Để thực hiện mục tiêu đặt ra, bài viết của tôi chia làm ba phần chính :
Phần I : Cơ sở lý luận của hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với ngời bán, khách
hàng, nhà nớc trong doanh nghiệp.
Phần II : Thực trạng hạch toán nghiệp vụ thanh toán với ngời bán, với khách hàng
và nhà nớc ở công ty EAST-ASIAN.
Phần III : Phơng hớng hoàn thiện hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với ngời
bán, khách hàng và nhà nớc ở công ty EAST-ASIAN
87 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với việc tăng cường quản lý tài chính tại Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Đông Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 8687983. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Có trách nhiệm nộp số tiền thuế của lô hàng nhập khẩu thuộc tờ khai hải quan số 63/NKD –
GL ngày 1 tháng 12 năm 2001, bao gồm :
1. Thuế xuất khẩu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đồng.
2. Thuế nhập khẩu : . . . . . 32. 968. 000, 00.... . . . . . . . . . . . . . đồng.
3. Thuế giá trị gia tăng : . . . . . . . 19. 237. 000, 00. . . . . . . . . . . . . . . . đồng.
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đồng.
5. Phụ thu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đồng.
Tổng cộng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52. 205. 000, 00. . . . . . . . . . . . . . . . đồng.
(Bằng chữ : Năm mươi triệu hai trăm ba mươi ba ngàn đồng)
Trong thời hạn . . . 30 . . . ngày, kể từ ngày. . . 1. . . . . tháng . . . 12. . . năm. . . 2004. . người
nhập khẩu được thông báo phải nộp đủ tiền thuế ghi trong giấy thông báo này vào tài khoản
741- 01- 002 tại Kho bạc Nhà nước - Hai Bà Trưng- Hà Nội hoặc cho cơ quan thuế hải quan.
Nếu quá hạn trên mà chưa nộp thuế thì mỗi ngày sẽ bị phạt chậm nộp bằng 0, 1% của số
thuế chậm nộp.
Ngày 1 tháng 12 năm 2004 Cơ quan thuế hải quan
Người nhận thông báo Đội trưởng đội thuế
(ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
57
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
* Cuối kỳ, kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiết VAT đầu vào được khấu trừ.
Biểu Số 8
Công ty cổ phần đầu tư và Bảng tổng hợp chi tiết
phát triển EAST-ASIAN TK : 1331 – VAT Được khấu trừ
Bảng Cân đối bộ phận Từ ngày 1/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Đon vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu Dư đầu kỳ Phát sinh nợ Phát sinh có Dư cuối
kỳ
Nợ Có Nợ Có
VAT được khấu trừ 784.632.316 - 565,530,197 1,350,162,513 - -
của HHDV
3% 2.356.978 - 792.014 3.148.992 - -
5% 500.787.356 - 29.337.894 867.681.622 - -
10% 281.487.982 - 197.843.917 497.331.899 - -
VAT được khấu trừ 75.090.580 - - 75.090.580 - -
của TSCĐ
5% 59.123.457 - - 59.123.457 - -
10% 15.976.123 - - 15.967.123 - -
Cộng 859.722.896 - 565.530.197 1.425.253.093 - -
* Từ sổ chi tiết, máy sẽ ghi vào sổ Cái TK 1331.
Biểu số 9
Công ty cổ phần đầu tưvà Sổ Cái
phát triển EAST-ASIAN TK : 1331 – VAT được khấu trừ của HHDV
Bảng kê chứng từ Từ ngày 01/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu TK đối Số tiên ghi
Ngày Diễn giải Số tiền ghi nợ
chứng từ ứng có
Số dư đầu kỳ 784.632.316 -
TBT 00718 1/12/02 VAT của hàng nhập khẩu 3331 19.237.000
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 4/12/02 Vat 5% của hàng mua 131 1.121.100
068249
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 6/12/02 VAT của hàng mua bị trả 131 2.584.000
034928 lại
... ... ... ... ... ...
KG/01B- 12/12/02 VAT hàng mua đặt trước 2.052.000
040271 tiền
... ... ... ... ... ...
