1. Hệ thống tài khoản kế toán này áp dụng đối với các Tổ chức tín dụng
đ−ợc thành lập và hoạt động theo Luật các Tổ chức tín dụng.
2. Các Tổ chức tín dụng chỉ đ−ợc mở và sử dụng các tài khoản quy định
trong Hệ thống tài khoản kế toán khi đ∙ có cơ chế nghiệp vụ và theo đúng nội
dung đ−ợc cấp giấy phép hoạt động.
3. Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng gồm các tài khoản trong
bảng cân đối kế toán và các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán, đ−ợc bố trí thành
9 loại:
- Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán gồm 8 loại (từ loại 1 đến loại 8).
- Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán có 1 loại (loại 9).
- Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán và các tài khoản ngoài bảng cân
đối kế toán (từ đây gọi tắt là tài khoản trong bảng và tài khoản ngoài bảng) đ−ợc bố
trí theo hệ thống số thập phâ
176 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyển tiền đi năm nay
5112 - Chuyển tiền đến năm nay
5113 - Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
Tμi khoản 5111 - Chuyển tiền đi năm nay
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 121
Tμi khoản nμy mở tại các chi nhánh trong hệ thống để hạch toán các Lệnh chuyển
tiền đi năm nay chuyển tới Trung tâm thanh toán.
Bên Nợ ghi : - Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển Nợ .
Bên Có ghi : - Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển Có.
- Số tiền chuyển theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đã chuyển.
Số d− Nợ : - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đi theo các
Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đi theo các Lệnh chuyển
Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ .
Số d− Có : - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đi theo các Lệnh chuyển
Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền huyển đi theo các
Lệnh chuyển Nợ .
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tμi khoản chi tiết.
Tμi khoản 5112 - Chuyển tiền đến năm nay
Tμi khoản nμy mở tại các chi nhánh trong hệ thống để hạch toán các Lệnh chuyển
tiền đến năm nay do Trung tâm thanh toán chuyển.
Bên Nợ ghi: - Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyển Có.
- Số tiền chuyển đến theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ.
Bên Có ghi: - Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyển Nợ.
Số d− Nợ : - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đến theo các
Lệnh chuyển Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ lớn
hơn số tiền chuyển đến theo các Lệnh chuyển Nợ .
Số d− Có: - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đến theo các
Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đến theo các
Lệnh chuyển Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ .
Hạch toán chi tiết: - Mở 1 tμi khoản chi tiết.
Tμi khoản 5113 - Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
Tμi khoản nμy mở tại các chi nhánh trong hệ thống để hạch toán các Lệnh chuyển
tiền đến năm nay có sai sót ch−a đ−ợc xử lý.
Bên Nợ ghi: - Số tiền của các Lệnh chuyển Nợ đến năm nay có sai sót ch−a
đ−ợc xử lý.
- Số tiền của Lệnh chuyển Có đến năm nay có sai sót đã đ−ợc xử lý.
- Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đến năm nay có sai sót đã đ−ợc xử lý.
Bên Có ghi : - Số tiền của Lệnh chuyển Có đến năm nay có sai sót ch−a
đ−ợc xử lý.
- Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đến năm nay có sai sót ch−a đ−ợc xử lý.
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 122
- Số tiền Lệnh chuyển Nợ đến có sai sót đã đ−ợc xử lý.
Số d− Nợ : - Phản ánh số tiền của các Lệnh chuyển Nợ đến năm nay có sai sót
ch−a đ−ợc xử lý.
Số d− Có : - Phản ánh số tiền của các Lệnh chuyển Có đến năm nay vμ Lệnh
huỷ chuyển Nợ đến năm nay có sai sót ch−a đ−ợc xử lý.
Hạch toán chi tiết: - Mở 2 tμi khoản chi tiết :
5113.1 - Lệnh chuyển Nợ đến năm nay chờ xử lý (D− Nợ)
5113.2 - Lệnh chuyển Có đến năm nay vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ
đến năm nay chờ xử lý (D− Có)
Tμi khoản nμy trên Bảng cân đối tμi khoản để cả 2 số d− Nợ, d− Có, không đ−ợc bù
trừ cho nhau.
