Hệ thống ngân hàng trong nền kinh tế thị trường

Nghiệp vụ ngân quỹ.

- Tiền mặt dự trử tại quĩ NH

- Tiền gửi tại các NH khác

- Tiền gửi tại NHTW

pdf29 trang | Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hệ thống ngân hàng trong nền kinh tế thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C8-HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TRONG NỀN K.TẾ THỊ TRƯỜNG -------------------- I-Sự ra đời và phát triển NH II-Ngân hàng TW-NHTW III-Ngân hàng TM-NHTM I-SỰ RA ĐỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG NH. 1-Sự ra đời và phát triển NH. a-Sự ra đời. ™Hoạt động NH xuất hiện rất lâu, từ thời kỳ trung cổ, trước TK:XV ™Do k/tế th/mại phát triển, sự dư thừa và thiếu hụt tạm thời về vốn b-Quá trình phát triển NH. ™Giai đoạn từ TK: XV-XVIII. ™Giai đoạn từ TK: XVIII-XX ™Giai đoạn từ TK: XX-nay 2-Sự ra đời và p.t h.thống NHVN. ™Giai đoạn từ 1945-1988: ƒTừ 1945-1975 ƒTừ 1975-1988 ™Giai đoạn từ 1988-nay ƒTừ 1988-1990 ƒTừ 1990-nay II-NGÂN HÀNG TW 1-Khái niệm NHTW ƒLà c.quan độc quyền p.hành tiền ƒThực hiện c/năng qlý n/nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng ƒLà NH của c/phủ và t/hiện các dịch vụ tài chính cho c/phủ 2-M.tiêu h.động của NHTW ƒỔn định tiền tệ, kiềm chế và kiểm soát lạm phát. ƒBảo đảm an toàn hoạt động NH và hệ thống các tổ chức TD góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế 3-Chức năng của NHTW a-CN độc quyền p/hành tiền: ™Là cơ quan duy nhất phát hành tiền vào lưu thông. ™Kênh phát hành tiền: b-CN N.hàng của các NH. ™NHTW mở tài khoản cho các ngân hàng trung gian ™T/toán trong toàn h/thống ™Cho các NHTG vay và trở thành người cho vay cuối cùng ™Thanh tra kiểm soát đảm bảo an toàn toàn hệ thống c-CN N.hàng của chính phủ ™T/gia xây dựng chính sách … ™Quản lý h/chính n/nước về tiền tệ và tín dụng: ™Thay mặt c/phủ trong các định chế TC quốc tế IMF, WB, ADB… ™Đại lý p/hành CK cho c/phu ™Cung cấp các dịch vụ NH cho CPû d-CN quản lý nhà nước về tiền tệ • và các hoạt động NH ™Quản lý nhà nước về tiền tệ: ƒ Xây dựng các chính sách tiền tệ và tổ chức thực hiện… ƒĐiều hòa khối lượng tiền trong lưu thông ™Quản lý nhà nước hoạt động NH: ƒ Quản lý bằng luật các tổ chức TD ƒ Xem xét cấp giấy phép… ƒ Ban hành các chế độ, nghiệp vụ… ƒ T/tra, kiểm soát và xử lý vi phạm… ƒ Xử lý, giải thể NHTM bị phá sản 4-Vai trò NHTW. a-Cung ứng và điều hòa tiền tệ. b-Đ/khiển, k/soát hệ thống NHTG c-Bảo vệ g/trị đồng tiền trong nước. d-Tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế và hợp tác quốc tế. III-NGÂN HÀNG TM. 1-Khái niệm NHTM 2-Các loại NHTM ™NHTM quốc doanh ™NHTM cổ phần ™NH đầu tư, phát triển ™NH chính sách ™NH liên doanh ™NH nước ngoài và chi nhánh NH nước ngoài 3-Các c/năng của NHTM. a-Chức năng thủ quỹ: ™ Nội dung: ™ Tác dụng. ƒ Đối với khách hàng: ƒ Đối với NH và nền kinh tế: b-Chức năng trung gian t.toán và quản lý các phương tiện t.toán ™Nội dung: ™Tác dụng: ƒĐối với KH ƒĐối với NHTM ƒĐối với nền kinh tế c-Chức năng trung gian TD. ™Nội dung: ™Tác dụng: ƒ Thúc đẩy quá trình lưu chuyển vốn nhanh trong nền k/tế… ƒĐối với NHTM… 4-Quá trình tạo tiền TD. ™Thông qua CN TD và chức năng thanh toán NHTM tạo ra tiền ghi sổ-tiền tín dụng. ™Q/trình tạo tiền diễn ra như sau: 9001001.000Cộng ---------------------------------------K ---------------------------------------I ---------------------------------------H 65,617,2972,9D 72,98,181C 81990B 9010100A CẤP TD DTBB 10% SỐ DƯ TG NHTM ™Công thức: • • Hệ số 1 • mở rộng = ------------------------- • tiền gửi Tỉ lệ dự trữ bắt buộc • Số tiền Số tiền gửi Hệ số • gửi = gửi mở rộng • Tạo ra ban đầu tiền gửi ™ Ví dụ: • Hệ số 1 • mở rộng = ----- = 10 lần • tiền gửi 10% • Số tiền = 100 x 10 =1000 đồng • tạo ra ™Điều kiện tạo tiền ghi sổ tối đa hay gọi là l/thuyết tạo tiền TD: ƒ H.thống NHTM h.động gắn kết c.chẽ và cùng t.gia tạo tiền ƒ Các NHTM cho vay 100% bằng chuyển khoản ƒ NHTM phải cho vay hết khả năng cho vay ra của NH mình 5-Các n/vụ c/yếu của NHTM a-Ng/vụ tài sản Nợ. a1-N/vụ nguồn vốn tự có: ™Vốn điều lệ ™Các quỹ ™Lợi nhuận chưa chia a2-Ng/vụ vốn huy động: ™ Nguồn vốn huy động: ƒTiền gửi: Có kỳ hạn, không kỳ hạn ƒTiền tiết kiệm: Có kỳ hạn, không kỳ hạn ™Đặc điểm: a3-Ng/vụ vốn vay. ™Vay NHTM khác ™Vay nước ngoài ™Vay NHTW b-Nghiệp vụ tài sản có. b1-Nghiệp vụ ngân quỹ. ™Tiền mặt dự trử tại quĩ NH ™Tiền gửi tại các NH khác ™Tiền gửi tại NHTW b2-Nghiệp vụ cho vay. ™Cho vay tiêu dùng ™Cho vay sản xuất ™Cho vay chiết khấu ™Cho thuê tài chính b3-Nghiệp vụ đầu tư ™Đầu tư CK ™Đầu tư vàng, ngoại tệ. ™Đầu tư vào Công ty: ƒ Liên doanh, liên kết ƒ Mua cổ phiếu ƒ Thành lập công ty con b4-Ng/vụ TS có khác: ™Xây dựng cơ bản, mua sắm TS ™Các khoản phải thu c-Ng/vụ trung gian hoa hồng: ™Chuyển tiền ™Phát hành thư TD, bảo lãnh ™Nhận ủy thác ™Cho thuê két sắt ™Tư vấn ™Giữ hộ TS ™Thanh lý DN phá sản…

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfuyd9ogtia-rogatygo8ai[0oghaperuiugtao (9).pdf