31/12/02 Kết chuyển VAT được 3331 198.456.297
khấu trừ
Tổng PS 565,530,197 1,350,162,513
Số dư cuối kỳ - -
58
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
b) VAT đầu ra.
Căn cứ vào :
- Hoá đơn VAT của hàng bán ra
- Thông báo thuế, phụ thu, quyết định miễn giảm thuế của hàng nhập khẩu
Kế toán ghi chép VAT phải nộp.
Tài khoản sử dụng : TK 3331 : VAT phải nộp, được chi tiết thành các tài khoản :
- TK 33311 : VAT phải nộp đầu ra
TK 333111 : VAT phải nộp đầu ra 0%
TK 333112 : VAT phải nộp đầu ra 3%
TK 333113 : VAT phải nộp đầu ra 5%
TK 333114 : VAT phải nộp đầu ra 10%
TK 333115 : VAT phải nộp đầu ra 20%
- TK 33312 : VAT phải nộp của hàng nhập khẩu
TK 333121 : VAT phải nộp của hàng nhập khẩu 0%
TK 333122 : VAT phải nộp của hàng nhập khẩu 3%
TK 333123 : VAT phải nộp của hàng nhập khẩu 5%
TK 333124 : VAT phải nộp của hàng nhập khẩu 10%
TK 333125 : VAT phải nộp của hàng nhập khẩu 20%
Tuy nhiên công ty chỉ sử dụng các mức thuế suất : 5%, 10%
Cuối mỗi tháng, kế toán phải lập tờ khai VAT và nộp cho cơ quan thuế, kèm theo :
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra.
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào.
Công ty tiến hành nộp VAT theo tháng.
* Căn cứ vào các hoá đơn VAT :
- Số 034274 ngày 4/12/02
- Số 034213 ngày 3/12/02
- Số 034362 ngày 10/12/02
- Số 034317 ngày 12/12/02
Kế toán ghi sổ chi tiết TK 333113- VAT phải nộp đầu ra
59
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Biểu số 10
Công ty cổ phần đầu tư Sổ chi tiết
và phát triển EAST- TK : 333113 – VAT phải nộp đầu ra 5%
ASIAN Từ ngày 01/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Bảng kê chứng từ Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn giải TK Số tiền ghi nợ Số tiên ghi
chứng từ đối có
ứng
Số dư đầu kỳ 1.052.552.985
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 3/12/02 Bán hàng bộ phận dự án 131 1.363.500
034213
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 4/12/02 Hàng bán bị trả lại 131 342.000
034274
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 10/12/02 Bán hàng đã ứng trước tiền 131 565.082
034302
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 12/12/02 VAT hàng mua đặt trước 131 2.052.000
034317 tiền
... ... ... ... ... ...
31/12/02 Kết chuyển VAT được khấu 1331 198.456.297
trừ
Tổng PS 1.257.364.910 1.013.330.357
Số dư cuối kỳ - 8.8.518.432
* Cuối kỳ, kế toán lập Bảng tổng hợp VAT phải nộp.
Biểu Số 11
Công ty cổ phần đầu tư và Bảng tổng hợp chi tiết
phát triển EAST-ASIAN TK : 3331 – VAT phải nộp
Bảng Cân đối bộ phận Từ ngày 1/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Đơn vị tính : VNĐ
Dư đầu kỳ Dư cuối kỳ
Chỉ tiêu Phát sinh nợ Phát sinh có
Nợ Có Nợ Có
VAT phải nộp đầu ra - 625.101.484 703.034.758 555.035.624 - 450.102.350
5% - 445.672.971 226.455.327 154.792.007 - 374.009.651
10% - 179.428.513 503.579.431 400.243.617 - 76.092.699
VAT của hàng nhập - 427.451.501 527.330.152 458.294.733 - 358.416.082
khẩu
5% - 237.984.169 232.548.761 138.2436.790 - 143.682.198
10% - 189.467.332 294.781.391 320.047.943 - 214.733.884
Cộng - 1.052.552.985 1.257.364.910 1.013.330.357 - 8.8.518.432
60
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Trở lại VD7, theo tờ khai số 52, VAT phải nộp : 19. 237. 000 VND, thời hạn nộp :
15/12/2002.