Tμi khoản 512 - Chuyển tiền năm tr−ớc của đơn vị chuyển tiền
Tμi khoản nμy có các tμi khoản cấp III sau:
5121 - Chuyển tiền đi năm tr−ớc
5122 - Chuyển tiền đến năm tr−ớc
5123 - Chuyển tiền đến năm tr−ớc chờ xử lý
Tμi khoản 5121 - Chuyển tiền đi năm tr−ớc
Tμi khoản nμy mở tại các chi nhánh trong hệ thống để hạch toán các Lệnh chuyển
tiền đi năm tr−ớc đã chuyển tới Trung tâm thanh toán .
Đến hết ngμy 31/12 hμng năm, nếu Tμi khoản "Chuyển tiền đi năm nay" còn số d−
thì sẽ đ−ợc chuyển sang Tμi khoản "Chuyển tiền đi năm tr−ớc" thμnh số d− đầu năm mới
của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Bên Nợ vμ bên Có của tμi khoản nμy chỉ ghi số điều chỉnh vμ tất toán số d− khi có
lệnh chuyển tiêu số d− năm tr−ớc.
Hạch toán chi tiết: - Mở 1 tμi khoản chi tiết.
Tμi khoản 5122 - Chuyển tiền đến năm tr−ớc
Tμi khoản nμy mở tại các chi nhánh trong hệ thống để hạch toán các Lệnh chuyển
tiền đến năm tr−ớc do Trung tâm thanh toán chuyển.
Đến hết ngμy 31/12 hμng năm, nếu Tμi khoản "Chuyển tiền đến năm nay" còn số
d− thì sẽ đ−ợc chuyển sang Tμi khoản "Chuyển tiền đến năm tr−ớc" thμnh số d− đầu năm
mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Bên Nợ vμ bên Có của tμi khoản nμy chỉ ghi số điều chỉnh vμ tất toán số d− khi có
lệnh chuyển tiêu số d− năm tr−ớc.
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 123
Hạch toán chi tiết: - Mở 1 tμi khoản chi tiết.
Tμi khoản 5123 - Chuyển tiền đến năm tr−ớc chờ xử lý
Tμi khoản nμy mở tại các chi nhánh trong hệ thống để hạch toán các Lệnh chuyển
tiền đến năm tr−ớc có sai sót ch−a đ−ợc xử lý.
Đến hết ngμy 31/12 hμng năm, nếu Tμi khoản "Chuyển tiền đến năm nay chờ xử
lý" còn số d− thì sẽ đ−ợc chuyển sang Tμi khoản "Chuyển tiền đến năm tr−ớc chờ xử lý"
thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Cách ghi chép vμ hạch toán chi tiết giống nh− Tμi khoản "Chuyển tiền đến năm nay
chờ xử lý".
Tμi khoản 513 - Thanh toán chuyển tiền năm nay tại
Trung tâm thanh toán
Tμi khoản nμy có các tμi khoản cấp III sau:
5131 - Thanh toán chuyển tiền đi năm nay
5132 - Thanh toán chuyển tiền đến năm nay
5133 - Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
Tμi khoản 5131 - Thanh toán chuyển tiền đi năm nay
Tμi khoản nμy chỉ mở tại Trung tâm thanh toán để hạch toán các Lệnh chuyển tiền
đi năm nay chuyển cho các chi nhánh trong hệ thống.
Bên Nợ ghi: - Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển Nợ.
Bên Có ghi : - Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển Có.
- Số tiền chuyển đi theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đã chuyển.
Số d− Nợ : - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đi theo các
Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đi theo các
Lệnh chuyển Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ.
Số d− Có : - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đi theo các
Lệnh chuyển Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ lớn
hơn số tiền chuyển đi theo các Lệnh chuyển Nợ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tμi khoản chi tiết theo từng đơn vị nhận chuyển tiền .
Tμi khoản 5132 - Thanh toán chuyển tiền đến năm nay
Tμi khoản nμy chỉ mở tại Trung tâm thanh toán để hạch toán các khoản chuyển
tiền đến năm nay từ các chi nhánh trong hệ thống.
Bên Nợ ghi: - Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyển Có.
- Số tiền chuyển đến theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ.
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 124
Bên Có ghi : - Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyển Nợ.
