr. Lindo - NCSU
Cấu trúc cột ở đất sa mạc, khô và hàm lượng sodium cao
Dạng trộn lẫn
Đất có hàm lượng sét cao
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Không có cấu trúc
• Dạng hạt rời (không dính)
• Dạng khối
Dạng hạt rời
Dạng khối
Bx horizons
E Horizons
Compacted
Horizons
and Bx
Horizons
Kích thước
• Rất mịn Very Fine -VF (Very Thin -VN)
• Mịn Fine –F (Thin -TN)
• Trung bình Medium -M
• Thô Coarse –CO (Thick -TK)
• Rất thô Very Coarse -VC (Very Thick -VK)
Phân loại tùy theo hình dạng
cấu trúc.
Kích thước
Image Source:
NRCS, Ver. 2.0, 2002
Dạng hạt viên Dạng khối góc cạnh,
khối nhẵn cạnh
Kích thước
Image Source:
NRCS, Ver. 2.0, 2002
Dạng phiến Dạng lăng trụ, cột
Mức độ phát triển
• Không có cấu trúc = 0
–Dạng hạt rời
–Dạng khối
• Yếu = 1
• Trung bình = 2
• Mạnh = 3
1) Yếu (1) – các cấu tử khó quan sát do
trộn lẫn và vỡ thành từng đơn vị
2) Trung bình (2) – các cấu tử hình thành
rõ và rất dễ bẻ gẫy theo đường nứt
3) Mạnh (3) – Phát triển rõ trên bề mặt
phẫu diện và có thể phân thành
những cấu trúc nhỏ hơn.
Mức độ phát triển (tt)
Độ chặt
trong điều kiện ẩm
trong điều kiện ướt
trong điều kiện khô
Độ chặt
trong điều kiện ẩm
Bời rời Rã, không dính lại
Rời Bóp xẹp xuống giữa hai ngón tay
Tơi Bóp xẹp xuống giữa hai ngón tay bằng lực trung bình
Chặt Dùng lực trung bình bóp xẹp xuống (nguyên bàn tay)
Rất chặt Dùng lực mạnh bóp xẹp xuống (nguyên bàn tay)
Chặt mạnh Dùng lực rất mạnh bóp xẹp xuống (nguyên bàn tay)
Độ chặt trong điều kiện ẩm
Bời rời
Rất chặtChặt
Tơi
Độ chặt
trong điều kiện ướt
Độ dính (dùng ngón cái và ngón trỏ bóp đất lại rồi buông ra)
1)Không dính: đất còn lại không dính hoặc dính ít khi
buông ra
2)Dính nhẹ một số đất dính ở 2 ngón tay nhưng đất không
kéo dài ra
3)Dính một số đất dính ở 2 ngón tay và đất kéo dài ra
4)Rất dính buông ra bằng lực mạnh và đất kéo dài ra
Độ chặt
trong điều kiện ướt
Độ dẻo
sự thay đổi hình dạng khi tác dụng với một lực
1)Không dẻo dễ thay đổi hình dạng với cục nhỏ
2)Dẻo nhẹ dễ thay đổi với khối lớn
3)Dẻo thay đổi khi dùng với lực lớn
4)Rất dẻo thay đổi khi dùng với lực rất lớn
Độ chặt
trong điều kiện khô
•Bời rời
•Mềm
•Hơi cứng
•Cứng
•Rất cứng
•Cứng cực độ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c2_3_hinhthaidat_4482.pdf