Ngày 15/12/2002 công ty tiến hành nộp VAT hàng nhập khẩu của tờ khai số 52 bằng chuyển
khoản, giấy báo Nợ số 034827, kế toán ghi :
Nợ TK 33311 : 19. 237. 000
Có TK 112 : 19. 237. 000
Ngày 28/12/2002, công ty tạm nộp VAT của tháng 11/2002. Căn cứ vào giấy báo Nợ số
034832, kế toán ghi :
Nợ TK 33311 : 40.000.000
Có TK 112 : 40.000.000
- Cuối tháng, kế toán kết chuyển số VAT đầu vào được khấu trừ với số VAT phải nộp.
Nợ TK 33311 : 12. 746. 974. 892
Có TK 133 : 12. 746. 974. 892
Từ sổ chi tiết, máy sẽ ghi vào sổ Cái TK 3331.
Biểu số 12
Công ty cổ phần đầu tư và Sổ Cái
phát triển EAST-ASIAN TK : 3331 – VAT phải nộp
Bảng kê chứng từ Từ ngày 01/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn giải TK đối Thuế Số tiền ghi nợ Số tiên ghi
chứng từ ứng Suất có
Số dư đầu kỳ - 1.052.552.985
TBT 00718 1/12/02 VAT của hàng nhập khẩu 1331 5% 19.237.000
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 4/12/02 Vat 5% của hàng mua 131 5% 1.121.100
068249
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 6/12/02 VAT của hàng mua bị trả 131 5% 2.584.000
lại
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 12/12/02 VAT hàng mua đặt trước 131 5% 2.052.000
034317 tiền
... ... ... ... ... ...
BN 15/12/02 Thanh toán tiền VAT của 112 5% 19.237.000
034827 TK 63
... ... ... ... ... ...
BN 28/12/02 Tạm nộp VAT tháng 112 5% 40.000.000
034832 11/2001
... ... ... ... ... ...
31/12/02 Kết chuyển VAT được 1331 198.456.297
khấu trừ
Tổng PS 1.257.364.910 1.013.330.357
Số dư cuối kỳ - 8.8.518.432
61
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Khi báo cáo quyết toán được duyệt (tháng 3 năm 2003), kế toán căn cứ vào thông báo thuế
để xử lý số thừa, thiếu.
4. 2- Thuế Nhập khẩu.
Mỗi lần nhập khẩu hàng hoá, căn cứ vào Thông báo thuế, phụ thu và tờ khai hàng nhập
khẩu, kế toán ghi tăng số thuế nhập khẩu phải nộp.
Đối với hàng hoá thuộc diện miễn giảm thuế, căn cứ vào quyết định về việc điều chỉnh thuế
để ghi giảm thuế nhập khẩu phải nộp.
Khi nộp thuế, căn cứ vào giấy báo Nợ hoặc Phiếu Chi, kế toán ghi giảm thuế nhập khẩu phải
nộp.
Tài khoản sử dụng : TK 33313- Thuế xuất, nhập khẩu .
Do công ty không thực hiện xuất khẩu mà chỉ nhập khẩu nên tài khoản này chỉ để theo dõi
thuế nhập khẩu. Sổ chi tiết thuế nhập khẩu được mở cho từng cơ quan hải quan (VD : Hải
quan Gia Lâm, Hải quan Nội Bài. . . )
VD8 : Ngày 5/12/2002 công ty nhập khẩu một lô hàng thuộc diện miễn giảm thuế, giá trị lô
hàng : 17. 980 USD, thuế nhập khẩu 15%, VAT 5%, tỷ giá 15.440 VND/USD. Do thuộc
diện miễn giảm thuế nên thuế nhập khẩu chính thức chỉ còn 10% tuy nhiên cơ quan thuế
chưa có quyết định về việc miễn giảm thuế. Kế toán tính ra số thuế nhập khẩu ban đầu và
thuế nhập khẩu được miễn giảm như sau :
- Thuế nhập khẩu = 17.980USD x 15% x 15. 440 VND/ USD
= 41641680VND
- Thuế nhập khẩu phải nộp = 17.980USD x 10% x 15. 440 VND/ USD
= 27.761120. VND
- Thuế nhập khẩu được miễn giảm =41641680– 27.761120 = 13.880560 (VND)
Căn cứ vào tờ khai thuế số 63 và Thông báo thuế, phụ thu số 00718 về thuế nhập khẩu ban
đầu tạm nộp, kế toán ghi sổ thuế nhập khẩu như sau :
Nợ TK 156 : 27.761120
Nợ TK 1388 : 13.880560
Có TK 33313 : 41641680
62
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Biểu số 13
Công ty cổ phần đầu Sổ chi tiết
tư và phát triển TK 33313 – VAT Xuất, nhập khẩu
EAST-ASIAN Tên : Hải quan gia lâm
Bảng kê chứng từ
Mã : 1020005
Từ ngày 01/12/2003đến ngày 31/12/2003
Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn Giải TK Đối Số tiền Số tiền
chứng từ ứng ghi nợ ghi có
Số dư đầu kỳ 156.972.345
... ... ... ... ... ...