Số d− Nợ : - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đến theo các
Lệnh chuyển Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ lớn
hơn số tiền chuyển đến theo các Lệnh chuyển Nợ .
Số d− Có : - Phản ánh số chênh lệch số tiền chuyển đến theo các
Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đến theo các
Lệnh chuyển Có vμ Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ .
Hạch toán chi tiết:
- Mở tμi khoản chi tiết theo từng đơn vị chuyển tiền.
Tμi khoản 5133 - Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
Tμi khoản nμy chỉ mở tại Trung tâm thanh toán để hạch toán các Lệnh chuyển tiền
đến năm nay đang có sai sót cần đ−ợc xử lý.
Bên Nợ ghi : - Số tiền của các Lệnh chuyển Nợ năm nay có sai sót ch−a
đ−ợc xử lý .
- Số tiền các Lệnh chuyển Có đến năm nay đã đ−ợc xử lý.
- Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đến năm nay đã đ−ợc xử lý
Bên Có ghi: - Số tiền của các Lệnh chuyển Có đến năm nay có sai
sót ch−a đ−ợc xử lý;
- Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đến năm nay có sai sót ch−a đ−ợc
xử lý.
- Số tiền các Lệnh chuyển Nợ đến năm nay đã đ−ợc xử lý.
Số d− Nợ : - Phản ánh số tiền của các Lệnh chuyển Nợ đến năm
nay ch−a đ−ợc xử lý.
Số d− Có : - Phản ánh số tiền của các Lệnh chuyển Có đến năm nay vμ
Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đến năm nay ch−a đ−ợc xử lý.
Hạch toán chi tiết: - Mở 2 tμi khoản chi tiết:
5133.1 - Lệnh chuyển Nợ đến năm nay chờ xử lý (D− Nợ)
5133.2 - Lệnh chuyển Có đến năm nay, Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đến
năm chờ xử lý (D− Có)
Tμi khoản nμy trên Bảng cân đối tμi khoản để cả 2 số d− Nợ, d− Có, không đ−ợc bù
trừ cho nhau.
Tμi khoản 514 - Thanh toán chuyển tiền năm tr−ớc tại
Trung tâm thanh toán
Tμi khoản cấp II nμy có các tμi khoản cấp III sau:
5141 - Thanh toán chuyển tiền đi năm tr−ớc
5142 - Thanh toán chuyển tiền đến năm tr−ớc
5143 - Thanh toán chuyển tiền đến năm tr−ớc chờ xử lý
Tμi khoản 5141 - Thanh toán chuyển tiền đi năm tr−ớc
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 125
Tμi khoản nμy chỉ mở tại Trung tâm thanh toán để hạch toán các Lệnh chuyển tiền
đi năm tr−ớc .
Đến hết ngμy 31/12 hμng năm, nếu Tμi khoản "Thanh toán chuyển tiền đi năm
nay" còn số d− thì sẽ đ−ợc chuyển sang Tμi khoản "Thanh toán chuyển tiền đi năm tr−ớc"
thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Bên Nợ vμ bên Có của tμi khoản nμy chỉ ghi số điều chỉnh vμ tất toán số d− khi có
lệnh chuyển tiêu số d− năm tr−ớc.
Hạch toán chi tiết: - Mở tμi khoản chi tiết theo từng đơn vị chuyển tiền .
Tμi khoản 5142 - Thanh toán chuyển tiền đến năm tr−ớc
Tμi khoản nμy chỉ mở tại Trung tâm thanh toán để hạch toán các Lệnh chuyển tiền
đến năm tr−ớc do các chi nhánh trong hệ thống chuyển tới.
Đến hết ngμy 31/12 hμng năm, nếu Tμi khoản "Thanh toán chuyển tiền đến năm
nay" còn số d− thì sẽ đ−ợc chuyển sang Tμi khoản "Thanh toán chuyển tiền đến năm
tr−ớc" thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Bên Nợ vμ bên Có của tμi khoản nμy chỉ ghi số điều chỉnh vμ tất toán số d− khi có
lệnh chuyển tiêu số d− năm tr−ớc.
Hạch toán chi tiết: - Mở tμi khoản chi tiết theo từng đơn vị chuyển tiền .
Tμi khoản 5143 - Thanh toán chuyển tiền đến năm tr−ớc chờ xử lý
Tμi khoản nμy chỉ mở tại Trung tâm thanh toán để hạch toán các Lệnh chuyển tiền
đến năm tr−ớc đang có sai sót cần đ−ợc xử lý.
Đến hết ngμy 31/12 hμng năm, nếu Tμi khoản "Thanh toán chuyển tiền đến năm
nay chờ xử lý" còn số d− thì sẽ đ−ợc chuyển sang Tμi khoản "Thanh toán chuyển tiền đến
năm tr−ớc chờ xử lý" thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập
phiếu).
Cách ghi chép vμ hạch toán chi tiết giống nh− Tμi khoản "Thanh toán chuyển tiền
đến năm nay chờ xử lý".
Việc chuyển tiêu chuyển tiền năm tr−ớc chỉ thực hiện khi Tμi khoản 5143 "Thanh
toán chuyển tiền đến năm tr−ớc chờ xử lý" không còn số d−.
Tμi khoản 519 - Thanh toán khác giữa các đơn vị
trong từng Ngân hμng
Tμi khoản nμy dùng để phản ánh các khoản thanh toán khác (ngoμi thanh toán liên
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 126
hμng) giữa các đơn vị trong từng hệ thống Ngân hμng.
Tμi khoản 519 có các tμi khoản cấp III sau:
5191 - Điều chuyển vốn
5192 - Thu hộ, chi hộ
5199 - Thanh toán khác
Tμi khoản 5191 - Điều chuyển vốn
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán số vốn điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa Hội
sở chính của Ngân hμng với các đơn vị trực thuộc trong cùng hệ thống.
Bên Nợ ghi: - Số vốn điều chuyển đi.
Bên Có ghi: - Số vốn điều chuyển đến.
Số d− Nợ: - Phản ánh số chênh lệch số vốn điều chuyển đi lớn hơn số
vốn điều chuyển đến.
Số d− Có: - Phản ánh số chênh lệch số vốn điều chuyển đến lớn hơn số
vốn điều chuyển đi.
Hạch toán chi tiết:
- Tại Hội sở chính của Ngân hμng : Mở tiểu khoản theo từng
đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn.
- Tại các đơn vị trong từng hệ thống Ngân hμng : Mở 1 tiểu
khoản (đứng tên Hội sở chính).
Nội dung hạch toán 2 tμi khoản:
Tμi khoản 5192 - Thu hộ, chi hộ
Tμi khoản 5199 - Thanh toán khác
Các tμi khoản nμy dùng để hạch toán các khoản thu hộ, chi hộ hoặc thanh toán
khác (ngoμi những khoản thanh toán đã hạch toán vμo các tμi khoản thích hợp) giữa các
đơn vị trong cùng hệ thống Ngân hμng phát sinh trong quá trình giao dịch.
Bên Nợ ghi: - Số tiền đã chi hộ các đơn vị khác.
- Số tiền phải thu ở các đơn vị khác.
Bên Có ghi: - Số tiền đã thu hộ cho các đơn vị khác.
- Số tiền các đơn vị khác trả.
Số d− Nợ: - Phản ánh số tiền còn phải thu các đơn vị khác.
Số d− Có: - Phản ánh số tiền còn phải trả cho các đơn vị khác.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tμi khoản chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán.
Tài khoản 52 - Thanh toán liên hàng
Tμi khoản 521 - Thanh toán liên hμng năm nay trong toμn
hệ thống Ngân hμng
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 127
Tμi khoản nμy mở tại các đơn vị Ngân hμng có giao dịch thanh toán liên hμng.
Tμi khoản 521 có các tμi khoản cấp III sau:
5211 - Liên hμng đi năm nay.
5212 - Liên hμng đến năm nay.
5213 - Liên hμng đến năm nay đã đối chiếu.
5214 - Liên hμng đến năm nay đợi đối chiếu.
5215 - Liên hμng đến năm nay còn sai lầm.
Tμi khoản 5211 - Liên hμng đi năm nay
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các khoản phát sinh về giao dịch liên hμng đi năm
nay với các đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân hμng .