TBT 00718 1/12/02 VAT nhập khẩu TK số 156 32.968.000
63
... ... ... ... ... ...
TBT 00740 7/12/02 VAT nhập khẩu ưu đãi 156 27.221.720
của TK số 84
VAT nhập khẩu miễn 1388 13.610.860
giảm
... ... ... ... ... ...
00269 8/12/02 VAT nhập khẩu được 1388 13.610.860
miễn giảm TK số 84
... ... ... ... ... ...
BN 140846 15/12/02 Nộp VAT nhập khẩu của 112 32.968.000
TK số 63
... ... ... ... ... ...
BN 143028 20/12/02 Thanh toán tiền VAT 112 27.221.720
nhập khẩu TK số 84
... ... ... ... .... ...
Tổng PS 112.845.320 128.743.114
Số dư cuối kỳ 172.870.139
Như vậy, kế toán chỉ tính vào giá trị hàng mua phần thuế nhập khẩu ưu đãi, phần được miễn
giảm đã được hạch toán vào TK 1388- phải thu khác.
- Ngày 8/12/2002, kế toán nhận được quyết định miễn giảm VAT xuất nhập khẩu, kế toán
ghi :
Nợ TK 33313 : 13.610.860
Có TK 1388 : 13.610.860
- Ngày 20/12/2002 thanh toán tiền thuế nhập khẩu của tờ khai số 84 bằng tiền gửi ngân
hàng, giấy báo Nợ số 143028, kế toán ghi :
Nợ TK 33313 : 27.221.720
Có TK 112 : 27.221.720
Cuối kỳ, kế toán lập Bảng tổng hợp VAT Xuất nhập khẩu.
63
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Biểu Số 14
Công ty cổ phần đầu tư và Bảng tổng hợp chi tiết
phát triển EAST-ASIAN TK : 33313 – VAT xuất, nhập khẩu
Bảng Cân đối bộ phận Từ ngày 1/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Đon vị tính : VNĐ
Mã Số Tên Dư đầu kỳ Phát sinh nợ Phát sinh có Dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có
4050048 Hải quan gia 156.972.345 112.845.320 128.743.114 - 172.870.139
lâm
... ... ... ... ... ... ... ...
3040091 Hải quan nội 280.121.784 198.356.998 189.463.235 - 191.184.415
bài
... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng 545.782.351 458.942.310 478.754.649 - 565.594.690
* Số liệu của sổ chi tiết sẽ được nhập sổ Cái. Sổ Cái TK 33313 theo dõi cho tất cả các cơ
quan hải quan tại các cửa khẩu doanh nghiệp có hàng hoá nhập khẩu.
Biểu số 15
Công ty cổ phần đầu tư Sổ Cái
và phát triển EAST-ASIAN TK : 33313 – VAT xuất, nhập khẩu
Bảng kê chứng từ Từ ngày 01/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn giải TK đối Số tiền ghi nợ Số tiên ghi
chứng từ ứng có
Số dư đầu kỳ - 545.782.351
TBT 00718 1/12/02 VAT nhập khẩu của 52 GL 156 19.237.000
... ... ... ... ... ...
TBT 00749 4/12/02 Vat nhập khẩu ưu đãi của TK 156 1.121.100
84
VAT nhập khẩu được miễn 1388 2.584.000
giảm
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 12/12/02 VAT hàng mua đặt trước tiền 1388 2.052.000
034317
... ... ... ... ... ...
BN 15/12/02 Thanh toán tiền VAT của TK 112 19.237.000
034827 63
... ... ... ... ... ...
BN 28/12/02 Tạm nộp VAT tháng 11/2001 112 40.000.000
034832
... ... ... ... ... ...
Tổng PS 458.942.310 478.754.649
Số dư cuối kỳ - 565.594.690
64
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
4. 3- Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kế toán thuế căn cứ vào :
- Thông báo nộp thuế
- Quyết định nộp thuế (giấy đề nghị thanh toán)
- Giấy báo Nợ
- Quyết toán thuế được duyệt.
Để ghi sổ chi tiết thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng : TK 33314- Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Cuối mỗi tháng, công ty tính ra số thuế TNDN phải nộp.
- Công ty tiến hành nộp thuế TNDN theo quý
- Đến tháng 3 năm sau (năm 2003), khi quyết toán, công ty sẽ tính ra chính thức số thuế
TNDN phải nộp năm 2002 và ghi bổ sung theo số chênh lệch.
Ngày 28/12/2002 tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý III năm 2002 căn, cứ vào giấy
báo Nợ kế toán ghi :
Nợ TK421 : 15.798.570
Có TK 112 : 15.798.570
Ngày 31/12/012 tính ra số thuế TNDN phải nộp của tháng 12/ 02
Nợ TK 4212 : 23. 998. 460
Có Tk 33314 : 23. 998. 460
Biểu số 16
Công ty cổ phần đầu tư Sổ chi tiết
và phát triển EAST- TK 33314 – thuế Thu nhập doanh nghiệp
ASIAN Từ ngày 01/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Bảng kê chứng từ Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn Giải TK Đối Số tiền Số tiền
chứng từ ứng ghi nợ ghi có
Số dư đầu kỳ 56.975.342
BN 157830 28/12/02 Tạm nộp thuế TNDN 112 15.798.570
quý III năm 2002
31/12/02 Tính thuế TNDN tháng 4212 23. 998. 460
12 năm 2002
Tổng PS 15.798.570 23.998.460
Số dư cuối kỳ 65.175.230
4. 4- Thuế nhà đất, tiền thuê đất.
Tài khoản sử dụng : TK 33317- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Đầu năm công ty phải nộp tiền thuế nhà đất, tiền thuê đất cho cả năm và tính vào chi phí
quản lý của tháng 1.
Ngày 15/1/2002 nhận được thông báo thuế về thuế nhà đất, tiền thuê đất cho cả năm :
Nợ TK 642 : 30. 600. 000
Có TK 33317 : 30. 600. 000
Ngày 30/1/2002, nộp tiền thuê đất, thuế nhà đất bằng chuyển khoản, giấy báo Nợ số 020816.
Nợ TK 33317 : 30.600. 000
Có TK 112 : 30.600. 000
65
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Việc tính tiền thuế nhà đất của cả năm vào chi phí quản lý của tháng 1 đã làm cho chi phí
quản lý cũng như tổng chi phí tháng 1 tăng cao, ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh. Nếu như
công ty tiến hành phân bổ chi phí cho tất cả các tháng trong năm thì mỗi tháng chi phí về
thuế nhà đất chỉ là 2.550.000 VND và chi phí quản lý tháng 1 sẽ giảm đi 28.050.000 VND
(= 30.600.000 – 2.550.000).
Biểu số 17
Công ty cổ phần đầu tư Sổ chi tiết
và phát triển EAST- TK 33317 – thuế nhà đất tiền thuê đất
ASIAN Từ ngày 01/01/2003 đến ngày 31/01/2003
Bảng kê chứng từ Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn Giải TK Đối Số tiền Số tiền
chứng từ ứng ghi nợ ghi có
Số dư đầu kỳ - -
TBT/VX 17 15/01/02 Thuế nhà đất, tiền thuê 642 30.600.000
đất phải nộp
BN 019452 30/01/02 Nộp tiền thuế nhà đất, 112 30.600.000
tiền thuê đất
Tổng PS 30.600.000 30.600.000
Số dư cuối kỳ -
4. 5- Thuế thu nhập cá nhân.