Bên Nợ ghi: - Các khoản chi hộ đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân
hμng theo giấy báo Nợ liên hμng gửi đi.
Bên Có ghi: - Các khoản thu hộ đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân
hμng theo giấy báo Có liên hμng gửi đi.
Số d− Nợ: - Phản ánh số chênh lệch chi hộ nhiều hơn thu hộ.
Số d− Có: - Phản ánh số chênh lệch thu hộ nhiều hơn chi hộ.
Hạch toán chi tiết: - Mở 1 tiểu khoản.
Tμi khoản 5212 - Liên hμng đến năm nay
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các khoản tiếp nhận về giao dịch liên hμng đến
năm nay với các đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân hμng .
Bên Nợ ghi: - Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân hμng thu hộ
theo giấy báo Có liên hμng nhận đ−ợc.
- Số tiền các giấy báo Nợ liên hμng đã đ−ợc đối chiếu.
Bên Có ghi: - Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân hμng chi hộ
theo giấy báo Nợ liên hμng nhận đ−ợc.
- Số tiền các giấy báo Có liên hμng đã đ−ợc đối chiếu.
Số d− Nợ: - Phản ánh số tiền các giấy báo Có liên hμng ch−a đ−ợc đối chiếu.
Số d− Có: - Phản ánh số tiền các giấy báo Nợ liên hμng ch−a đ−ợc đối chiếu.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 2 tiểu khoản:
1 - Giấy báo Có liên hμng năm nay ch−a đối chiếu (D− Nợ).
2 - Giấy báo Nợ liên hμng năm nay ch−a đối chiếu (D− Có).
Tμi khoản nμy trên bảng cân đối tμi khoản để cả 2 số d− Nợ, d− Có, không đ−ợc bù
trừ cho nhau.
Tμi khoản 5213 - Liên hμng đến năm nay đã đối chiếu
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 128
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các giấy báo liên hμng đến năm nay đã đ−ợc đối
chiếu.
Bên Nợ ghi: - Tổng số tiền các giấy báo Có liên hμng năm nay trên sổ đối chiếu.
Bên Có ghi: - Tổng số tiền các giấy báo Nợ liên hμng năm nay trên sổ đối chiếu.
Số d− Nợ: - Phản ánh số chênh lệch số tiền trên các giấy báo Có liên hμng lớn
hơn số tiền trên các giấy báo Nợ liên hμng đã đ−ợc đối chiếu.
Số d− Có: - Phản ánh số chênh lệch số tiền trên các giấy báo Nợ liên hμng
lớn hơn số tiền trên các giấy báo Có liên hμng đã đ−ợc đối chiếu.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tiểu khoản, dùng sổ đối chiếu lμm sổ kế toán chi tiết của tμi khoản nμy.
Tμi khoản 5214 - Liên hμng đến năm nay đợi đối chiếu
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán số tiền các giấy báo liên hμng năm nay trên sổ đối
chiếu có ghi nh−ng Ngân hμng B ch−a nhận đ−ợc giấy báo liên hμng.
Bên Nợ ghi: - Số tiền của các giấy báo Nợ liên hμng đợi đối chiếu.
- Tất toán số tiền của các giấy báo Có liên hμng đợi đối chiếu.
Bên Có ghi: - Số tiền của các giấy báo Có liên hμng đợi đối chiếu.
- Tất toán số tiền của các giấy báo Nợ liên hμng đợi đối chiếu.
Số d− Nợ: - Phản ánh số tiền của các giấy báo Nợ liên hμng đợi đối chiếu
ch−a đ−ợc giải quyết.
Số d− Có: - Phản ánh số tiền của các giấy báo Có liên hμng đợi đối chiếu
ch−a đ−ợc giải quyết.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 2 tiểu khoản:
1 - Giấy báo Nợ liên hμng năm nay đợi đối chiếu (D− Nợ).
2 - Giấy báo Có liên hμng năm nay đợi đối chiếu (D− Có).
Tμi khoản nμy trên bảng cân đối tμi khoản để cả 2 số d− Nợ, d− Có, không đ−ợc bù
trừ cho nhau.
Tμi khoản 5215 - Liên hμng đến năm nay còn sai lầm
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các khoản sai lầm phát sinh trong nghiệp vụ
thanh toán liên hμng năm nay.