Hàng tháng, căn cứ vào thông báo thuế để tạm nộp thuế thu nhập cá nhân.
Cuối tháng kế toán phải nộp bảng kê số người thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân, tạm
tính thuế thu nhập cá nhân dựa trên thu nhập thực tế của tháng đó và nộp cho cơ quan thuế.
Kế toán sẽ căn cứ vào thông báo thuế và giấy báo nợ về việc nộp thuế để ghi sổ.
Tài khoản sử dụng : TK 333181- Thuế thu nhập cá nhân
Ngày 5/12/2002 nhận được thông báo thuế về số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tháng
11/2002.
Nợ TK 334 : 4.200. 000
Có TK 333181 : 4.200. 000
Ngày 20/ 12/2002 căn cứ giấy báo Nợ số 143030, kế toán ghi :
Nợ TK 333181 : 4.200. 000
Có TK 112 : 4.200. 000
66
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Biểu số 18
Công ty cổ phần đầu tư Sổ chi tiết
và phát triển EAST- TK 333181 – thuế Thu nhập cá nhân
ASIAN Từ ngày 01/01/2003 đến ngày 31/12/2003
Bảng kê chứng từ Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn Giải TK Đối Số tiền Số tiền
chứng từ ứng ghi nợ ghi có
Số dư đầu kỳ - 3.090.000
BN 157830 5/12/02 Thuế thu nhập cá nhân 334 4.200. 000
phải nộp tháng 11/2001
BN 143030 20/12/02 Nộp tiền thuế thu nhập cá 112 4.200. 000
nhân
... ... ... ... ... ...
Tổng PS 4.200. 000 4.200. 000
Số dư cuối kỳ 3.090.000
4. 6- Thuế môn bài.
Căn cứ vào Thông báo thuế, Phiếu Chi, kế toán ghi sổ chi tiết thuế môn bài.
Tài khoản sử dụng : TK333182- Thuế môn bài
Đầu năm công ty nộp thuế môn bài cả năm cho công ty, cửa hàng của công ty. Tổng số thuế
môn bài phải nộp là 1.400. 000 VND
Ngày 2/1/2002 nhận được thông báo thuế về số thuế môn bài phải nộp cả năm, kế toán ghi :
Nợ TK 642 : 1. 400. 000
Có TK 333182 : 1. 400. 000
Căn cứ vào Phiếu Chi, kế toán ghi :
Nợ TK 333182 : 1. 400. 000
Có TK 111 : 1. 400. 000
Biểu số 19
Công ty cổ phần đầu tư Sổ chi tiết
và phát triển EAST- TK 333182 – thuế Môn bài
ASIAN Từ ngày 01/01/2003 đến ngày 31/01/2003
Bảng kê chứng từ Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn Giải TK Đối Số tiền Số tiền
chứng từ ứng ghi nợ ghi có
Số dư đầu kỳ - -
TBT/VX 17 15/01/02 Thuế nhà đất, tiền thuê 642 1.400.000
đất phải nộp
BN 019452 30/01/02 Nộp tiền thuế nhà đất, 112 1.400.000
tiền thuê đất
Tổng PS 1.400.000 1.400.000
Số dư cuối kỳ - -
67
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
4. 7- Phí trước bạ.
Tài khoản sử dụng : TK 33319- Phí, lệ phí
Ngày 12/6/2002 công ty mua 1 ô tô tải để phục vụ cho vận chuyển trị giá 35. 000
USD
Công ty phải nộp phí trước bạ 2%, tỷ giá 15. 168 VND/USD. Kế toán ghi sổ :
Nợ TK 211 : 10.617.600
Có TK 33319 : 10.617.600
Ngày 13/6/2002 nhận được giấy báo Nợ, kế toán ghi :
Nợ TK 33319 : 10.617.000
Có TK 112 : 10.617.600
Tất cả các nghiệp về thuế, phí, lệ phí phát sinh trong kỳ được tập hợp vào
TK333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước .
Biểu số 20
Công ty cổ phần đầu tư Sổ chi tiết
và phát triển EAST- TK 33319 – Phí trước bạ
ASIAN Từ ngày 01/6/2003 đến ngày 31/6/2003
Bảng kê chứng từ Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn Giải TK Đối Số tiền Số tiền
chứng từ ứng ghi nợ ghi có
Số dư đầu kỳ - -
006897 12/6/02 Phí trước bạ phải nộp 211 10.617.600
BN 037645 13/6/02 Nộp phí trước bạ 112 10.617.600
Tổng PS 10.617.600 10.617.600
Số dư cuối kỳ - -
Từ sổ chi tiết, máy sẽ ghi vào sổ Cái TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
68
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Biểu số 21
Công ty cổ phần đầu tư và Sổ Cái
phát triển EAST-ASIAN TK : 333 – VAT và các khoản phải nộp nhà nước
Từ ngày 01/12/2003 đến ngày 31/12/2003
Đơn vị tính : VNĐ
Số hiệu Ngày Diễn giải TK đối Số tiền ghi Số tiên ghi
chứng từ ứng nợ có
Số dư đầu kỳ - 354.478.213
TBT 00718 1/12/02 VAT của hàng nhập khẩu 1331 19.237.000
... ... ... ... ... ...
5/12/02 Thuế thu nhập cá nhân 4.200.000
TBT 00740 7/12/02 VAT nhập khẩu ưu đãi của 156 27.221.720
TK 84
VAT nhập khẩu được miễn 1388 13.610.860
giảm
... ... ... ... ... ...
00269 8/12/02 VAT nhập khẩu được miễn 1388 13.610.860
giảm
... ... ... ... ... ...
KG/01-B 10/12/02 Bán hàng đã ứng trước tiền 131 565.082
034274
... ... ... ... ... ...
BN 034827 15/12/02 Thanh toán tiền VAT của 112 19.237.000
TK 63
... ... ... ... ... ...
BN 143028 20/12/02 Thanh toán tiền VAT nhập 112 27.221.720
khẩu của TK 84
... ... ... ... ... ...
BN 034832 28/12/02 Tạm nộp VAT tháng 112 40.000.000
11/2001
... ... ... ... ... ...
BN 034836 28/12/02 Tạm nộp VAT TNDN quý 112 15.798.570
IV năm 2001
... ... ... ... ... ...
31/12/02 Tính VAT TNDN quý IV 4212 23.998.460
năm 2001
Tổng PS 517.364.910 523.429.780
Số dư cuối kỳ - 360543.083
Cuối quý, năm công ty phải bảo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước về số thuế
phải nộp, số đã nộp, số còn phải nộp trong phần II của Báo cáo kết quả kinh doanh. Các Báo
cáo của công ty đã được lập theo quyết định 167/QĐ-BTC .
69
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
III- Phân tích tình hình thanh toán của công ty cổ phần đầu tư
và phát triển east-ASIAN
Bảng tính toán các chỉ tiêu phản ánh tình hình thanh toán.
STT Chỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004
1 Hệ số thanh toán hiện hành 1, 084 1, 072 1, 083
( Tổng TS/ Nợ phải trả)
2 Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn 1, 431 1, 225 1, 415
( TSLĐ/ Nợ ngắn hạn )
3 Hệ số thanh toán nhanh 0, 356 0, 248 0, 149
( Tiền & ĐTNH / Nợ ngắn hạn )
4 Hệ số khả năng thanh toán TSLĐ 0, 248 0, 202 0, 105
( Tiền & ĐTNH / TSLĐ )
5 Tỷ lệ các khoản phải thu so với 61, 4 58, 96 61, 51
các khoản phải trả (%).
6 Tỷ lệ các khoản phải trả so với 162, 9 169, 59 162, 56
các khoản phải thu (%).