Bên Nợ ghi: - Các khoản sai lầm trong nghiệp vụ thanh toán liên hμng mμ
Ngân hμng phải tạm ứng tiền để thanh toán.
- Điều chỉnh thanh toán sai lầm.
Bên Có ghi: - Các khoản sai lầm trong nghiệp vụ thanh toán liên hμng mμ
Ngân hμng tạm giữ lại tiền ch−a thanh toán đ−ợc.
- Điều chỉnh thanh toán sai lầm.
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 129
Số d− Nợ: - Phản ánh tổng số tiền trong nghiệp vụ thanh toán liên hμng
năm nay mμ Ngân hμng phải tạm ứng tiền ch−a thanh toán đ−ợc
Số d− Có: - Phản ánh tổng số tiền trong nghiệp vụ thanh toán liên hμng
năm nay mμ Ngân hμng tạm giữ lại tiền ch−a thanh toán đ−ợc
Hạch toán chi tiết:
- Mở 2 tiểu khoản:
1 - Sai lầm Ngân hμng phải tạm ứng tiền (D− Nợ).
2 - Sai lầm Ngân hμng phải tạm giữ tiền (D− Có).
Tμi khoản nμy trên bảng cân đối tμi khoản để cả 2 số d− Nợ, d− Có, không đ−ợc bù
trừ cho nhau.
Tμi khoản 522 - Thanh toán liên hμng năm tr−ớc trong
toμn hệ thống Ngân hμng
Tμi khoản 522 có các tμi khoản cấp III sau:
5221 - Liên hμng đi năm tr−ớc.
5222 - Liên hμng đến năm tr−ớc.
5223 - Liên hμng đến năm tr−ớc đã đối chiếu.
5224 - Liên hμng đến năm tr−ớc đợi đối chiếu.
5225 - Liên hμng đến năm tr−ớc còn sai lầm.
5226 - Chuyển tiêu liên hμng đi năm tr−ớc.
5227 - Chuyển tiêu liên hμng đến năm tr−ớc.
Tμi khoản 5221 - Liên hμng đi năm tr−ớc
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các khoản phát sinh về giao dịch liên hμng đi
thuộc năm tr−ớc với các đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân hμng trong thời gian
ch−a quyết toán chuyển tiêu liên hμng năm tr−ớc.
Đến hết ngμy 31-12 hμng năm, số d− trên tμi khoản 5211 đ−ợc chuyển sang tμi
khoản 5221 thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Bên Nợ vμ bên Có của tμi khoản nμy chỉ ghi số điều chỉnh sai lầm vμ tất toán số d−
khi chuyển tiêu liên hμng.
Hạch toán chi tiết: - Mở 1 tiểu khoản.
Tμi khoản 5222 - Liên hμng đến năm tr−ớc
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các khoản tiếp nhận về giao dịch liên hμng năm
tr−ớc với các đơn vị khác trong cùng hệ thống tổ chức tín dụng.
Đến hết ngμy 31-12 hμng năm, số d− trên tμi khoản 5212 đ−ợc chuyển sang tμi
khoản 5222 thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 130
Bên Nợ ghi: - Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân hμng thu hộ theo
giấy báo Có liên hμng năm tr−ớc nh−ng năm nay mới nhận đ−ợc.
- Số tiền trên các giấy báo Nợ liên hμng năm tr−ớc đã đ−ợc đối chiếu.
Bên Có ghi: - Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống Ngân hμng chi hộ theo
giấy báo Nợ liên hμng năm tr−ớc nh−ng năm nay mới nhận đ−ợc.
- Số tiền trên các giấy báo Có liên hμng năm tr−ớc đã đ−ợc đối chiếu.
Số d− Nợ: - Phản ánh số tiền các giấy báo Có liên hμng năm tr−ớc ch−a đối chiếu.
Số d− Có: - Phản ánh số tiền các giấy báo Nợ liên hμng năm tr−ớc ch−a đối chiếu.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 2 tiểu khoản:
1 - Giấy báo Có liên hμng năm tr−ớc ch−a đối chiếu (D− Nợ).
2 - Giấy báo Nợ liên hμng năm tr−ớc ch−a đối chiếu (D− Có).
Tμi khoản 5223 - Liên hμng đến năm tr−ớc đã đối chiếu
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các giấy báo liên hμng đến năm tr−ớc đã đ−ợc đối
chiếu.
Đến hết ngμy 31-12 hμng năm, số d− trên tμi khoản 5213 đ−ợc chuyển sang tμi
khoản 5223 thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Bên Nợ ghi: - Tổng số tiền các giấy báo Có liên hμng năm tr−ớc trên sổ đối chiếu.
- Tất toán số d− Có khi chuyển tiêu liên hμng.
Bên Có ghi: - Tổng số tiền các giấy báo Nợ liên hμng năm tr−ớc trên sổ đối chiếu.
- Tất toán số d− Nợ khi chuyển tiêu liên hμng.
Số d− Nợ: - Phản ánh số chênh lệch số tiền trên các giấy báo Có liên hμng lớn
hơn số tiền trên các giấy báo Nợ liên hμng năm tr−ớc đã đ−ợc đối
chiếu.
Số d− Có: - Phản ánh số chênh lệch số tiền trên các giấy báo Nợ liên hμng lớn
hơn số tiền trên các giấy báo Có liên hμng năm tr−ớc đã đ−ợc đối
chiếu.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tiểu khoản, dùng sổ đối chiếu liên hμng năm tr−ớc lμm sổ kế
toán chi tiết của tμi khoản nμy.
Tμi khoản 5224 - Liên hμng đến năm tr−ớc đợi đối chiếu
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán số tiền các giấy báo liên hμng năm tr−ớc trên sổ
đối chiếu có ghi nh−ng Ngân hμng B ch−a nhận đ−ợc giấy báo liên hμng.
Đến hết ngμy 31-12 hμng năm, số d− trên tμi khoản 5214 đ−ợc chuyển sang tμi
khoản 5224 thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Cách ghi chép vμ hạch toán chi tiết nh− tμi khoản 5214.
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 131
Tμi khoản 5225 - Liên hμng đến năm tr−ớc còn sai lầm
Tμi khoản nμy dùng để hạch toán các khoản sai lầm phát sinh trong nghiệp vụ
thanh toán liên hμng thuộc năm tr−ớc.
Đến hết ngμy 31-12 hμng năm, số d− trên tμi khoản 5215 đ−ợc chuyển sang tμi
khoản 5225 thμnh số d− đầu năm mới của tμi khoản nμy (không phải lập phiếu).
Cách ghi chép vμ hạch toán chi tiết nh− tμi khoản 5215.
Tμi khoản 5226 - Chuyển tiêu liên hμng đi năm tr−ớc
Tμi khoản nμy mở tại Hội sở chính của Ngân hμng để tập trung số d− tμi khoản liên
hμng đi năm tr−ớc do các đơn vị liên hμng chuyển về để chuyển tiêu liên hμng.
Bên Nợ ghi: - Số d− Nợ trên tμi khoản liên hμng đi năm tr−ớc ở các đơn vị liên
hμng chuyển về.
- Chuyển tiêu số d− Có của tμi khoản khi quyết toán thanh toán liên
hμng.
Bên Có ghi: - Số d− Có trên tμi khoản liên hμng đi năm tr−ớc ở các đơn vị
liên hμng chuyển về.
- Chuyển tiêu số d− Nợ của tμi khoản khi quyết toán thanh toán liên
hμng.
Số d− Nợ: - Phản ánh số chênh lệch tổng cộng số d− Nợ lớn hơn tổng cộng số
d− Có trên các tμi khoản liên hμng đi năm tr−ớc của toμn hệ thống
Ngân hμng .
Số d− Có: - Phản ánh số chênh lệch tổng cộng số d− Có lớn hơn tổng cộng số
d− Nợ trên các tμi khoản liên hμng đi năm tr−ớc của toμn hệ thống
Ngân hμng .
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tiểu khoản.
Tμi khoản 5227 - Chuyển tiêu liên hμng đến năm tr−ớc
Tμi khoản nμy mở tại Hội sở chính của Ngân hμng để tập trung số d− các tμi khoản
liên hμng đến năm tr−ớc do các đơn vị liên hμng chuyển về để chuyển tiêu liên hμng.