7 Số vòng quay các khoản phải thu 4, 820 5, 365 13, 397
( Tổng số tiền hàng bán chịu / Nợ
phải thu bình quân )
8 Thời gian một vòng quay các 75 67 27
khoản phải thu
( Thời gian kỳ phân tích / số vòng
quay các khoản phải thu )
9 Số vòng quay các khoản phải trả 2, 567 2, 956 5, 249
( Tổng số tiền hàng mua chịu / Nợ
phải trả bình quân )
10 Thời gian một vòng quay các 140 122 69
khoản phải trả
( Thời gian kỳ phân tích / số vòng
quay các khoản phải trả )
Theo số liệu trên ta thấy hệ số thanh toán hiện hành và hệ số thanh toán nợ ngắn hạn đều lớn
hơn 1 chứng tỏ tổng tài sản của công ty đảm bảo thanh toán tổng số nợ phải trả và tài sản lưu
động (TSLĐ) đảm bảo thanh toán nợ ngắn hạn, tuy nhiên các tỷ số này không cao (1 ) do
các khoản nợ chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn. Tỷ lệ nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
70
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
rất cao (đạt tới 92,3% năm 2004) chứng tỏ khả năng độc lập về tài chính của công ty rất thấp
cho thấy tình hình tài chính không khả quan.
Hệ số thanh toán nhanh trong 3 năm có chiều hướng giảm đi : từ 0,356 năm 2002
còn 0, 248 năm 2003; 0,149 năm 2004 và trong cả 3 năm đều thấp hơn 0,5. Khả năng thanh
toán nhanh như vậy là quá thấp. Điều này xuất phát từ việc tăng các khoản nợ ngắn hạn và
giảm vốn bằng tiền.
Hệ số khả năng thanh toán TSLĐ : khả năng chuyển đổi thành tiền của TSLĐ có xu
hướng giảm đi, từ 0,248 năm 2002 còn 0,202 năm 2003 và 0,105 năm 2004 do vốn bằng
tiền giảm nhưng các khoản phải thu và hàng tồn kho tăng lên.
Tỷ lệ các khoản phải thu so với các khoản phải trả trong 3 năm đều nhỏ hơn 1 cho
thấy công ty đi chiếm dụng vốn nhiều hơn là bị chiếm dụng vốn.
Số vòng quay các khoản phải thu tăng lên (từ 4,82 năm 2002 lên 5,36 năm 2003 và
13,37 năm 2004) và thời gian một vòng quay giảm xuống từ 75 ngày năm 2002 còn 27 ngày
năm 2004 cho thấy công ty đã có nhiều cố gắng trong việc thu hồi nợ.
Số vòng quay các khoản phải trả cũng tăng từ 2,567 năm 2002 lên 5, 249 năm 2004.
Thời gian một vòng quay các khoản phải trả được rút ngắn từ 140 ngày năm 2002 còn 69
ngày năm 2004. Tuy nhiên thời gian một vòng quay các khoản phải trả vẫn lớn hơn 2,6 lần
so với thời gian một vòng quay các khoản phải thu cũng chứng tỏ công ty chiếm dụng vốn
nhiều hơn là bị chiếm dụng.
Bảng phân tích các khoản phải thu, phải trả
71
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chuyên đề tốt nghiệp
Cuối năm so với đầu
Số đầu năm Số cuối năm năm
Chỉ tiêu
Tỷ
Số tiền trọng Số tiền Tỷ trọng Chênh lệch Tỷ lệ
I- Các khoản phải
thu 1.858.417.787 100% 2.770.000.462 100% 911.582.675 149%
1 Phải thu khách
hàng 992.709.433 53.4% 1.272.496.879 45.9% 279.787.446 128%
2 Trả trước cho
người bán 277.482.874 14.9% 856.744.722 30.9% 579.261.848 309%
3 Thuế GTGT được
khấu trừ 90.776.021 4.9% - - -90.776.021 0%
4 Phải thu nội bộ 276.409.644 14.9% 10.505.060 0.4% -265.904.584 4%
5 Phải thu khác 14.293.830 0.8% 32.067.103 1.2% 17.773.273 224%
6 Tạm ứng 13.299.308 0.7% 23.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hach_toan_cac_nghiep_vu_thanh_toan_voi_nguoi_ban_khach_hang.pdf