Bên Nợ ghi: - Số d− Nợ trên tμi khoản liên hμng đến năm tr−ớc ở các đơn vị liên
hμng chuyển về.
- Chuyển tiêu số d− Có của tμi khoản khi quyết toán thanh toán liên
hμng.
Bên Có ghi: - Số d− Có trên tμi khoản liên hμng đến năm tr−ớc ở các đơn vị liên
hμng chuyển về.
- Chuyển tiêu số d− Nợ của tμi khoản khi quyết toán thanh toán liên
hμng.
Số d− Nợ: - Phản ánh số chênh lệch tổng cộng số d− Nợ lớn hơn tổng cộng số
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 132
d− Có trên các tμi khoản liên hμng đến năm tr−ớc của toμn hệ
thống Ngân hμng.
Số d− Có: - Phản ánh số chênh lệch tổng cộng số d− Có lớn hơn tổng cộng số
d− Nợ trên các tμi khoản liên hμng đến năm tr−ớc của toμn hệ
thống Ngân hμng.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tiểu khoản.
Tμi khoản 523 - Thanh toán liên hμng năm nay trong từng
tỉnh, thμnh phố
Tμi khoản 523 có các tμi khoản cấp III sau:
5231 - Liên hμng đi năm nay trong từng tỉnh, thμnh phố.
5232 - Liên hμng đến năm nay trong từng tỉnh, thμnh phố.
5233 - Liên hμng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thμnh phố.
5234 - Liên hμng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thμnh phố.
5235 - Liên hμng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thμnh phố.
Tμi khoản 524 - Thanh toán liên hμng năm tr−ớc trong từng
tỉnh, thμnh phố
Tμi khoản 524 có các tμi khoản cấp III sau:
5241 - Liên hμng đi năm tr−ớc trong từng tỉnh, thμnh phố.
5242 - Liên hμng đến năm tr−ớc trong từng tỉnh, thμnh phố.
5243 - Liên hμng đến năm tr−ớc đã đối chiếu trong từng tỉnh, thμnh phố.
5244 - Liên hμng đến năm tr−ớc đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thμnh phố.
5245 - Liên hμng đến năm tr−ớc còn sai lầm trong từng tỉnh, thμnh phố.
5246 - Chuyển tiêu liên hμng đi năm tr−ớc trong từng tỉnh, thμnh phố.
5247 - Chuyển tiêu liên hμng đến năm tr−ớc trong từng tỉnh, thμnh phố.
Các tμi khoản 523 vμ tμi khoản 524 mở tại các Ngân hμng có tổ chức riêng việc
thanh toán liên hμng giữa các đơn vị trong cùng hệ thống trong từng tỉnh, thμnh phố. Nội
dung hạch toán các tμi khoản nμy giống nh− nội dung hạch toán các tμi khoản t−ơng ứng
về thanh toán liên hμng trong toμn hệ thống Ngân hμng đã giải thích ở phần trên (các tμi
khoản 5211, 5212, 5213, 5214, 5215, 5221, 5222, 5223, 5224, 5225, 5226,5227).
Tài khoản 56 - Thanh toán với các Ngân hàng ở n−ớc ngoài
Tμi khoản 562 - Thanh toán song biên
Tμi khoản nμy mở tại các Ngân hμng có quan hệ thanh toán với Ngân hμng ở
n−ớc ngoμi dùng để phản ánh các khoản thu, chi hộ ngoại tệ giữa Ngân hμng vμ từng
Ngân hμng ở n−ớc ngoμi có quan hệ thanh toán.
Bên Nợ ghi: - Giá trị ngoại tệ chi hộ cho Ngân hμng ở n−ớc ngoμi.
- Giá trị ngoại tệ Ngân hμng ở n−ớc ngoμi thu hộ.
Ngân hμng Nhμ n−ớc Việt Nam www.sbv.gov.vn
HethonghoaHTTK.pdf 133
- Thanh toán số chênh lệch ngoại tệ phải trả cho
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he_thong_tai_khoan_ke_toan_cac_to_chuc_tin_dung.pdf